CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA SINH HỌC 12
HỌC THUYẾT LAMAC VÀ ĐACUYN
Câu 1/ Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện đại?
A. Thường biến B. Biến dị
C. Đột biến D. Di truyền
Câu 2/ Theo Lamac,ngoại cảnh có vai trò là nhân tố chính:
A. Làm tăng tính đa dạng của loài
B. Làm cho các loài có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi
C. Làm phát sinh các biến dị không di trryền
D. Làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục
Câu 3/ Theo ĐacUyn, quá trình CLTN có vai trò:
A. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật
B. Tích luỹ các biến dị có lợi,đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật
C. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh
Câu 4/ Theo ĐacUyn,cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính
B. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền
C. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh
D. các biến đổi nhỏ,riêng rẽ tích luỹ thành các sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của CLTN
Câu 5/ Trong tác phẩm nguồn gốc các loài,ĐacUyn chưa làm sáng tỏ được:
A. Vai trò của CLTN
B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện sống
C. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
D. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng
Câu 6/ Phát hiện quan trọng của ĐacUyn về các sinh vật cùng loài trong tự nhiên là gì?
A. các cá thể cùng loài không hoàn toàn giống nhau mà khác nhau về nhiều chi tiết
B. Một số cá thể có khả năng di truyền các biện dị do học tập mà có
C. Các biến dị xuất hiện trong sinh sản thì di truyền được
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối
Câu 7/ Phát biểu nào là không đúng với quan niệm của Lamac?
A. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp
B. Sinh vật vốn có khuynh hướng không ngừng vươn lên tự hoàn thiện
C. Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh nên không bị đào thải
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống và tiến hóa
Câu 8/ Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là:
A. Thức ăn, kẻ thù, dịch bệnh B. Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh
C. Điều kiện sống D. Đấu tranh sinh tồn
Câu 9/ Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn:
A. Hình thành các loài mới B. Hình thành các nòi mới
C. Hình thành các giống mới D. Hình thành các nhóm phân loại
Câu 10/ Theo Đacuyn, chọn lọc dựa trên cơ sở:
1 : di truyền 2 : biến dị 3 : đột biến 4 : phân li tính trạng
Phát biểu đúng là:
A. 1, 2 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-13 của Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Các học thuyết tiến hóa Sinh học 12 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI - CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
Câu 14/ Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành các đặc điểm thích nghi B. Hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại D. Hình thành các kiểu gen thích nghi
Câu 15/ Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A. Đột biến;di nhập gen B. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các dạng cách li
Câu 16/ Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì?
A. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen
Câu 17/ Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen
B. Thay đổi thành phần kiểu gen và tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể làm thay đổi tần số các alen
D. Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
Câu 18/ Quan niệm hiện đại đã củng cố cho quan niệm của ĐacUyn về:
A. Vai trò của CLTN và CLNT trong hình thành loài mới
B. Tính đa hình của quần thể giao phối
C. Tinh vô hướng của biến dị
D. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
Câu 19/ Nhân tố hình thành những tổ hợp gen thích nghi với môi trường sống nhất định:
A. Cách li sinh sản B. CLTN
C. Biến động di truyền D. Biến động của môi trường
Câu 20/ Thuyết tiến hoá hiện đại làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
C. Vai trò sáng tạo của CLTN
D. Nguồn gốc chung các loài
Câu 21/ Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình
D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình
Câu 22/ Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?
A. Biến dị sơ cấp B. Đột biến
C. Biến dị thứ cấp D. Biến dị di truyền
Câu 23/ Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp:
A. Xây dựng cơ sở lí thuyết cho tiến hóa lớn
B. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực
C. Giải thích tính đa dạng và thích nghi của sinh giới
D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ
Câu 24/ Đơn vị tiến hóa cơ sở là:
A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. Loài
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 25-35 của Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Các học thuyết tiến hóa Sinh học 12 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !