Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Trung Tự

TRƯỜNG TH TRUNG TỰ

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:

Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2

Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:

A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%

Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2

Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9m2 5dm2 = .................... m2
d) 25m3 24dm3 = ....................m3

II. PHẦN TỰ LUẬN: 

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 658,3 + 96,75

b) 28,7 - 12,35 c

c) 14,8 x 6,5

d) 12,88 : 5,6

Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)

Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

A

C

B

D

A

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm

a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3

II. Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3

Câu 9: (2 điểm)

Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.

(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.

Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.

9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.

Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.

120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.

Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn  \(\frac{1}{2}\)?

A. \(\frac{3}{6}\)                      

B. \(\frac{3}{8}\)                    

C. \(\frac{6}{11}\)                     

D. \(\frac{2}{5}\)

Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:

A.  71,160              

B. 61,160              

C. 51,150            

D.  71,150

Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  5 cm                  

B. 9 cm                 

C. 15 cm              

D.  30 cm 

II. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a)    889972  + 96308                                

b) 7,284  - 5,596

c)    4802  x  324                                       

d) 75,95  : 3,5

Bài 2: Tìm x: (1 điểm)

 a) x  + 5,84 = 9,16                                 

b)  x - 0,35 = 2,55

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

 a)  0,5  x  9,6  x 2                                      

b)  7,9  x 8,3  + 7,9  x 1,7

Bài 4:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 0,5 m = ..................cm                        

b) 0,08 tấn = ............... kg

c) 7,268 m2  = .............. dm2                    

d) 3 phút 40 giây = ............. giây

Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: C                             

Câu 2: D                          

 Câu 3: A

II. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720                                

B. 55, 072                                 

 C. 55,027                          

D. 55,702

Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: 

A. 70,765                                  

B. 223,54                                   

C. 663,64                            

D. 707,65

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:                                         

Giá trị của biểu thức: 201,5  -  36,4  :   2,5   x   0,9   là:  ........

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:  

A.10dm               

B. 4dm                  

C. 8dm                    

D. 6dm

Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17                

B. 55,0017           

C. 55, 017              

D. 55, 000017

Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%                              

B.  60%                                   

C.  40%                                 

D.  80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng $\frac{3}{5}$ đáy lớn, chiều cao bằng $\frac{2}{5}$ đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đáp án: B (1 điểm)

Câu 2: Đáp án: C (1 điểm)

Câu 3: Đáp án: 188, 396 (1 điểm)

Câu 4: Đáp án: B (1 điểm)

Câu 5: Đáp án: B (1 điểm)

Câu 6: Đáp án: B (1 điểm)

Câu 7: (2 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:                       

Bài giải:

Thời gian xe máy đi từ A đến B là                              

9 giờ 42 phút  - 8 giờ 30 phút  =  1 giờ 12 phút       

Đổi 1 giờ 12 phút  =  1, 2 giờ                                   

Vận tốc trung bình của xe máy là                                 

60  :  1,2   =   50 (km/giờ)

Đáp số: 50 km /giờ                                     

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Câu 1. Hỗn số 3\(\frac{2}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25             

B. 32,5              

C. 3,4                

D. 3,2

Câu 2.  Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02;  35,2;  53,2;  32,05 là:

A. 53,2             

B. 35,2              

C. 53,02                        

D. 32,05

Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây                   

B. 8 phút 36 giây                   

C. 9 phút 36 giây

Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :

A. 14cm3                       

B. 35cm3                        

C. 59cm3                        

D. 30cm3

Câu 5.   3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48             

B. 3,048                         

C. 348                

D. 3048

Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?

A. 7,6 g                        

B. 13,034 g         

C. 26,6 g             

D. 26,22 g

Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:

A. 270 học sinh                          

B. 330 học sinh                                  

C. 45 học sinh

Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là:

A. 5,4dm2                              

B. 10,8 dm2                            

C. 2,7 dm2

Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........  là :

A. 4 giờ 6 phút                        

B. 4 giờ 21 phút                               

C. 4 giờ 15 phút         

Câu 10.  Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10                          

B. 10,18                    

C. 10,22                     

D. 6,82

Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2               

B. 314 dm2                 

C. 31,4 dm2                

D. 15,7 dm2   

Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và  36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?

A. 120 viên                

B. 85 viên                   

C. 80 viên                   

D. 106 viên

Phần II: Tự luận  

Câu 13.  Đặt tính rồi tính:

134,57 + 302,31       

 86,345 – 42,582            

27,35 x 3,2             

58,039 : 4,57   

Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐÁP ÁN

Phần I:  Trắc nghiệm

Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

C

D

B

C

A

C

B

D

A

D

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 13. (1,5điểm)

Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau:

134,57 + 302,31  =   436,88        

86,345 – 42,582  =   43,763       

27,35 x 3,2  =    87,52          

58,039 : 4,57   =  12,7            

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1.  Hỗn số  2\(\frac{1}{4}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,3                                               

B. 2,4                                             

C. 2,75

Câu 2.  Phân số \(\frac{1}{4}\) được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. \(\frac{25}{100}\)                                    

B. \(\frac{5}{20}\)                                               

C. 0,25

Câu 3. Phân số bằng phân số \(\frac{2}{3}\) là:

A. \(\frac{4}{6}\)                                                     

B. \(\frac{3}{5}\)                                                      

C. \(\frac{4}{5}\)

Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười  và 6 phần nghìn được viết là:

A. 18,86                                             

 B. 18,086                                          

C. 18,806

Câu 5. Cho 2km 257m = …… km

Số điền vào chỗ chấm là

A. 22,57                                             

B. 2,257                                            

C. 2 257

Câu 6.  Biêt 25% của số đó là 40, vậy số đó là:

A. 45                                                  

B.80                                                 

C. 160

Câu 7. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là:

A. 40 %                                              

B. 62,5%                                            

C. 28,57 %

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 62,27 + 71,6

c) 14,25 x 25,3

b) 568,12 – 29,87

d) 8,216 :  5,2

Câu 2. Tìm x, biết:

a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5                                           

 b) \(\frac{8}{3}-x=\frac{2}{5}\)

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. hỏi người ta thu được bao nhiêu ki - lô -gam thóc trên thửa ruộng đó?

Câu 4. Một ô tô đi từ  tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ, nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB?

ĐÁP ÁN

A/ Trắc nghiệm:

 Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

A

C

B

C

A

B/ Phần tự luận

Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

Câu 2. (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm

Câu 3. (1,5 điểm)

Tìm được chiều rộng cho 0,25 điểm:  120 x \(\frac{2}{5}\) = 48 (m)

Tính được diện tích hình chữ nhật cho 0,5 điểm: 120 x 48  = 5760 (m2)

Tính được số thóc thu được cho 0,5 điểm: 5760 : 50 x 30 = 3456 (kg)

Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm                                             

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Trung Tự​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?