SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ ĐỊA LÍ | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
1. ĐỀ 1
Câu 1. (0.25 điểm) In-đô-nê-xi-a là nước đứng đầu Đông Nam Á (ĐNA) năm 2004 về
A. chăn nuôi bò. B. sản lượng lúa. C. xuất khẩu gạo. D. sản lượng lương thực.
Câu 2. (0.25 điểm) Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1999. B. 1994. C. 1995. D. 1997.
Câu 3. (0.25 điểm) Vùng nào sau đây ở Ô-xtrây-li-a có dân cư ít nhất?
A. vùng phía Bắc. B. vùng ven vịnh Ô-xtrây-li-a. C. vùng ven Ấn Độ Dương. D. vùng nội địa.
Câu 4. (0.25 điểm) Ngành dịch vụ Đông Nam Á có đặc điểm.
A. cơ sở hạ tầng của các nước đang từng bước được hiện đại hóa.
B. ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng hàng thứ ba thế giới.
C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. ngành tài chính ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 5. (0.25 điểm) Hồi giáo là tôn giáo không phổ biến ở nước này
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.
Câu 6. (0.25 điểm) AFTA được viết tắt là tên gọi của tổ chức nào ở khu vực Đông Nam Á?
A. Hợp tác và khai thác biển Đông. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. D. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
Câu 7. (0.25 điểm) Đông Nam Á biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là
A. Xây dựng các công trình kinh tế, dân sinh. B. Dân cư ít tập trung sinh sống.
C. Các đồng bằng ít bằng phẳng. D. Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 8. (0.25 điểm) Đây không phải là thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á biển đảo.
A. Dili. B. Manila. C. Singapore. D. Naypyidaw.
Câu 9. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. phía Bắc có khí hậu nhiệt đới, phía Nam có khí hậu xích đạo.
B. nhiệt đới gió mùa, một số nơi có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Câu 10. (0.25 điểm) Hợp tác tuyến đường sắt xuyên Á của ASEAN xây dựng sẽ chạy từ:
A. Hà Nội đến Sin-ga-po. B. Thành phố Hồ Chí Minh đến Phnôm-pênh.
C. Băng Cốc tới Hà Nội. D. Côn Minh (Vân Nam – Trung Quốc) đến Sin-ga-po.
Câu 11. (0.25 điểm) Nước này đã tham gia kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” viết tắt là ASEAN
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin.
Câu 12. (0.25 điểm) Dân cư Đông Nam Á không tập trung đông đúc ở
A. vùng ven biển. B. vùng đồi núi.
C. một số vùng đất đỏ ba dan. D. đồng bằng châu thổ các sông lớn.
Câu 13. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á, năm 2003 là biểu đồ:
A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường.
Câu 14. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a (đơn vị: %)
Năm | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
2000 | 3,7 | 25,6 | 70,7 |
2004 | 3,0 | 26,0 | 71,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm là
A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường.
Câu 15. (0.25 điểm) ĐNA lục địa thường có mưa vào mùa hạ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 16. (0.25 điểm) Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do
A. có nhiều đảo núi lửa. B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương. D. có biển bao quanh.
Câu 17. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Nhật Bản luôn nhập siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
B. Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2004 đạt đến 1020,2 tỉ USD.
C. Nhật Bản luôn xuất siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
D. Cán cân thương mại của Nhật Bản tăng liên tục trong giai đoạn 1990 - 2004.
Câu 18. (0.25 điểm) Đông Ti-mo tách ra độc lập vào năm 1999 từ nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Bru-nây. D. Phi-lip-pin.
Câu 19. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư của Đông Nam Á là
A. Phân bố dân cư không đều. B. Dân số trẻ.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và vẫn đang giảm dần. D. Đông dân , mật độ dân số cao.
Câu 20. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là.
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, sóng thần, bão, lũ lụt.
Câu 21. (0.25 điểm) Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì là bao nhiêu năm?
A. 5 năm. B. 1 năm. C. 3 năm. D. 2 năm.
Câu 22. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Trung Quốc ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong GDP toàn thế giới.
B. Năm 2004, Trung Quốc chiếm 2,3% trong tổng GDP toàn thế giới.
C. Từ năm 1985 đến năm 2004, GDP của Trung Quốc tăng hơn 10 lần.
D. Giai đoạn 1985 – 2004, tốc độ tăng GDP toàn thế giới nhanh hơn tốc độ tăng GDP của Trung Quốc.
Câu 23. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á thấp nhất.
B. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Tây Nam Á cao nhất.
C. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Á cao nhất.
D. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á cao nhất.
Câu 24. (0.25 điểm) Đây không phải là khu tự trị của Trung Quốc
A. khu tự trị dân tộc Tạng Thiên Chúc. B. khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
C. khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ. D. khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương.
Câu 25. (0.25 điểm) Nước có diện tích đứng thứ ba thế giới
A. Ca-na-đa. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Liên bang Nga.
Câu 26. (0.25 điểm) Nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở ĐNA đang có nguy cơ bị thu hẹp là:
A. sự phát triển của ngành công nghiệp. B. khai thác không hợp lí và cháy rừng.
C. khai thác bừa bãi. D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 27. (0.25 điểm) Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là:
A. Lúa mì, lúa gạo, ngô. B. Lúa gạo, mía, chè, bông.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường. D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
Câu 28. (0.25 điểm) Đây không phải là một đảo lớn ở Đông Nam Á.
A. Minđanao. B. Xumatra. C. Mađagaxca. D. Xulavêdi.
Câu 29. (0.25 điểm) Những năm qua, diện tích đất trồng lúa của Đông Nam Áthu hẹp là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. trồng nông phẩm khác giá trị hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp.
B. hệ thống thủy lợi chậm phát triển. C. thiếu vốn để khai hoang mở rộng diện tích.
D. lao động trong ngành nông nghiệp chuyển sang lao động trong ngành công nghiệp.
Câu 30. (0.25 điểm) Nước dẫn đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á, năm 2003 là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin.
Câu 31. (0.25 điểm) Đây là một trong các phương hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á.
A. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.
B. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
C. thực hiện chính sách công nghiệp mới.
D. chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.
Câu 32. (0.25 điểm) Đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á.
A. khí hậu nóng ẩm. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. hệ đất trồng phong phú. D. hầu hết các nước đều giáp biển.
Câu 33. (0.25 điểm) Nhật Bản có khí hậu:
A. từ Nam lên Bắc khí hậu chuyển từ nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. phía Bắc có khí hậu ôn đới gió mùa, phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới lục địa.
Câu 34. (0.25 điểm) Trong các cây lương thực chính thì cây lương thực nào là quan trọng nhất và là cây trồng truyền thống của Đông Nam Á?
A. ngô. B. lúa gạo và lúa mì. C. lúa mì. D. lúa gạo.
Câu 35. (0.25 điểm) Hiện nay, Việt Nam xuất khẩu gạo sang những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Mi-an-ma và Sin-ga-po. B. Cam-pu-chia và Lào.
C. Phi-lip-pin và Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
Câu 36. (0.25 điểm) Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 37. (0.25 điểm) Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là:
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia rong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
D. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 38. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới – năm 2004 (đơn vị: tỉ USD)
Nước | Hoa Kì | CHLB Đức | Trung Quốc | Nhật Bản | Pháp |
Xuất khẩu | 818,5 | 911,6 | 593,4 | 565,7 | 423,8 |
Nhập khẩu | 1525,7 | 718,0 | 560,7 | 454,5 | 442,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới năm 2004 là biểu đồ:
A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường.
Câu 39. (0.25 điểm) Quyết định thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào thời gian nào?
A. 1957. B. 1967. C. 1961. D. 1995.
Câu 40. (0.25 điểm) Khu vực sản xuất và tàng trữ ma túy là vùng tam giác vàng biên giới của những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma.
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Lào. D. Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia.
2. ĐỀ 2
Câu 1. (0.25 điểm) Đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á (ĐNA).
A. khí hậu nóng ẩm. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. hệ đất trồng phong phú. D. hầu hết các nước đều giáp biển.
Câu 2. (0.25 điểm) Trong các cây lương thực chính thì cây lương thực nào là quan trọng nhất và là cây trồng truyền thống của Đông Nam Á?
A. ngô. B. lúa gạo và lúa mì.
C. lúa mì. D. lúa gạo.
Câu 3. (0.25 điểm) Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì là bao nhiêu năm?
A. 2 năm. B. 3 năm. C. 5 năm. D. 1 năm.
Câu 4. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Trung Quốc ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong GDP toàn thế giới.
B. Từ năm 1985 đến năm 2004, GDP của Trung Quốc tăng hơn 10 lần.
C. Năm 2004, Trung Quốc chiếm 2,3% trong tổng GDP toàn thế giới.
D. Giai đoạn 1985 – 2004, tốc độ tăng GDP toàn thế giới nhanh hơn tốc độ tăng GDP của Trung Quốc.
Câu 5. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Nhật Bản luôn xuất siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
B. Cán cân thương mại của Nhật Bản tăng liên tục trong giai đoạn 1990 - 2004.
C. Nhật Bản luôn nhập siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
D. Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2004 đạt đến 1020,2 tỉ USD.
Câu 6. (0.25 điểm) Hồi giáo là tôn giáo không phổ biến ở nước này
A. Phi-lip-pin. B. Bru-nây. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 7. (0.25 điểm) Ngành dịch vụ Đông Nam Á có đặc điểm.
A. cơ sở hạ tầng của các nước đang từng bước được hiện đại hóa.
B. ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng hàng thứ ba thế giới.
C. ngành tài chính ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 8. (0.25 điểm) Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là:
A. Lúa gạo, mía, chè, bông. B. Lúa gạo, hướng dương, chè.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô. D. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
Câu 9. (0.25 điểm) Đông Nam Á biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là
A. Các đồng bằng ít bằng phẳng. B. Dân cư ít tập trung sinh sống.
C. Xây dựng các công trình kinh tế, dân sinh. D. Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 10. (0.25 điểm) Nhật Bản có khí hậu:
A. phía Bắc có khí hậu ôn đới gió mùa, phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. từ Nam lên Bắc khí hậu chuyển từ nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Câu 11. (0.25 điểm) AFTA được viết tắt là tên gọi của tổ chức nào ở khu vực Đông Nam Á?
A. Hợp tác và khai thác biển Đông. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
C. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Câu 12. (0.25 điểm) Những năm qua, diện tích đất trồng lúa của Đông Nam Áthu hẹp là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. lao động trong ngành nông nghiệp chuyển sang lao động trong ngành công nghiệp.
B. thiếu vốn để khai hoang mở rộng diện tích.
C. hệ thống thủy lợi chậm phát triển.
D. trồng nông phẩm khác giá trị hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp.
Câu 13. (0.25 điểm) Đông Ti-mo tách ra độc lập vào năm 1999 từ nước nào?
A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a. D. Bru-nây.
Câu 14. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa thường có mưa vào mùa hạ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam. B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới.
Câu 15. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á, năm 2003 là biểu đồ:
A. miền. B. cột. C. tròn. D. đường.
Câu 16. (0.25 điểm) Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
A. Phi-lip-pin. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 17. (0.25 điểm) Nước này đã tham gia kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” viết tắt là ASEAN
A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Phi-lip-pin.
Câu 18. (0.25 điểm) Khu vực sản xuất và tàng trữ ma túy là vùng tam giác vàng biên giới của những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. B. Thái Lan, Mi-an-ma, Lào.
C. Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma.
Câu 19. (0.25 điểm) Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do
A. có biển bao quanh. B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương. D. có nhiều đảo núi lửa.
Câu 20. (0.25 điểm) Quyết định thành lập Hiệp hội các nước ĐNA (ASEAN) vào thời gian nào?
A. 1967. B. 1961. C. 1995. D. 1957.
Câu 21. (0.25 điểm) Hợp tác tuyến đường sắt xuyên Á của ASEAN xây dựng sẽ chạy từ:
A. Băng Cốc tới Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh đến Phnôm-pênh.
C. Hà Nội đến Sin-ga-po. D. Côn Minh (Vân Nam – Trung Quốc) đến Sin-ga-po.
Câu 22. (0.25 điểm) Nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở ĐNA đang có nguy cơ bị thu hẹp là:
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp. D. khai thác bừa bãi.
Câu 23. (0.25 điểm) Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là:
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. 10/11 quốc gia rong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.
Câu 24. (0.25 điểm) Dân cư Đông Nam Á (ĐNA) không tập trung đông đúc ở
A. vùng đồi núi. B. đồng bằng châu thổ các sông lớn. C. vùng ven biển. D. một số vùng đất đỏ ba dan.
Câu 25. (0.25 điểm) Đây là một trong các phương hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á.
A. chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.
B. thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.
Câu 26. (0.25 điểm) Hiện nay, Việt Nam xuất khẩu gạo sang những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Mi-an-ma và Sin-ga-po. B. Phi-lip-pin và Thái Lan.
C. Cam-pu-chia và Lào. D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
Câu 27. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Tây Nam Á cao nhất.
B. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á cao nhất.
C. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á thấp nhất.
D. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Á cao nhất.
Câu 28. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa, một số nơi có mùa đông lạnh.
B. phía Bắc có khí hậu nhiệt đới, phía Nam có khí hậu xích đạo.
C. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 29. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là.
A. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, sóng thần, bão, lũ lụt.
Câu 30. (0.25 điểm) Đây không phải là khu tự trị của Trung Quốc
A. khu tự trị dân tộc Tạng Thiên Chúc. B. khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ.
C. khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây. D. khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương.
Câu 31. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư của Đông Nam Á là
A. Phân bố dân cư không đều. B. Đông dân , mật độ dân số cao.
C. Dân số trẻ. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và vẫn đang giảm dần.
Câu 32. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a (đơn vị: %)
Năm | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
2000 | 3,7 | 25,6 | 70,7 |
2004 | 3,0 | 26,0 | 71,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm là
A. miền. B. tròn. C. đường. D. cột.
Câu 33. (0.25 điểm) In-đô-nê-xi-a là nước đứng đầu Đông Nam Á (năm 2004) về
A. sản lượng lương thực. B. xuất khẩu gạo. C. chăn nuôi bò. D. sản lượng lúa.
Câu 34. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới – năm 2004 (đơn vị: tỉ USD)
Nước | Hoa Kì | CHLB Đức | Trung Quốc | Nhật Bản | Pháp |
Xuất khẩu | 818,5 | 911,6 | 593,4 | 565,7 | 423,8 |
Nhập khẩu | 1525,7 | 718,0 | 560,7 | 454,5 | 442,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới năm 2004 là biểu đồ:
A. cột. B. miền. C. tròn. D. đường.
Câu 35. (0.25 điểm) Vùng nào sau đây ở Ô-xtrây-li-a có dân cư ít nhất?
A. vùng ven vịnh Ô-xtrây-li-a. B. vùng phía Bắc. C. vùng ven Ấn Độ Dương. D. vùng nội địa.
Câu 36. (0.25 điểm) Đây không phải là một đảo lớn ở Đông Nam Á.
A. Minđanao. B. Mađagaxca. C. Xulavêdi. D. Xumatra.
Câu 37. (0.25 điểm) Đây không phải là thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á biển đảo.
A. Singapore. B. Dili. C. Manila. D. Naypyidaw.
Câu 38. (0.25 điểm) Nước có diện tích đứng thứ ba thế giới
A. Liên bang Nga. B. Ca-na-đa. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.
Câu 39. (0.25 điểm) Nước dẫn đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á, năm 2003 là
A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 40. (0.25 điểm) Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1999. B. 1995. C. 1997. D. 1994.
3. ĐỀ 3
Câu 1. (0.25 điểm) Đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á (ĐNA).
A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. khí hậu nóng ẩm.
C. hệ đất trồng phong phú. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 2. (0.25 điểm) Hồi giáo là tôn giáo không phổ biến ở nước này
A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Bru-nây.
Câu 3. (0.25 điểm) Đông Ti-mo tách ra độc lập vào năm 1999 từ nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.
Câu 4. (0.25 điểm) Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1995. B. 1997. C. 1994. D. 1999.
Câu 5. (0.25 điểm) Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là:
A. Lúa gạo, hướng dương, chè. B. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô. D. Lúa gạo, mía, chè, bông.
Câu 6. (0.25 điểm) Trong các cây lương thực chính thì cây lương thực nào là quan trọng nhất và là cây trồng truyền thống của Đông Nam Á (ĐNA)?
A. lúa gạo và lúa mì. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. ngô.
Câu 7. (0.25 điểm) Nước có diện tích đứng thứ ba thế giới
A. Ca-na-đa. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Liên bang Nga.
Câu 8. (0.25 điểm) Dân cư Đông Nam Á không tập trung đông đúc ở
A. một số vùng đất đỏ ba dan. B. vùng đồi núi. C. đồng bằng châu thổ các sông lớn. D. vùng ven biển.
Câu 9. (0.25 điểm) Đây không phải là thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á biển đảo.
A. Naypyidaw. B. Manila. C. Singapore. D. Dili.
Câu 10. (0.25 điểm) Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì là bao nhiêu năm?
A. 3 năm. B. 5 năm. C. 1 năm. D. 2 năm.
Câu 11. (0.25 điểm) Đây là một trong các phương hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á.
A. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
B. chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.
C. thực hiện chính sách công nghiệp mới.
D. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.
Câu 12. (0.25 điểm) ĐNA biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là
A. Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Dân cư ít tập trung sinh sống.
C. Xây dựng các công trình kinh tế, dân sinh.
D. Các đồng bằng ít bằng phẳng.
Câu 13. (0.25 điểm) Nước này đã tham gia kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” viết tắt là ASEAN
A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia.
Câu 14. (0.25 điểm) Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là:
A. 10/11 quốc gia rong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
Câu 15. (0.25 điểm) Quyết định thành lập Hiệp hội các nước ĐNA (ASEAN) vào thời gian nào?
A. 1995. B. 1957. C. 1967. D. 1961.
Câu 16. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới – năm 2004 (đơn vị: tỉ USD)
Nước | Hoa Kì | CHLB Đức | Trung Quốc | Nhật Bản | Pháp |
Xuất khẩu | 818,5 | 911,6 | 593,4 | 565,7 | 423,8 |
Nhập khẩu | 1525,7 | 718,0 | 560,7 | 454,5 | 442,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới năm 2004 là
A. đường. B. miền. C. tròn. D. cột.
Câu 17. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Á cao nhất.
B. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Tây Nam Á cao nhất.
C. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á thấp nhất.
D. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á cao nhất.
Câu 18. (0.25 điểm) Vùng nào sau đây ở Ô-xtrây-li-a có dân cư ít nhất?
A. vùng ven Ấn Độ Dương. B. vùng phía Bắc. C. vùng nội địa. D. vùng ven vịnh Ô-xtrây-li-a.
Câu 19. (0.25 điểm) Khu vực sản xuất và tàng trữ ma túy là vùng tam giác vàng biên giới của những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Lào. B. Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma.
Câu 20. (0.25 điểm) Đây không phải là một đảo lớn ở Đông Nam Á.
A. Xumatra. B. Xulavêdi. C. Mađagaxca. D. Minđanao.
Câu 21. (0.25 điểm) Nước dẫn đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á, năm 2003 là
A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin.
Câu 22. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a (đơn vị: %)
Năm | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
2000 | 3,7 | 25,6 | 70,7 |
2004 | 3,0 | 26,0 | 71,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm là
A. miền. B. cột. C. tròn. D. đường.
Câu 23. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á, năm 2003 là biểu đồ:
A. cột. B. tròn. C. đường. D. miền.
Câu 24. (0.25 điểm) Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do
A. có biển bao quanh. B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. có nhiều đảo núi lửa. D. nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 25. (0.25 điểm) Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D. Thái Lan.
Câu 26. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Cán cân thương mại của Nhật Bản tăng liên tục trong giai đoạn 1990 - 2004.
B. Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2004 đạt đến 1020,2 tỉ USD.
C. Nhật Bản luôn xuất siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
D. Nhật Bản luôn nhập siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
Câu 27. (0.25 điểm) Những năm qua, diện tích đất trồng lúa của Đông Nam Áthu hẹp là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. trồng nông phẩm khác giá trị hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp.
B. thiếu vốn để khai hoang mở rộng diện tích.
C. hệ thống thủy lợi chậm phát triển.
D. lao động trong ngành nông nghiệp chuyển sang lao động trong ngành công nghiệp.
Câu 28. (0.25 điểm) Hợp tác tuyến đường sắt xuyên Á của ASEAN xây dựng sẽ chạy từ:
A. Côn Minh (Vân Nam – Trung Quốc) đến Sin-ga-po. B. Thành phố Hồ Chí Minh đến Phnôm-pênh.
C. Băng Cốc tới Hà Nội. D. Hà Nội đến Sin-ga-po.
Câu 29. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là.
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Có nhiều thiên tai như: động đất, sóng thần, bão, lũ lụt.
D. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 30. (0.25 điểm) In-đô-nê-xi-a là nước đứng đầu Đông Nam Á (năm 2004) về
A. sản lượng lúa. B. xuất khẩu gạo.
C. chăn nuôi bò. D. sản lượng lương thực.
Câu 31. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư của Đông Nam Á là
A. Đông dân , mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và vẫn đang giảm dần.
C. Dân số trẻ.
D. Phân bố dân cư không đều.
Câu 32. (0.25 điểm) Nhật Bản có khí hậu:
A. từ Nam lên Bắc khí hậu chuyển từ nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
B. phía Bắc có khí hậu ôn đới gió mùa, phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 33. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa thường có mưa vào mùa hạ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 34. (0.25 điểm) Nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở ĐNA đang có nguy cơ bị thu hẹp là:
A. khai thác bừa bãi. B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp. D. khai thác không hợp lí và cháy rừng.
Câu 35. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa, một số nơi có mùa đông lạnh.
C. phía Bắc có khí hậu nhiệt đới, phía Nam có khí hậu xích đạo. D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 36. (0.25 điểm) Hiện nay, Việt Nam xuất khẩu gạo sang những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Phi-lip-pin và Thái Lan. B. Cam-pu-chia và Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma và Sin-ga-po.
Câu 37. (0.25 điểm) Đây không phải là khu tự trị của Trung Quốc
A. khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ. B. khu tự trị dân tộc Tạng Thiên Chúc.
C. khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây. D. khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương.
Câu 38. (0.25 điểm) Ngành dịch vụ Đông Nam Á có đặc điểm.
A. cơ sở hạ tầng của các nước đang từng bước được hiện đại hóa.
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng hàng thứ ba thế giới.
D. ngành tài chính ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 39. (0.25 điểm) AFTA được viết tắt là tên gọi của tổ chức nào ở khu vực Đông Nam Á?
A. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN. B. Hợp tác và khai thác biển Đông.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Câu 40. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Giai đoạn 1985 – 2004, tốc độ tăng GDP toàn thế giới nhanh hơn tốc độ tăng GDP của Trung Quốc.
B. Từ năm 1985 đến năm 2004, GDP của Trung Quốc tăng hơn 10 lần.
C. Năm 2004, Trung Quốc chiếm 2,3% trong tổng GDP toàn thế giới.
D. Trung Quốc ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong GDP toàn thế giới.
4. ĐỀ 4
Câu 1. (0.25 điểm) Đây không phải là một đảo lớn ở Đông Nam Á (ĐNA).
A. Xumatra. B. Minđanao. C. Xulavêdi. D. Mađagaxca.
Câu 2. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về đặc điểm dân cư của Đông Nam Á là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và vẫn đang giảm dần. B. Đông dân , mật độ dân số cao.
C. Phân bố dân cư không đều. D. Dân số trẻ.
Câu 3. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á, năm 2003 là biểu đồ:
A. cột. B. miền. C. tròn. D. đường.
Câu 4. (0.25 điểm) Dân cư Đông Nam Á không tập trung đông đúc ở
A. đồng bằng châu thổ các sông lớn. B. vùng đồi núi.
C. một số vùng đất đỏ ba dan. D. vùng ven biển.
Câu 5. (0.25 điểm) Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. phía Bắc có khí hậu nhiệt đới, phía Nam có khí hậu xích đạo. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa, một số nơi có mùa đông lạnh. D. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Câu 6. (0.25 điểm) Khu vực ĐNA biển đảo thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do
A. nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương. B. có nhiều đảo núi lửa.
C. có biển bao quanh. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 7. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239,0 | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 12360,0 | 29357,4 | 40887,8 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Từ năm 1985 đến năm 2004, GDP của Trung Quốc tăng hơn 10 lần.
B. Trung Quốc ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong GDP toàn thế giới.
C. Giai đoạn 1985 – 2004, tốc độ tăng GDP toàn thế giới nhanh hơn tốc độ tăng GDP của Trung Quốc.
D. Năm 2004, Trung Quốc chiếm 2,3% trong tổng GDP toàn thế giới.
Câu 8. (0.25 điểm) Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì là bao nhiêu năm?
A. 2 năm. B. 3 năm. C. 1 năm. D. 5 năm.
Câu 9. (0.25 điểm) Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra tại thủ đô của nước nào?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin.
Câu 10. (0.25 điểm) ĐNA biển đảo có nền địa chất không ổn định dẫn đến khó khăn lớn nhất là
A. Các đồng bằng ít bằng phẳng. B. Dân cư ít tập trung sinh sống.
C. Hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Xây dựng các công trình kinh tế, dân sinh.
Câu 11. (0.25 điểm) Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là:
A. Lúa gạo, mía, chè, bông. B. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô. D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
Câu 12. (0.25 điểm) Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là.
A. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. Có nhiều thiên tai như: động đất, sóng thần, bão, lũ lụt.
C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 13. (0.25 điểm) Ngành dịch vụ Đông Nam Á có đặc điểm.
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng hàng thứ ba thế giới.
C. ngành tài chính ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. cơ sở hạ tầng của các nước đang từng bước được hiện đại hóa.
Câu 14. (0.25 điểm) Đây không phải là khu tự trị của Trung Quốc
A. khu tự trị dân tộc Tạng Thiên Chúc. B. khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ.
C. khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây. D. khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương.
Câu 15. (0.25 điểm) Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là:
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia rong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.
C. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
Câu 16. (0.25 điểm) Đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. hệ đất trồng phong phú.
C. hầu hết các nước đều giáp biển. D. khí hậu nóng ẩm.
Câu 17. (0.25 điểm) Đây không phải là thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á biển đảo.
A. Manila. B. Naypyidaw. C. Singapore. D. Dili.
Câu 18. (0.25 điểm) Khu vực sản xuất và tàng trữ ma túy là vùng tam giác vàng biên giới của những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia. B. Thái Lan, Mi-an-ma, Lào.
C. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma.
Câu 19. (0.25 điểm) Quyết định thành lập Hiệp hội các nước ĐNA (ASEAN) vào thời gian nào?
A. 1957. B. 1967. C. 1961. D. 1995.
Câu 20. (0.25 điểm) AFTA được viết tắt là tên gọi của tổ chức nào ở khu vực Đông Nam Á?
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. B. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. D. Hợp tác và khai thác biển Đông.
Câu 21. (0.25 điểm) Nước này đã tham gia kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước ĐNA”
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin.
Câu 22. (0.25 điểm) Nước dẫn đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á, năm 2003 là
A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin.
Câu 23. (0.25 điểm) Hồi giáo là tôn giáo không phổ biến ở nước này
A. Ma-lai-xi-a. B. Bru-nây. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 24. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới – năm 2004 (đơn vị: tỉ USD)
Nước | Hoa Kì | CHLB Đức | Trung Quốc | Nhật Bản | Pháp |
Xuất khẩu | 818,5 | 911,6 | 593,4 | 565,7 | 423,8 |
Nhập khẩu | 1525,7 | 718,0 | 560,7 | 454,5 | 442,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới năm 2004 là biểu đồ:
A. đường. B. cột. C. tròn. D. miền.
Câu 25. (0.25 điểm) ĐNA lục địa thường có mưa vào mùa hạ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới.
Câu 26. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a (đơn vị: %)
Năm | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
2000 | 3,7 | 25,6 | 70,7 |
2004 | 3,0 | 26,0 | 71,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm là
A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường.
Câu 27. (0.25 điểm) Nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở ĐNA đang có nguy cơ bị thu hẹp là:
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. khai thác bừa bãi. D. sự phát triển của ngành công nghiệp.
Câu 28. (0.25 điểm) Đông Ti-mo tách ra độc lập vào năm 1999 từ nước nào?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 29. (0.25 điểm) Hiện nay, Việt Nam xuất khẩu gạo sang những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Cam-pu-chia và Lào. B. Mi-an-ma và Sin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin và Thái Lan.
Câu 30. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Cán cân thương mại của Nhật Bản năm 2004 đạt đến 1020,2 tỉ USD.
B. Nhật Bản luôn nhập siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
C. Nhật Bản luôn xuất siêu trong giai đoạn 1990 – 2004.
D. Cán cân thương mại của Nhật Bản tăng liên tục trong giai đoạn 1990 - 2004.
Câu 31. (0.25 điểm) Vùng nào sau đây ở Ô-xtrây-li-a có dân cư ít nhất?
A. vùng nội địa. B. vùng ven Ấn Độ Dương. C. vùng phía Bắc. D. vùng ven vịnh Ô-xtrây-li-a.
Câu 32. (0.25 điểm) Nhật Bản có khí hậu:
A. ôn đới lục địa.
B. nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. phía Bắc có khí hậu ôn đới gió mùa, phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
D. từ Nam lên Bắc khí hậu chuyển từ nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Câu 33. (0.25 điểm) Nước có diện tích đứng thứ ba thế giới
A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Liên bang Nga.
Câu 34. (0.25 điểm) Hợp tác tuyến đường sắt xuyên Á của ASEAN xây dựng sẽ chạy từ:
A. Hà Nội đến Sin-ga-po. B. Côn Minh (Vân Nam – Trung Quốc) đến Sin-ga-po.
C. Thành phố Hồ Chí Minh đến Phnôm-pênh. D. Băng Cốc tới Hà Nội.
Câu 35. (0.25 điểm) Đây là một trong các phương hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á.
A. chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.
B. thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C. thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.
D. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
Câu 36. (0.25 điểm) Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1997. B. 1999. C. 1994. D. 1995.
Câu 37. (0.25 điểm) In-đô-nê-xi-a là nước đứng đầu Đông Nam Á (năm 2004) về
A. sản lượng lúa. B. sản lượng lương thực. C. xuất khẩu gạo. D. chăn nuôi bò.
Câu 38. (0.25 điểm) Những năm qua, diện tích đất trồng lúa của Đông Nam Áthu hẹp là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. thiếu vốn để khai hoang mở rộng diện tích. B. hệ thống thủy lợi chậm phát triển.
C. trồng nông phẩm khác giá trị hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp.
D. lao động trong ngành nông nghiệp chuyển sang lao động trong ngành công nghiệp.
Câu 39. (0.25 điểm) Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và bình quân chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á – năm 2003.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 67230 | 70594 |
Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á thấp nhất.
B. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Á cao nhất.
C. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Đông Nam Á cao nhất.
D. Bình quân chi tiêu của khách du lịch ở Tây Nam Á cao nhất.
Câu 40. (0.25 điểm) Trong các cây lương thực chính thì cây lương thực nào là quan trọng nhất và là cây trồng truyền thống của Đông Nam Á?
A. ngô. B. lúa gạo và lúa mì.
C. lúa mì. D. lúa gạo.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 | ĐỀ 2 | ĐỀ 3 | ĐỀ 4 |
B | D | A | D |
C | D | A | A |
D | D | B | A |
A | A | A | B |
C | A | D | C |
D | A | C | A |
A | A | C | B |
D | A | B | C |
B | C | A | C |
D | A | C | D |
D | C | A | A |
B | D | C | D |
C | B | C | D |
A | C | A | A |
A | B | C | B |
C | C | D | C |
C | D | A | B |
B | B | C | B |
C | C | A | B |
B | A | C | B |
B | D | C | D |
A | A | C | B |
C | D | A | C |
A | A | D | B |
C | C | D | A |
B | D | C | A |
B | D | A | A |
C | A | A | A |
A | C | B | C |
A | A | A | C |
B | D | B | A |
D | B | B | C |
C | D | A | B |
D | A | D | B |
D | D | B | D |
A | B | C | D |
B | D | B | A |
C | D | A | C |
B | D | A | B |
C | B | D | D |
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em còn có thể làm đề online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lang Chánh
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh 2
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh
Chúc các em học tập tốt !