BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 3 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Câu 1: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. F2
B. O2
C. H2
D. Mg.
Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?
A. Si + 2F2 → SiF4
B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
C. 2Mg + Si → Mg2Si
D. Si + O2 →SiO2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. SiO2 + 2C → 2CO + Si
B. SiO2 + 4HCl→ SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Câu 4: "Thủy tinh lỏng" là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 5: Silic ddioxxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, MgO, HCl
B. KOH, MgCO3, HF
C. NaOH, Mg, HF
D. KOH, Mg, HCl
Câu 6: Nung nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg Na2SiO3. Hàm lượng SiO2 trong cát là
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 7: Cho 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là ( biết hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 56%.
B. 14%.
C. 28%.
D. 42%.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
Câu 9: Công thức hoá học của thuỷ tinh là:
A. Na2O.CaO.6SiO2
B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2
D. Na2O.CaO.2SiO2
Câu 10: Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung dịch thu được là:
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
Câu 11: Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường
B. Dung dịch NaOH loãng
C. Nước muối
D. Dung dịch NaHCO3
Câu 12: Cho các phản ứng sau:?
(1) Si + F2 →
(2) Si + O2 →
(3) Si + NaOH + H2O →
(4) Si + Mg →
(5) Si + HF + HNO3 →
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây ?
A. Na2SiO3.
B. H2SiO3.
C. HCl.
D. HF.
Câu 14: Điều nào sau đây là sai ?
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.
Câu 15: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si
D. SiH4 → Si + 2H2
Câu 16: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) → H2O + CO
B. C + H2O (hơi) → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO
D. 2C + O2 → CO
Câu 17: Quặng nào sau đây chứa CaCO3 ?
A. dolomit.
B. cacnalit.
C. pirit.
D. xiderit.
Câu 18: CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO
B. MgO, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. ZnO, Fe2O3,
Câu 19: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 20: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm
A. CaCO3 + HCl
B. CaCO3 (to cao)
C. C + O2 (to cao)
D. CO + O2 (to cao)
Câu 21: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
A. 78%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 97,5%.
Câu 22: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 31,0.
B. 22,2.
C. 17,8.
D. 26,6.
Câu 23: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R. Hòa tan hết hỗn hợp trên cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Kim loại R là
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
Câu 24: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 11,6.
C. 22,8.
D. 23,2.
Câu 25: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X là
A. 13,235%.
B. 16,135%.
C. 28,571%.
D. 14,286%.
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 3 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Châu Trinh, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!