Bộ 2 đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Nguyễn Trãi

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian: 60 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Kết quả của phép toán (;1)[1;2) là tập nào dưới đây?

A. (1;2).

B. (;2).

C. [-1;1).

D. (-1;1).

Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB.

A. (12;1).

B. (1;12).

C. (12;2).

D. (1;-1).

Câu 3 : Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x=7,8m±2cm và y=25,6m±4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:

A. 200m2±0,9m2.

B. 199m2±0,8m2.

C. 199m2±1m2.

D. 200m2±1cm2.

Câu 4: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa |AB|=|CD|?

A. Vô số.

B. 1 điểm.

C. 2 điểm.

D. Không có điểm nào.

Câu 5 : Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là giá trị nào dưới đây?

A. 0,001.

B. 0,003.

C. 0,002.

D. 0,004.

Câu 6 : Bộ (x;y;z)=(2;1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. {x+3y2z=32xy+z=65x2y3z=9

B. {2xyz=12x+6y4z=6x+2y=5    

C. {3xyz=1x+y+z=2xyz=0  

D. {x+y+z=22xy+z=610x4yz=2

Câu 7 : Cho hai tập hợp A={xR|3<x2}, B=(1;3). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. AB=(1;2].   

B. AB=(3;1).  

C. CRB=(;1)[3;+).

D. AB={2;1;0;1;2}

Câu 8 : Cho A={xN|x3}, B={0;1;2;3}. Tìm AB.

A. {1;2;3}.

B. {3;2;1;0;1;2;3}.

C. {0;1;2}.

D. {0;1;2;3}.

Câu 9 : Cho parabol (P):y=3x22x+1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?

A. I(0;1).

B. I(13;23).

C. I(13;23).

D. I(13;23).

Câu 10 : Nghiệm của hệ phương trình {4x2+1y=55x22y=3 là:

A. (x;y)=(3;11).

B. (x;y)=(3;1).

C. (x;y)=(13;1).

D. (x;y)=(3;1).

Câu 11 : Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai vectơ cùng hướng.

B. Hai vectơ cùng phương.

C. Hai vectơ đối nhau.

D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 12 : Cho phương trình: x23x2x3=x có nghiệm a. Khi đó a thuộc tập nào dưới đây?

A. (13;3)

B. (12;12).

C. (13;1)

D. 

Câu 13 : Cho A={1;2;3}, số tập con của A là bao nhiêu?

A. 3.

B. 5.

C. 8.

D. 6

Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(2;2) và B(3;5). Tìm tọa độ đỉnh C.

A. (-1;-7).

B. (2;-2).

C. (-3;-5).

D. (1;7).

Câu 15 : Cho hai tập hợp A=[1;3] và B=[m;m+1]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để BA.

A. m = 1.

B. 1 < m < 2.

C. 1m2

D. m = 2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

HƯỚNG DẪN CHẤM

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. D

9. B

10. D

11. C

12. B

13. C

14. A

15. C

16. A

17. C

18. A

19. C

20. C

21. D

22. D

23. A

24. C

25. C

26. A

27. D

28. C

29. C

30. A

31. D

32. D

33. D

34. B

35. D

36. B

37. C

38. B

39. D

40. B

 

ĐỀ SỐ 2

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=x24x3

B. y=x2+4x

C. y=x2+4x3

D. y=x2+4x3

Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ a=(1;3);b=(5;2). Tính tọa độ vectơ x=2a3b.

A. x=(12;13)

B. x=(12;13)

C. x=(13;12)

D. x=(13;12)

Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình x1+1x1=xx là điều kiện nào dưới đây?

A. x0;x1

B. x1

C. x > 1

D. x>0;x1

Câu 4 : Cho hàm số y=|x3|. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về hàm số?

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 5 : Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số (P1):y=x2+x và (P2):y=x22x3 là bao nhiêu?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2;-5) và B(-1;3). Tọa độ vectơ AB là:

A. AB=(1;2)

B. AB=(3;8)

C. AB=(3;8)

D. AB=(2;15)

Câu 7 : Số nghiệm của phương trình x2+6x2=5xx2 là mấy?

A. 3

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 8 : Số nghiệm của phương trình xx2=2x là mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x1+mx xác định trên tập .

A. 1m3

B. m3

C. m < 1

D. m > 3

Câu 10 : Cho parabol (P):y=3x2+9x+2 và các điểm M(2;8);N(3;56). Chọn khẳng định đúng.

A. M(P);N(P)

B. M(P);N(P)

C. M(P);N(P)

D. M(P);N(P)

Câu 11 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x24x+3 là đường thẳng nào dưới đây?

A. x =  - 2

B. y =  - 4

C. y = 2

D. x = 2

Câu 12 : Cho hàm số y=x24x+7. Chọn khẳng định đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên R       

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)

Câu 13 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x2+x5 với trục hoành là bao nhiêu?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;5);B(1;3);C(5;1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G(8;7)

B. G(83;73)

C. G(83;73)

D. G(83;73)

Câu 15 : Tìm m để 3 đường thẳng d1:y=x+1;d2:y=3x1; d3:2mx4m đồng quy (cùng đi qua 1 điểm).

A. m = 1

B. m =  - 1

C. m = 0

D. m

 

ĐÁP ÁN

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.

1. D

2. C

3. D

4. C

5. D

6. B

7. C

8. A

9. B

10. D

11. D

12. C

13. C

14. B

15. B

16. A

17. D

18. B

19. A

20. A

21. D

22. B

23. D

24. A

25. A

II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao!

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?