Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Ứng với công thức phân tử là C4H8O2 có bao nhiêu chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với Na?

A.  2.                                   B.  3.                                  C.  5.                                     D.  4.

Câu 2:  Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2- OH là

A.  metylbutan-1-ol.                                                      B.  3- metylpentan-1-ol.

C.  Ancol isobutylic.                                                     D.  Ancol isopentylic.

Câu 3:  Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A.  NaOH +NH4Cl (rắn) → NH3­ +NaCl+H2O.

B.  C2H5OH  →C2H4+ H2O.

C.  NaCl (rắn) +H2SO4 (đặc) → NaHSO4+ HCl­.

D.  Zn+H2SO4 (loãng) → ZnSO4 +H2­.

Câu 4:  Phát biểu nào sau đây sai?          

A.  Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dung dung dịch brom.

B.  Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C.  Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

D.  Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 5:  Cho các chất có công thức phân tử sau: C­­2H5OH, CH3COOH, C2H4, CH3CHO. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A.  C­­2H5OH.                       B.  CH3COOH.                 C.  CH3CHO.                       D.  C2H4.

Câu 6:  Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư ta thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là

A.  4,48.                              B.  8,96.                             C.  3,36.                                D.  6,72.

Câu 7:  Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A.  5,25.                              B.  3,15.                             C.  6,20.                                D.  3,60.

Câu 8:  Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  32.                                 B.  35,0.                             C.  30,0.                                D.  28.

Câu 9:  Dung dịch amoniac làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu gì?

A.  Hồng.                            B.  Đỏ.                               C.  Xanh.                              D.  Không đổi màu.

Câu 10:  Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A.  4.                                   B.  2.                                  C.  3.                                     D.  1.

Câu 11:  Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1: 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  6,25.                              B.  4,68.                             C.  5,08.                                D.  3,46.

Câu 12:  Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây?

A.  P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.

B.  3P + 5HNO3 + 2H2O→ 3H3PO4 + 5NO.

C.  Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO+2H3PO4.

D.  PCl5 + 4H2O→ H3PO4 + 5HCl.

Câu 13:  Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

A.  80%.                              B.  60%.                             C.  40%.                               D.  20%.

Câu 14:  Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa Cu(OH)2. Dung dịch X có thể chứa:

A.  HCl.                               B.  CuCl2.                          C.  NaCl.                              D.  CH3OH.

Câu 15:  Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là

A.  5.                                   B.  4.                                  C.  3.                                     D.  6.

Câu 16:  Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A.  etan.                               B.  propan.                         C.  axetilen.                          D.  metan.

Câu 17:  Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A.  Axit axetic.                    B.  Glixerol.                       C.  Ancoletylic.                    D.  Axit fomic.

Câu 18:  Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3

A.  Na2O, NO2.                   B.  Na, NO2, O2.                C.  Na2O, NO2, O2.              D.  NaNO2, O2.

Câu 19:  Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A.  HCl.                               B.  CH3COOH.                 C.  HgCl2                              D.  HNO2.

Câu 20:  Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối Ab gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a: b là

A.  1,15.                              B.  1,25.                             C.  1,20.                                D.  1,50.

Câu 21:  Cho sơ đồ phản ứng sau:

\(\left( 1 \right)Gluc\text{o}zo\to 2{{X}_{1}}+2C{{O}_{2}}\)

\(\left( 2 \right){{X}_{1}}+{{X}_{2}}\to {{X}_{3}}+{{H}_{2}}O\)

\(\left( 3 \right)Y\left( {{C}_{7}}{{H}_{12}}{{O}_{4}} \right)+2{{H}_{2}}O\rightleftarrows {{X}_{1}}+{{X}_{2}}+{{X}_{4}}\)

\(\left( 4 \right){{X}_{1}}+{{O}_{2}}\to {{X}_{4}}+{{H}_{2}}O\)

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B.  Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.

C.  Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro.

D.  Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo.

Câu 22:  Công thức phân tử của canxi photphat là

A.  Ca3(PO4)2.                     B.  H3PO4.                         C.  Ca(H2PO4)2.                   D.  CaHPO4.

Câu 23:  Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự giảm dần lực bazơ của các chất trong dãy là:

A.  (c), (b), (a).                    B.  (b), (a), (c).                  C.  (c), (a), (b).                     D.  (a), (b), (c).

Câu 24:  Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A.  Quỳ tím.                                                                   B.  Dung dịch KMnO4.

C.  Dung dịch Br2.                                                         D.  Dung dịch NaOH.

Câu 25:  Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Saukhi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa A. Giá trị của m là

A.  22,96.                            B.  17,22.                           C.  14,35.                              D.  11,48.

Câu 26:  Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Chất X có thể là:

A.  MgCO3.                        B.  BaCO3.                        C.  BaSO3.                            D.  CaCO3.

Câu 27:  Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (giả sử quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A.  3,52 gam.                      B.  7,46 gam.                     C.  7,04 gam.                        D.  3,73 gam.

Câu 28:  Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?

A.  (NH4)2SO4.                   B.  NaCl.                            C.  NH4HCO3.                     D.  CaCO3.

Câu 29:  Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A.  K+, NH4+, Cl-, PO43-.                                               B.  Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

C.  Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-.                                            D.  Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

Câu 30:  Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3: 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%). Giá trị m là

A.  11,616.                          B.  12,197.                         C.  15,246.                            D.  14,520.

Câu 31:  Tinh bột thuộc loại

A.  monosaccarit.                B.  lipit.                             C.  polisaccarit.                    D.  đisaccarit.

Câu 32:  Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủA. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  31,1.                              B.  33,3.                             C.  32,2.                                D.  30,5.

Câu 33:  Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với dung dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là

A.  25,00%.                         B.  20,00%.                        C.  16,42%.                          D.  22,22%.

Câu 34:  Đốt cháy hợp chất nào sau đây sản phẩm chỉ thu được CO2 và H2O?

A.  FeS2.                              B.  CH3COONa.               C.  NH4HCO3.                     D.  C2H2.

Câu 35:  Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A.  C15H31COOCH3.                                                     B.  (C17H31COO)3C3H5.

C.  CH3COOCH2C6H5.                                                 D.  (C17H33COO)2C2H4.

Câu 36:  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 13,2 gam CO2. Giá trị của V là

A.  8,96.                              B.  4,48.                             C.  6,72.                                D.  10,08.

Câu 37:  Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

A.  69,15 gam.                    B.  51,28 gam.                   C.  62,91 gam.                      D.  46,60 gam.

Câu 38:  Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X, mạch hở với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được ancol etylic, cô cạn dung dịch được 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A.  CH3COOC2H5.             B.  C2H5COOCH3.            C.  C2H5COOC2H5.             D.  C2H3COOC2H5.

Câu 39:  Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ A chứa C, H, O khối lượng sản phẩm cháy là p(g). Cho toàn bộ sản phẩm này qua dung dịch nước vôi trong có dư thì sau cùng thu được t gam kết tủa, biết p=0,71t và t=(m+p)/1,02. Xác định CTPT của A?

A.  C2H6O.                          B.  C3H8O.                        C.  C2H6O2.                          D.  C3H8O3.

Câu 40:  Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là

A.  50.                                 B.  100.                              C.  25.                                   D.  75.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

C

21

D

31

C

2

C

12

B

22

A

32

A

3

D

13

D

23

B

33

B

4

C

14

B

24

B

34

D

5

B

15

A

25

D

35

B

6

A

16

D

26

B

36

D

7

B

17

D

27

B

37

B

8

A

18

D

28

C

38

A

9

C

19

A

29

C

39

C

10

B

20

B

30

A

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:  Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V

A.  0,72.                              B.  0,70.                             C.  0,86.                                D.  0,65.

Câu 2:  Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 1,2 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hết với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 13,44 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Tỉ khối của X so với H2

A.  3,9375.                          B.  8,0.                               C.  7,875.                              D.  10,0.

Câu 3:  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Những chất đồng phân của nhau có tính chất hóa học tương tự nhau.

B.  Khi thay đổi trật tự liên kết trong hợp chất hữu cơ sẽ tạo ra hợp chất khác

C.  Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định.

D.  Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.

Câu 4:  Dung dịch nào sau đây không tồn tại ?

A. Dung dịch: Mg2+, Cl- , Al3+                                          B. Dung dịch: Na+, Al3+, OH-.                                

C. Dung dịch: Ba2+, Na+, OH-, .                             D. Dung dịch: Fe2+, Cl- , Cu2+

Câu 5:  Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:

A.  2,3-đimetylbutan.         B.  2-metylpentan.              C.  2,2-đimetylbutan.           D.  n-hexan.

Câu 6:  Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A.  Phản ứng cộng.             B.  Phản ứng thế.               C.  Phản ứng tách.                D.  Phản ứng trùng hợp.

Câu 7:  Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là

A.  0,4 và 20,0.                   B.  0,5 và 24,0.                  C.  0,5 và 20,0.                     D.  0,4 và 40,0.

Câu 8:  Cho các cân bằng sau:

(1) N2 (k) + 3H2(k)  ⇔ 2NH3 (k);                     

(2) H2(k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k)

(3) C (r) + CO2(k) ⇔ 2CO (k)                          

(4) C2H4 (k) + H2 (k) ⇔ C2H6 (k)

Những cân bằng khi tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

A.  (1), (2), (4)                    B.  (1), (4)                          C.  (1), (2), (3)                      D.  (2), (3), (4)

Câu 9:  Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 210,8 gam KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 235,1 gam muối sunfat trung hòa và 5,04 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  35.                                 B.  30.                                C.  16.                                   D.  20.

Câu 10:  Khi tiến hành crackinh 11,2 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là

A.  88 và 45.                       B.  88 và 90.                      C.  44 và 72.                         D.  44 và 18.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

 C

11

 A

21

 D

31

 C

2

 C

12

 D

22

 A

32

 D

3

 A

13

 D

23

 D

33

 B

4

 B

14

 C

24

 A

34

 D

5

 A

15

 C

25

 B

35

 B

6

 B

16

 C

26

 A

36

 C

7

 A

17

 A

27

 B

37

 D

8

 B

18

 A

28

 A

38

 D

9

 D

19

 C

29

 A

39

 D

10

 A

20

 B

30

 B

40

 C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một dung dịch có các tính chất:

- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.

- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

- Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.

Dung dịch đó là:

A. Mantozơ                

B. Fructozơ                 

C. Saccarozơ                

D. Glucozơ

Câu 2: Cho dãy các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 1                           

B. 3                             

C. 4                            

D. 2

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.                 

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2.                

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 4: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A. H2O/H+, to; Cu(OH)2, to thường                 

B. Cu(OH)2, to thường; dd AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3           

D. Lên men; Cu(OH)2, đun nóng

Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He = 4, C = 12, H = 1, O = 16):

A. C2H5COOCH3                            

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH(CH3)2                         

D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N(các thể tích khí đo ở đktc). X có công thức phân tử là (N = 14, C = 12, H = 1, O = 16):

A. C3H9N                

B. C2H7N                

C. C4H11N                

D. C5H13N

Câu 7: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N = 14, C = 12, H = 1)

A. H­2­NCH­2­CH­2­CH­2­CH­2­NH­2­.                   

B. CH­3­CH­2­CH­2­­NH­2­.

C. H­2­NCH­2­CH­2­­NH­2­                                

D. H­2­NCH­2­CH­2­CH­2­NH­2­.

Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A. metyl fomiat.          

B. propyl axetat.           

C. metyl axetat.             

D. etyl axetat.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108 ):

A. 36,94 g                   

B. 19,44 g                     

C. 15,50 g                     

D. 9,72 g

Câu 10: Cho 27,2g hỗn hợp gồm phenylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23):

A. 36,4                       

B. 40,7                           

C. 38,2                           

D. 33,2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1C

2D

3B

4A

5B

6B

7D

8A

9B

10C

11D

12A

13A

14C

15B

16D

17B

18D

19D

20A

21A

22C

23A

24D

25D

26C

27D

28D

29C

30C

31A

32C

33C

34B

35B

36C

37A

38A

39B

40B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

A. NaOH            

B. NH3                        

C. NaCl                  

D. FeCl3 và HCl

Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?

A. Tính chất của nhóm anđehit.                  

B. Tính chất của ancol đa chức.

C. Tham gia phản ứng thuỷ phân.               

D. Lên men tạo ancol etylic.

Câu 3: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dung dịch HNOđặc nguội.

A. Cu                         

B. Ag                         

C. Fe                          

D. Mg

Câu 4. Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím:

A. Glyxin                   

B. Lysin                        

C. Axit glutamic            

D. Metylamin

Câu 5: Khi làm thí nghiệm phản ứng của Cu với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta đậy nút ống nghiệm bằng bông tẩm chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cồn 75o.               

B. Giấm ăn (CH3COOH).               

C. NaOH.                  

D. Nước.

Câu 6. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 6.                            

B. 9.                            

C. 4.                

D. 3.               

Câu 7. Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được (m+7,3) gam muối. Thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng là:

A. 10 ml                    

B. 50 ml                    

C.200 ml                   

D. 100 ml

Câu 8: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, ala-gly-ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 8.                          

B. 7.                           

C. 6.                           

D. 5.

Câu 9: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 89,1 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là

A. 51,43 lít               

B. 42,86 lít                

C. 80,36 lít                

D. 64,28 lít.

Câu 10: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco.              

B. Tơ capron.             

C. Nilon-6,6.            

D. Tơ tằm.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 

1

D

11

C

21

C

31

B

2

C

12

D

22

B

32

B

3

C

13

B

23

B

33

D

4

A

14

A

24

B

34

B

5

C

15

C

25

A

35

A

6

A

16

D

26

A

36

D

7

D

17

C

27

B

37

D

8

D

18

D

28

C

38

A

9

C

19

C

29

B

39

A

10

A

20

D

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.

3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

4) Cho Na vào dung dịch CuSOdư thu được kim loại sau phản ứng.

5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Số phát biểu đúng 

A. 4.                        B. 5.                        C. 2.                       D. 3.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là

A. 886.                    B. 888.                      C. 890.                    D. 884.

Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton?

A. K                     B. Ba                        C. S                         D. Cl-

Câu 5: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 36,2 gam.            B. 39,12 gam.            C. 43,5 gam.           D. 40,58 gam.

Câu 6: Chodungdịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2.            B. Ca(OH)2.                C. NaOH.               DNa2CO3.

Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là

A. Tinh bột.             B. Saccarozơ.            C. Protein.              D. Chất béo.

Câu 8: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

A. 21,6.                    B. 10,8.                   C. 16,2.                    D. 32,4.

Câu 9: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO               B. Cu                     C. Fe                        D. Cl2

Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là

A. FeCl3.                B. FeCl2.                  C. FeCl2, Fe.               D. FeCl2, FeCl3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 

1

A

11

D

21

C

31

A

2

C

12

A

22

C

32

B

3

B

13

A

23

A

33

D

4

D

14

D

24

D

34

B

5

B

15

C

25

D

35

C

6

A

16

C

26

A

36

B

7

C

17

B

27

B

37

C

8

D

18

D

28

D

38

A

9

B

19

B

29

C

39

B

10

D

20

C

30

A

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?