TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu anion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A. sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 3. Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là
A. 2-
B. 2+
C. 1-
D. 1+.
Câu 4. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 5. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
Câu 6. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
Câu 7. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF.
B. CH4.
C. H2O.
D. CO2.
Câu 8. Số oxi hóa của S trong phân tử SO2 là:
A. +2
B. +4
C. +6
D. -1
Câu 9. Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân tử Fe3O4 sẽ
A. nhường 1 electron.
B. nhận 1 electron.
C. nhường 3 electron.
D. nhường 2 electron.
Câu 10. Cho phản ứng: CO + Fe2O3 → Fe + CO2. Trong phản ứng trên, CO đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. oxit trung tính.
D. chất khử.
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(3) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 12. Cho phương trình hoá học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là
A. 26
B. 28
C. 27
D. 29
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1B | 2C | 3C | 4A | 5A | 6B |
7A | 8B | 9A | 10D | 11A | 12D |
ĐỀ SÓ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử cacbon là:
A. 12,022
B. 12,011
C. 12,05
D. 12,055
Câu 2: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị. Liên kết cộng hoá trị là liên kết:
A. Giữa hai phi kim với nhau.
B. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung.
C. Trong đó có cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
D. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
Câu 3: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
B. Số electron như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Cùng số electron s hay p.
Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron:
\(\begin{gathered}
A._{19}^{39}K \hfill \\
B._{17}^{37}Cl \hfill \\
C._{18}^{40}Ar \hfill \\
D._{19}^{40}K \hfill \\
\end{gathered} \)
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào:
A. Cả B, C, D.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử xếp thành 1 cột.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
Câu 6: Các nguyên tố xếp chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chu kỳ giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải như sau):
A. Li, B, Be, N, C, F, O
B. N, O, F, Li, Be, B, C
C. Be, Li, C, B, O, N, F
D. F, O, N, C, B, Be, Li
Câu 8: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
Câu 9: Số oxi hoá của nitơ trong NH4+ , NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. +3, -3, +5
B. +3, +5, - 3
C. -3, +3, +5
D. +5, -3, +3
Câu 10: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có cùng:
A. Số proton
B. Số nơtron và protron
C. Số khối
D. Số nơtron
Câu 11: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. d
B. f
C. s
D. p
Câu 12: Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo hiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải):
A. Br, I, Cl, F
B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, F, Cl
D. I, Br, Cl, F
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn là:
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 3 và 3
Câu 14: Các hạt tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. Pronton và nơtron
B. Nơtron, proton và electron
C. Nơtron và electron
D. Electron và proton
Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là:
A. Magie
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Photpho
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 6 | C | 11 | C |
2 | B | 7 | D | 12 | D |
3 | A | 8 | D | 13 | C |
4 | A | 9 | C | 14 | A |
5 | A | 10 | A | 15 | B |
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 4, nhóm VIIB
Câu 2: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A. Số electron ngoài cùng.
B. Số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là :
A. 4 và 4
B. 3 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 3
Câu 4: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. C
B. Si
C. As
D. Sb
Câu 6: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là?
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 7: Độ âm điện là:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường protroncủa nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng?
A. +2.
B. +6.
C. - 2.
D. +4.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 14.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%, Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào ?
A. 80
B. 82
C. 81
D. 85
Câu 11: Nguyên tố hóa học là?
A. những nguyên tử có cùng số khối.
B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.
D. những nguyên tử có cùng số electron, notron.
Câu 12: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? (Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau: N = 3,04; C = 2,55; H = 2,20; K = 0,82 ; Cl = 3,16)
A. KCl.
B. CH4.
C. NH3.
D. N2.
Câu 13: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. KOH < NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2.
B. Al(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3< Mg(OH)2
Câu 14: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 20.
B. 39.
C. 38.
D. 19.
Câu 15: Phân lớp 3p có số electron tối đa là ?
A. 10.
B. 18.
C. 6.
D. 2.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :
A. 27
B. 23
C. 28
D. 26
Câu 17: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, F-, Ne.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 18: Cộng hoá trị của 1 nguyên tố là:
A. Số e tham gia liên kết của nguyên tử của nguyên tố đó.
B. Số thứ tự nhóm của nguyên tử.
C. Hoá trị cao nhất của nguyên tố.
D. Số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | C | B | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | D | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | S | D | B | C |
16 | 17 | 18 |
| |
A | A | D |
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Chúc các em học tập thật tốt!