TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 60 phút |
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 : Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : Tìm tọa độ đỉnh parabol
A. I(1;1).
B. I(-2;2).
C. I(1;0).
D. I(2;2).
Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho
A. D(4; - 7).
B. D( - 4; - 1).
C. D(4; - 1).
D. D( - 4;1).
Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy, cho
A. I(2;-2).
B. I(6;-4).
C. I(-2;2).
D. I(3;-2).
Câu 8 : Cho tập hợp
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : Cho
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 11 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : Cho tập hợp
A. [-2;2).
B. (2;5).
C. (5;10).
D. [-2;10).
Câu 13 : Cho tập hợp
A. A = {1; 2; 4}.
B. A = {-1; 2; 3}.
C. A = {1; 2; -4}.
D. A = {1; 2; 3}.
Câu 14 : Tìm tập nghiệm của phương trình
A. S = {-1;2}.
B. S = {0}.
C. S = {2}.
D. S = {0;2}.
Câu 15 : Tìm tập nghiệm của phương trình
A. S = {3}.
B. S = {9}.
C.
D. S = {7}.
---Còn tiếp---
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. C | 2. C | 3. D | 4. C | 5. A |
6. D | 7. D | 8. A | 9. B | 10. A |
11. A | 12. B | 13. C | 14. C | 15. B |
16. A | 17. D | 18. D | 19. B | 20. B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 : Biết rằng phương trình
A. P = 60
B. P = 90
C. P = - 60
D. P = - 90
Câu 2 : Phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm, 7cm và 9cm. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Biết rằng phương trình
A. S = 40
B. S = 38
C. S = 44
D. S = 42
Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm
A. C(-8;-23)
B. C(-2;-19)
C. C(-14;-27)
D. C(-9;-22)
Câu 6 : Tam giác ABC có
A.
B. BC = 6a
C. BC = 9a
D.
Câu 7 : Gọi
A. M = -9
B. M = -12
C. M = -11
D. M = -8
Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ
A. m = -6
B.
C.
D.
Câu 9 : Tìm tập xác định D của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : Tập nghiệm S của phương trình
A. S = {1}
B.
C. S = {-1;1}
D.
Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;-7) và điểm B. Biết rằng điểm M(-1;2) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm B không thuộc đường thẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : Cho hình vuông ABCD có AB = 2. Tích vô hướng
A. - 4
B. - 2
C. 2
D. 4
Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (P) của hàm số
A. m < 1
B. m > 3
C. m > 1
D. m < 3
Câu 14 : Tìm giá trị của m để đỉnh I của đồ thị hàm số
A. m = 2019
B. m = 2015
C. m = 2013
D. m = 2021
Câu 15 : Biết rằng parabol
A. Q = - 4
B. Q = 4
C. Q = 0
D. Không đủ dữ kiện để tính.
---Còn tiếp---
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
1. D | 2. C | 3. C | 4. A | 5. A |
6. C | 7. C | 8. D | 9. C | 10. C |
11. A | 12. A | 13. D | 14. D | 15. B |
16. A | 17. C | 18. B | 19. B | 20. A |
PHẦN TỰ LUẬN
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án phần tự luận vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Trần Hữu Trang, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Thảo luận về Bài viết