TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng. M là
A. Mg.
B. Cu
C. Al.
D. Ca.
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6
B. 10
C. 14
D. 18
Câu 4: Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 12
B. 6
C. 18
D. 10
Câu 6: Số nơtron, electron trong ion lần lượt là
A. 64, 48
B. 64, 46
C. 64, 50
D. 46, 48
Câu 7: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Si và Cl
D. Si và Ca
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIIA?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
Câu 11: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền và. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của hai đồng vị trên là
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
Câu 12: Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là:
A. IA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
Câu 13: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực.
B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cho nhận.
Câu 15: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
A. MgCl2, H2O, HCl
B. K2O, HNO3, NaOH
C. H2O, CO2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D | 2D | 3B | 4C | 5B | 6B | 7D | 8C |
9B | 10C | 11A | 12C | 13B | 14C | 15C | 16B |
17D | 18D | 19A | 20D | 21C | 22C | 23B | 24B |
25A | 26A | 27C | 28C | 29C | 30B | 31C | 32D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl
B. NH3
C. H2O
D. NaCl
Câu 2: Vỏ nguyên tử T có 3 lớp electron và 8 electron ở lớp ngoài cùng. Trong bảng tuần hoàn T có vị trí là
A. ô số 8, nhóm IVA, chu kì 2
B. ô 18 chu kì 3, nhóm VIIIA
C. ô 15 chu kì 3 nhóm VA
D. ô 10 chu kì 2 nhóm VIIIA
Câu 3: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3 là 14Si, 15P, 16S, 17Cl. Axit nào sau đây có lực axit mạnh nhất?
A. H2SiO3
B. H3PO4
C. H2SO4
D. HClO4
Câu 4: Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. X2O5
B. XO2
C. X5O2
D. X2O3
Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electrion, proton
B. nơtron, proton
C. nơtron, electron
D. electron, nơtron, proton
Câu 6: Số electron tối đa trên các phân lớp s và d lần lượt là:
A. 2 và 6
B. 2 và 10
C. 2 và 14
D. 1 và 6
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử Fe
A. Hạt nhân có 30 proton và 26 nơtron
B. Số khối là 26
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26+
D. Là nguyên tố họ d
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử P ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s23p3. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 10: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng
A. Li → Li+ + 1e
B. S + 2e → S2-
C. Al + 3e → Al3+
D. Mg → Mg2+ + 2e
Câu 11: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: (biết N,8O,9F,15P)
A. N, O, F, P
B. P, N, F, O
C. F, O, N, P
D. P, N, O, F
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết hóa học?
A. Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử.
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 nguyên tử
D. Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
1- Nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân mang điện dương và vỏ electron mang điện âm.
2. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
3- Bảng tuân hoàn có 8 nhóm A và 10 nhóm B.
4- Nguyên tố nhóm VIA còn gọi là nhóm halogen là những phi kim điển hình
5- Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị,
6- Trong đơn chất N2 hai nguyên tử N liên kết với nhau bởi 2 cặp e chung.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Nguyên tố Mg phổ biến thứ 8 trên vỏ trái đất, tồn tại với 3 đồng vị tự nhiên là 24Mg (80%), 25Mg (10%), 26Mg (10%). Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 25,0
B. 24,3
C. 24,0
D. 25,7
Câu 15: Nguyên tố Cl có 2 đồng vị tự nhiên là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tính % khối lượng của đồng vị 37Cl trong hợp chất HClO4 (biết H = 1, O = 16)
A. 25%
B. 36,8%
C. 9,2%
D. 36,3%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D | 2B | 3D | 4A | 5D | 6B | 7C | 8A | 9D | 10C |
11C | 12C | 13B | 14B | 15C | 16C | 17D | 18A | 19D | 20C |
21C | 22A | 23A | 24B | 25C | 26D | 27C | 28C | 29D | 30B |
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: