Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Quỳnh Lôi

TRƯỜNG TH QUỲNH LÔI

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 5 tổng số 34,425 thuộc:

A. Hàng đơn vị

B. Hàng trăm

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

b) Phân số 3/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,8       

B. 0,375      

C. 0,38      

D. 3,75

c) 0,7% = ?

A. 7/10       

B. 7/100       

C.7/1000       

D. 7/10000

d) 8m3 =…dm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 80000      

B. 8000       

C. 800       

D. 80

Bài 2. Điền dấu > , < ,= thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7,1…7,08         

c) 18,279…18,28

b) 42,090…42,09      

d) 0,48…0,4799

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:

a) 215 phút = 21,5 giờ ▭

b) 4 dm3 15cm3 = 4,015dm3 ▭

d) 3 ha 12m2= 3,012ha ▭

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a) 3,08 + 12,9 + 7,84

b) 20,7 – 9,81

c) 14,5 x 2,06

d) 656,2 : 17

Bài 5. Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 44km/giờ. Cũng lúc đó một người đi ô tô từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 65km/ giờ. Sau 1 giờ 24 phút thì ô tô đuổi kịp xe máy. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?

Bài 6. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, rộng 4,5m và cao 4m. Người ta quét vôi trần nhà và 4 bức tường xung quanh bên trong ngôi nhà. Biết diện tích của cửa là 8,9m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) D       b) B      c) C     d) B

Bài 2.

a) >       b) =      c) <      d) <

Bài 3.

a) S       b) Đ      c) Đ      d) S

Bài 4.

a) 3,08 + 12,9 + 7,84 = 23,82

b) 20,7 – 9,81 = 10,89

c) 14,5 x 2,06 = 29,870

d) 656,2 : 17 = 38,6

Bài 5.

Đổi 1 giờ 24 phút = 1,4 giờ

Quãng đường xe máy đi được là:

44 x 1,4 = 61,6 (km)

Quãng đường ô tô đi được là:

65 x 1,4 = 91 (km)

Quãng đường AB dài là:

91 – 61,6 = 29,4 (km)

Đáp số: 29,4km

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

A. \(\frac{8}{10}\)                       

B. \(\frac{8}{100}\)                       

C. \(\frac{8}{1000}\)                

D. \(\frac{8}{10000}\)

Câu 2: Kết quả của phép tính  64,25  x  100 là:

A.  6425                         

B.  6,425                  

C.  642,5               

D.  642500

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 ngày 6 giờ  = …………… giờ

A.  36                        

B.   78                 

C.  87                   

D. 306

Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:

A. 9,32                      

B. 8,86                      

C.10,2                      

D. 8,68

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

A. 40%                                 

 B. 80%                           

C. 50%                             

D. 45%

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S ở câu sau:

a)  5 m3 675 dm3   =   5,675 m3                 

b)  1996 cm3 > 19,96 dm3

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48  x  99

Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học sinh cả lớp.

Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau

1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới \[\frac{4}{5}\]chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

A

B

D

D

Câu 6:

a) Đ               b) S

Câu 7

7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99)   

= 7,48 x 100          

= 748                      

Câu 8

45

Câu 9

Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: 

44,5 + 35,5 = 80 (km)      

Quãng đường AB dài là:   

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ  

80 x 1,5 = 120 (km)               

Đáp số:  120 km      

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Phân số   viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5                                       

B. 0,35                                

C. 35                                            

D. 0,6

Câu 2.  1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút         

B. 1,25 phút           

C. 115 giây               

D. 1,25 giây

Câu 3. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2                 

B. 6,28 cm2                

C. 6,28 cm               

D. 12,56 cm2                

Câu 4.  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2                

B. 32cm2                 

C. 16 cm2                            

D. 164cm2

Câu 5. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút                  

b. 5 m2 8 dm2     =........................m2                

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 7 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 8. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy  bằng   chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó?  ( 2 điểm)

Câu 9. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm) 

ĐÁP ÁN

I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

B

A

C

D

Câu 7:  ( 1 điểm)   Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a-  225                 

b- 5,08                 

II- Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 8: ( 2 điểm)   Làm đúng mỗi phần  được 

a) 457,1                  

b) 169,46                

c) 72,9            

d) 4,5

Câu 9: ( 2 điểm)   

Chiều cao của tam giác là :         

45 : = 27 ( cm)                 

Diện tích của tam giác là :             

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

ĐÁP ÁN

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm)

Câu 3: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm)

Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm)

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

Kết quả các phép tính như sau:

a. 52,37 – 8,64 = 43,73

b. 57,648 + 35,37 = 93,018

c. 16,5 x 6,7 = 110,55

d. 12,88 : 0,25 = 51,52

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 

Câu 1(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn                                     

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              

D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1đ): Phân sô  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C.  0,8                             

D.  0,4

Câu 3 (0,5đ): 0,5ha  = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  5,000              

B.  50                  

C.  500                           

D.  5000

Câu 4(1đ): Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                     

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                     

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A.  19%               

B.  85%               

C.    90%                   

D.   95%

Câu 6(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán không đáng kể):

A.  3750cm2           

B.  800cm2            

C.    1170cm2            

D.  1175cm2

Câu 7(1đ): Một hồ nước  hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A.  3,375 lít         

B.  337,5 lít            

C.    3375 lít          

D.  33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:

a. 74,625 - 8,39                

b. 8,216 : 5,2

Câu 9 (2đ):  Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 56 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.

ĐÁP ÁN

Câu 1: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 8: 1 điểm.

Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.

KQ: a. 66,235 ;  

b. 1,58.

Câu 9:  2 điểm.

- Tính được thời gian đi từ A đến B được 1điểm.

- Tính được quãng đường AB được 1 điểm.

Thời gian người đó đi từ A đến B không kể nghỉ là:

11 giờ 45 phút -  7 giờ  - 15 phút  = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.

Quãng đường AB là: 56 x 4,5  = 252 (km)

Đáp số: 252km

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Quỳnh Lôi​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?