BỘ 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC LỚP 8 NĂM 2020
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023
B. 12,04.1023
C. 18,06.1023
D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023
B. 6,04.1023
C. 12,04.1023
D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023
B. 25,1.1023
C. 30,.1023
D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol
B. 0,25 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử
B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử
D. 1,7.1020 phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g
B. 9g
C.10g
D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g
B. 80g
C. 98g
D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol
B.1,5 mol
C.2 mol
D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g
B.28g
C. 28,5g
D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A. Khối lượng bằng nhau
Số phân tử bằng nhau
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít
B. 336 lít
C. 168 lít
D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 33,6 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4)
B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He)
D.Khí Hiđro (H2)
Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g
B. 9g
C.10g
D. 12g
Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2
B.H2S
C. CO2
D. N2
Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D.64g
Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.
Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D. không xác định
Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D.FeS
Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO
B.ZnO
C. CuO
D. FeO
Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:
A. NO2
B. PbO
C. Al2O3
D.Fe3O4
Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O5
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 môn Hóa học 8 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: