SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT……… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: GDCD 11. Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1: Sự thay đổi của các hình thái kinh tế xã hội theo chiều hướng nào?
a. Từ thấp đến cao. b. Từ cao đến thấp
c. Thay đổi về trình độ phát triển. d. Thay đổi về mặt xã hội.
Câu 2: Hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam là gì?
a. Quá độ trực tiếp. b. Quá độ gián tiếp.
c. Thông qua một giai đoạn trung gian. d. Theo quy luật khách quan.
Câu 3: Theo quan điểm của Mác – Lênin CSCN phát triển qua mấy giai đoạn cơ bản?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 4: Giai đoạn đầu của xã hội CSCN được gọi là gì?
a. Xã hội chủ nghĩa b. Chủ nghĩa xã hội c. Xã hội của dân d. Xã hội dân chủ
Câu 5: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua những hình thái kinh tế xã hội nào sau đây?
a. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN b. CSNT, PK, TBCN, XHCN
c. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN d. CSNT, CHNL, PK, TBCN
Câu 6: Đặc trưng trên lĩnh vực văn hóa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì?
a. Nền văn hóa kế thừa những truyền thống dân tộc b. Nền văn hóa tiến bộ
c. Nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc d. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 7: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
a. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. b. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
c. Kinh tế nhà nước giữ vị trí thống trị. d. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN.
Câu 8: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội?
a. Nông dân b. Tư sản c. Công nhân d. Địa chủ
Câu 9: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 10: Trong các kiểu nhà nước Nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó?
a. Chiếm hữu nô lệ. b. Phong kiến c. Tư bản. d. XHCN.
Câu 11: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?
a. Thời kì giữa xã hội CSNT. b. Thời kì đầu CSNT.
c. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX. d. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 12: Nhà nước xuất hiện do đâu?
a.Do ý muốn chủ quan của con người. b. Do ý chí của giai cấp thống trị.
c. Là một tất yếu khách quan. d. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.
Câu 13: Bản chất của nhà nước là gì?
a. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội. b. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
c. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. d. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
Câu 14: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?
a. Nhà nước là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
b. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
c. Cả a,b đúng d. cả a, b sai
Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân. b.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. d. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.
Câu 16:Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì?
a. Phục vụ lợi ích của nhân dân b. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước
c. Thể hiện ý chí của nhân dân d. Do nhân dân xây dựng nên
Câu 17: Dân chủ là gì?
a. Quyền lực thuộc về nhân dân. b. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
c. Quyền lực cho giai cấp thống trị. d. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 18: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. b. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
c. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. d. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 19: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. b. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 20: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. b. Người thừa hành trong xã hội.
c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 21: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?
a. Chế độ công hữu về TLSX. b. Chế độ tư hữu về TLSX.
c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. d. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 22:Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấp nông dân.
c. Giai cấp tư sản. d. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 23: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?
a. Pháp luật, kỷ luật. b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
c. Pháp luật,nhà tù. d. Pháp luật, quân đội.
Câu 24: Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải làm như thế nào?
a. Có chính sách dân số đúng đắn b. Khuyến khích tăng dân số
c. Giảm nhan việc tăng dân số d. Phân bố lại dân cư hợp lí
Câu 25:Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?
a. Yếu tố thể chất b. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần
c. Yếu tố trí tuệ d. Yếu tố thể chất và tinh thần
Câu 26: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?
a. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số b. Tiếp tục giảm quy mô dân số
c. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư d. Tiếp tục tăng chất lượng dân số
Câu 27: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?
a. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực
b. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực
d. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực
Câu 28: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?
a. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền b. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục
c. Làm tốt công tác tuyên truyền d. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục
Câu 29: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?
a. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí b. Tăng cường công tác tổ chức
c. Tăng cường công tác giáo dục d. Tăng cường công tác vận động
Câu 30: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?
a. Việc là thiếu trầm trọng b. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều
c. Việc làm đã được giải quyết hợp lí d. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị
Câu 31: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì?
a. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị và nông thôn
b. Tập trung giải quyết việc là ở cả nông thôn
c. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị
d. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp
Câu 32: Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để?
a. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ b. Vấn đề dân số trẻ
c. Chống ô nhiễm môi trường d. Đô thị hóa và việc làm
Câu 33: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?
a. Đốt và xả khí lên cao b. Chôn sâu
c. Đổ tập trung vào bãi rác d. Phân loại và tái chế
Câu 34: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?
a. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
b. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
c. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
d. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.
Câu 35: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào?
a. Gắn lợi ích và quyền b. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ
c. Khai thác đi đôi với bảo vệ, tái tạo; có biện pháp bảo vệ môi trường d. Xử lí kịp thời
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2019 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.