TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Kết quả của phép toán
A. (1;2).
B.
C. [-1;1).
D. (-1;1).
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D. (1;-1).
Câu 3 : Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho
A. Vô số.
B. 1 điểm.
C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 5 : Cho giá trị gần đúng của
A. 0,001.
B. 0,003.
C. 0,002.
D. 0,004.
Câu 6 : Bộ
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : Cho hai tập hợp
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Cho parabol
A. I(0;1).
B.
C.
D.
Câu 10 : Nghiệm của hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 12 : Cho phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Cho
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 6
Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh
A. (-1;-7).
B. (2;-2).
C. (-3;-5).
D. (1;7).
Câu 15 : Cho hai tập hợp
A. m = 1.
B. 1 < m < 2.
C.
D. m = 2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. C | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
6. A | 7. A | 8. D | 9. B | 10. D |
11. C | 12. B | 13. C | 14. A | 15. C |
16. A | 17. C | 18. A | 19. C | 20. C |
21. D | 22. D | 23. A | 24. C | 25. C |
26. A | 27. D | 28. C | 29. C | 30. A |
31. D | 32. D | 33. D | 34. B | 35. D |
36. B | 37. C | 38. B | 39. D | 40. B |
ĐỀ SỐ 2
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C. x > 1
D.
Câu 4 : Cho hàm số
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 5 : Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2;-5) và B(-1;3). Tọa độ vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : Số nghiệm của phương trình
A. 3
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 8 : Số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
A.
B.
C. m < 1
D. m > 3
Câu 10 : Cho parabol
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số
A. x = - 2
B. y = - 4
C. y = 2
D. x = 2
Câu 12 : Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 13 : Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : Tìm m để 3 đường thẳng
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 0
D.
ĐÁP ÁN
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. D | 2. C | 3. D | 4. C | 5. D |
6. B | 7. C | 8. A | 9. B | 10. D |
11. D | 12. C | 13. C | 14. B | 15. B |
16. A | 17. D | 18. B | 19. A | 20. A |
21. D | 22. B | 23. D | 24. A | 25. A |
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Thảo luận về Bài viết