Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 có đáp án Trường THCS Xuân Canh

TRƯỜNG THCS XUÂN CANH

ĐỀ THI HK2 LỚP 6

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

Đề 1

Câu 1:  Thực hiện phép tính     

a/ 913+513    

b/ 4926

c/ 113(0,5)+(8151930):615

Câu 2. Tìm x, biết:

a/ x10=12

b/ x34=16

c/ (27x+37):21537=1

Câu 3 ): Xếp loại học lực

Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm 34 số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá  của lớp 6ª là bao nhiêu phần trăm?

Câu 4 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy^=300xOz^=600.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b)  So sánh xOy^yOz^.

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz^ không? Vì sao?

Câu 5: Chứng minh rằng:

122+132+142+152++11002<1 

ĐÁP ÁN

Câu 1

a/ 913+513=9+513=1413

b/ 4926=4913=427 

c/ 113(0,5)+(8151930):615=4312+(110)156=46+(15)60=23+14=512 

Câu 2

a/x10=12x=12+10x=22 

b/x34=15x=1543 

x=15:34x=415 

c/(27x+37):215+47=1(27x+37):115=14727x=371153727x=3765x=1835:27x=95  

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần?

1;0;5;12;|7|;112;10

 Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính?

a. 221(2217)

b. |13|+5+(13)25

c.  79+109:5+49

Câu 3:  (2 điểm)  Tìm x

a. 23x=23                               

 b. 250/0+12:x=34

Câu 4: (2,5 điểm)

Một khu  vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng 74 chiều rộng. Người ta để 14 diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m2 dùng để trồng cây táo, diện tích còn lại trồng cây xoài.

a. Tìm diện tích trồng xoài.

b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn.

Câu 5: (2,5 điểm) 

 Vẽ hai góc kề bù xOy^yOz^ sao cho xOy^=1200 

a. Tính số đo yOz^ 

b. Vẽ tia phân giác Om của xOy^, tia Oy có là tia phân giác của zOm^ không.Vì sao?

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).

a/ 17+67                    

b/ 537(437+1)                     

c/ 2313:34                

d/ 57.211511.97+257 

Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết:

a/ 34x=15                                

b/ 49+73:x=15                                   

c/ 60

Câu 3: (2,0 điểm). Một người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km, giờ thứ hai đi 910 quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng 45 quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?

Câu 4: (3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy^=600, xOz^=1200.

a/ Tính số đo góc yOz?

b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Bài 1 Thực hiện các phép tính:

a) 75+45(5874)+20140                 

b) 1325+1719325+0,9+219               

c)  59.613+59.723+523:97 

Bài 2 Tìm x, biết

a) 20                            

b) (3122|x1|).223=513 

Bài 3 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho xOy^=1200;xOt^=600.

a) Tia Ot có nằm  giữa 2 tia Ox và Oy ?

b) Tính yOt^. So sánh xOt^yOt^       

c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy^ không? Vì sao?

Bài 4 Chứng minh: A =  1  4 + 1  16 +136+ 1  64+1100+1144+1196+1256+ 1  324 < 12 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) A = 57211+ 57911+157                     

b)  B = 56+656.(11520914):813  

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:

                  

c)  7616.(x2)=712113

Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm 1/5 tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm 3/2 số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm 1/5 số bài còn lại.

a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.

b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp

Bài 4 (2,5 điểm).

Cho tam giác ABC có ABC^ = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). Biết ABD^ = 300

a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

 b) Tính số đo của DBC^.

c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx^ = 900. Tính số đo ABx.

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Xuân Canh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?