TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP | KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 11 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm):
a) Thế nào là sự điều tiết của mắt? Nêu đặc điểm về khoảng cực cận (OCc) của người có mắt cận thị?
b) Nêu một số nguyên nhân của tật cận thị? Viết công thức tính tiêu cự của kính cận để khi đeo kính ấy sát mắt có thể quan sát vật ở xa vô cùng trong trạng thái không điều tiết?
Câu 2 (2 điểm): Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=50cm2, điện trở R=5Ω, gồm 10 vòng, được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α=600 và có độ lớn giảm đều đặn từ 1,2T xuống 0,2T trong khoảng thời gian 0,2s
a) Tính từ thông gửi qua khung tại thời điểm ban đầu?
b) Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng trong khoảng thời gian trên?
Câu 3 (2 điểm): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng 45o thì góc khúc xạ là 30o.
a) Tính chiết suất n của chất lỏng?
b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i1. Để không có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i1 cần thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 4 (2 điểm):
a) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm, đặt vật thật trước thấu kính thì cho ảnh ảo, cùng chiều lớn gấp 3 lần vật. Xác định vị trí của vật đối với thấu kính?
b) Vật sáng AB đặt song song và cách màn M một đoạn L=100 (cm). Giữa vật và màn đặt một thấu kính, ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Biết ảnh sau cao gấp 2,25 lần ảnh trước. Tìm tiêu cự của thấu kính?
Câu 5 (2 điểm): Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
a) Mắt người này bị tật gì? Để sửa tật cho mắt thì người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.
b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
Câu |
|
1 | a. Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của vật luôn hiện rõ trên màng lưới Người có mắt cận có OCc nhỏ hơn OCc của người bình thường b. Nguyên nhân: + Do bẩm sinh + Do làm việc, học tập trong điều kiện thiếu ánh sáng hoặc do quan sát gần trong thời gian dài fk= - OCv |
2 | a. Ta có: \(\begin{array}{l} b. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung : \(\begin{array}{l} |
...
---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2,0 điểm)
a. Thế nào là sự điều tiết của mắt?
b. Nêu các đặc điểm của mắt cận thị?
Câu 2 (2,0 điểm)
Một khung dây dẫn phẳng kín gồm 50 vòng dây, diện tích mặt phẳng khung dây 80cm2 có điện trở 2,5Ω được đặt trong một từ trường đều 0,4T. Góc hợp bởi vec tơ cảm ứng từ B vecto pháp tuyến của khung dây là 600
a. Tính từ thông qua khung dây?
b. Cho cảm ứng từ tăng đều lên 0,8T trong 0,5s. Tính cường độ dòng điện chạy trong khung dây và vẽ hình minh họa chiều của dòng điện này?
Câu 3 (2,0 điểm)
Chiếu một tia sáng với góc tới i=450 từ trong nước hướng ra ngoài không khí. Biết chiết suất nước là 4/3.
a. Tính góc hợp bởi tia khúc xạ với tia phản xạ tại mặt phân cách và vẽ minh họa đường đi của tia sáng.
b. Thay đổi góc tới i sao cho vẫn có tia khúc xạ ra ngoài không khí. Tìm điều kiện về góc tới i phải thỏa mãn?
...
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung |
1 (2đ) | a. sgk b. sgk |
2 (2đ)
| a. Thay số Φ=0,08 Wb b. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn: \({e_c} = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\) Thay số tính được: \({e_c} = 0,16V\) Cường độ dòng điện cảm ứng: \({i_c} = \frac{{{e_c}}}{R} = 0,064A\) Vẽ được hình minh họa chiều dòng điện cảm ứng |
3 (2đ) | Ta có: \(\begin{array}{l} |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 6f. B. 5f. C. 3f. D. 4f.
Câu 2: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
B. hình lục lăng.
C. có dạng trụ tam giác.
D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 3: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng:
A. 3.10-5Wb.
B. 3 √3.10-5Wb.
C. 3 √3.10-4Wb.
D. 3.10-4Wb.
Câu 4: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 5: . Theo định luật khúc xạ thì
A. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
C. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
Câu 6: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,04 N.
B. 0,05 N.
C. 0,01 N.
D. 0,02 N.
Câu 7: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 0,02 T.
B. 0,5 T.
C. 0,05 T.
D. 0,2 T.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
B. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H).
B. Fara (F).
C. Vêbe (Wb).
D. Tesla (T).
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | C | A | C | B | D | B | D | D | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 5: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 6: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 7: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.
B. hóa năng.
C. quang năng.
D. cơ năng.
Câu 8: Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?
A. chuyển động các hành tinh.
B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
Câu 10: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
ĐÁP ÁN
1 | A | 3 | C | 5 | B | 7 | D | 9 | D |
2 | D | 4 | A | 6 | C | 8 | B | 10 | C |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vòng dây dẫn tròn, phẵng có bán kính 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 1/2π T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẵng vòng dây góc 600 bằng
A. 2.10-5 Wb.
B. 1,5.10-5 Wb.
C. 1,5.10-4 Wb.
D. 4.10-4 Wb.
Câu 2: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
Câu 3: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng trụ tam giác.
B. có dạng hình trụ tròn.
C. hình lục lăng.
D. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = 1/n.
B. tani = n.
C. sini = n.
D. tani = 1/n.
Câu 5: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = √3 . Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
A. 350. B. 300. C. 400. D. 450.
Câu 6: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 3 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 6 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 3 lần.
Câu 7: Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng
A. mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẵng (C).
B. mạch chuyển động tịnh tiến.
C. mạch chuyển động trong mặt phẵng vuông góc với từ trường.
D. mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẵng (C).
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 3 A, I2 = 6 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
A. 10-5 T.
B. 9. 10-5 T.
C. 2. 10-5 T.
D. 4,5. 10-5 T.
Câu 9: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng
A. từ 0 đến f.
B. bằng 2f.
C. từ f đến 2f.
D. lớn hơn 2f.
Câu 10: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây giảm hai lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng bốn lần.
B. giảm bốn lần.
C. giảm tám lần.
D. tăng tám lần.
ĐÁP ÁN
1 | D | 5 | B | 9 | A |
2 | A | 6 | A | 10 | C |
3 | A | 7 | D |
| |
4 | B | 8 | D |
|
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Quý Cáp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!