TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. K2SO4.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3 .
D. Fe(NO3)3.
Câu 2: Các chất no sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH3.
(2) CH2=CH-CH2CH3
(3) CH3-CH=CH-CH3.
(4) CH2=C(CH3)-CH3.
A. (2), (4)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 3: Phát biểu nào ĐÚNG:
A. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí
B.Photpho đỏ độc
C.Photpho trắng không độc
D.Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
Câu 4: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 40,7% C, 8,5% H, 23,6% N, còn lại là O. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C2H5ON B. C2H7O2N C. C2H7ON D. C2H5O2N
Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4:
A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm
B.thấy kết tủa trắng
C.thấy kết tủa xanh
D.thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu
Câu 6: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng:
A. 2,0.10-4 M B. 1,0.10-4 M C. 0,5.10-4 M D. 10.10-4 M
Câu 7: Trong phân đạm NH4NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là:
A. 35% B. 50% C. 46% D. 46,67%
Câu 8: Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH:
A. bằng 7 và < 7 B. > 7 và < 7
C. < 7 và > 7 D. đều bằng 7
Câu 9: Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (1) và (2) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1) và (3)
Câu 10: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31. CTPT nào sau đây ứng với Z:
A. C3H9O3. B. CH3O. C. C2H6O2. D. C2H6O .
Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng:
A. 13,0 B. 12,6 C. 1,4 D. 12,0
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ?
A. CaCO3 + dung dịch HNO3 →
B. NH3 + O2 →
C. Cu + dung dịch HNO3 →
D. NH4Cl + NaNO3 →
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li:
A. NaCl B. HNO3 C. MgSO4 D. C2H5OH
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. HNO3 là chất oxi hóa mạnh B. HNO3 là axit mạnh
C. HNO3 là phân tử phân cực D. HNO3 bền bởi nhiệt
Câu 15: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4NO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2Cr2O7 D. NH4NO2
Câu 16: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 100 mol B. 80 mol C. 66,67 mol D. 120 mol
Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl–
B.Na+, Ca2+, Cl–, CO32-
C.Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3–
D. Mg2+, CO3 2-, SO42-, Al3+
Câu 18: Trong các chất cho sau đây chất nào là chất hữu cơ: C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.
A. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH,CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.
B.C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3.
C.C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4.
D.CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3, NH4HCO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
1: Cho các kết luận sau:
(a) NH3 có mùi khai.
(b) NH3 tan nhiều trong nước.
(c) dd NH3 làm quỳ hóa xanh.
(d) NH3 có tính bazo yếu.
Số kết luận đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2: Cho ph/ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Vai trò của HNO3 trong ph/ứng trên là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử
C. axit.
D. bazo.
3: Nhiệt phân muối KNO3, sản phẩm thu được là
A. K2O, NO2, O2.
B. K, NO2, O2.
C. KNO2, O2.
D. K, O2.
4: Loại phân giúp cây xanh tốt, phát triển nhanh , cho nhiều hạt, củ, quả là
A. phân kali.
B. phân đạm.
C. phân lân.
D. phân vi lượng.
5: Cho phảnứng: Cu + HNO3( loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất của phảnứng lần lượt là
A. 4, 8, 4, 2, 4.
B. 2, 4, 2, 1, 2.
C. 3, 8, 3, 2, 4.
D. 4, 6, 5, 7, 4.
6: Ứng dụng nào sau đây không phải photpho?
A. Sản xuất axit H3PO4.
B. Sản xuất diêm, pháo hoa.
C. Sản xuất đạn cháy, bom trong quân sự.
D. Bảo quản thực phẩm.
7: Cho các kết luận sau:
(a) P trắng và P đỏ là hai dạng thù hình của photpho.
(b) P trắng phát quang trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
(c) Diêm lấy lửa được làm từ photpho trắng.
(d) P hoạt động hóa học mạnh hơn N2.
Số kết luận đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
8: Kim loại phản.ứng được với dd axit HNO3 đặc, nguội là
A. Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
9: Có ba lọ mất nhãn đựng ba dd không màu: Na3PO4, HCl, HNO3. Thuốc thử nhận biết ba dd trên là
A. DungdịchAgNO3.
B. Qùy tím.
C. Dungdịch BaCl2.
D. Dungdịch NaOH.
10: Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dd axit HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phảnứng thu được 11,2 lít khí NO2 duy nhất. Khối lượng muối thu được là
A. 43 gam.
B. 42 gam.
C. 41 gam.
D. 44 gam.
11: Tính chất hóa học của P là
A. Tính axi hóa.
B. Tính oxi hóa và khử .
C. tính axit.
D. Tính Khử.
12: Thuốc thử dùng để nhận biết ion photphat (PO43-) là
A. Dung dịch BaCl2.
B. Qùy tím.
C. Dungdịch phenolphthalein.
D. Dungdịch AgNO3.
13: Khí Nitơ tương đối trơ ở t thường là do
A. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
B. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
C. Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
14: Khi cho 0,1mol H3PO4 tác dụng với 0,1 mol NaOH, ta thu được muối nào sau đây:
A. NaH2PO4.
B. Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na3PO4.
D. Na2HPO4.
15: Cho 7,2 gam Mg tác dụng với axit HNO3 loãng. Sau phảnứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất- ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lit.
B. 3,36 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Đăk Song. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: