TRƯỜNG THCS TAM HƯNG | ĐỀ THI HSG LỚP 6 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút) |
Đề số 1
Bài 1: Thực hiện phép tính( tính hợp lý nếu có thể )
a/ 1968 : 16 + 5136 : 16 -704 : 16
b/ 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78 : 76 +70)]}
Bài 2: M có là một số chính phương không nếu :
M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Với n \( \in \) N , n \( \ne \) 0 )
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a/ (3100+19990) \( \vdots \) 2
b / Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Bài 4 : So sánh A và B biết :
A = \(\frac{{{{17}^{18}} + 1}}{{{{17}^{19}} + 1}}\)
B = \(\frac{{{{17}^{17}} + 1}}{{{{17}^{18}} + 1}}\)
Bài 5: Tím tất cả các số nguyên n để:
a) Phân số \(\frac{{n + 1}}{{n - 2}}\) có giá trị là một số nguyên
b) Phân số \(\frac{{12n + 1}}{{30n + 2}}\) là phân số tối giản
Bài 6: Cho góc xBy = 550 .Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A \( \ne \) B, C \( \ne \) B ). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm
b/ Tính số đo góc DBC
c/ Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900 . Tính số đo ABz.
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2đ).
a) 16(123+ 321 - 44):16 = 400
b) 8.125-3.{400-[673-8.50]}
= 1000-3.{400-273}
= 619
Bài 2. (M = 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) ( Với n \( \in \) N , n \( \ne \) 0)
Tính số số hạng = ( 2n-1-1): 2 + 1 = n
Tính tổng = ( 2n-1+1 ) n : 2 = 2n2 : 2 = n 2
KL: M là số chính phương
Bài 3. (1đ).
a) Ta có:
3100 = 3.3.3….3 (có 100 thừa số 3)
= (34)25 = 8125 có chữ số tận cùng bằng 1
19990 = 19.19…19 ( có 990 thứa số 19 )
= (192)495 = 361495 ( có chữ số tận cùng bằng 1
Vậy 3100+19990 có chữ số tận cùng bằng 2 nên tổng này chia hết cho 2
b) Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là : a ; (a +1) ;( a + 2) ;( a + 3 ) ; ( a \( \in \) N )
Ta có : a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = 4a + 6
Vì 4a 4 ; 6 không chia hết 4 nên 4a+ 6 không chia hết 4
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 2
Câu 1: (5 điểm)
a) Tìm x biết (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ... + (x + 100) = 5750.
b) Tìm x; y Z biết 2x + 124 = 5y .
c) Tìm kết quả của phép nhân A = \(\underbrace {666...6}_{100c/s}\).\(\underbrace {999...9}_{100c/s}\)
Câu 2 : (4 điểm)
a) Chứng minh rằng : \(\frac{{{{10}^{2014}} + 8}}{{72}}\) là một số tự nhiên.
b) Cho \(\overline {abc} \) \( \vdots \) 7. Chứng tỏ rằng 2a + 3b + c \( \vdots \) 7
c) Cho các số tự nhiên từ 11 đến 21 được viết theo thứ tự tùy ý, sau đó đem cộng mỗi số đó với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng . Chứng minh rằng trong các tổng nhận được bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.
Câu 3 : (2 điểm) Cho S = \(\frac{5}{{20}} + \frac{5}{{21}} + \frac{5}{{22}} + \frac{5}{{23}} + ... + \frac{5}{{49}}\) . Chứng minh rằng 3 < S < 8.
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Bài 1 ( 4,0 điểm):
a, Tính M = \(\frac{{\frac{7}{{2012}} + \frac{7}{9} - \frac{1}{4}}}{{\frac{5}{9} - \frac{3}{{2012}} - \frac{1}{2}}}\)
b, So sánh A và B biết A = \(\frac{{2010}}{{2011}} + \frac{{2011}}{{2012}} + \frac{{2012}}{{2010}}\) và B = \(\frac{1}{3} + \frac{1}{4} + \frac{1}{5} + ... + \frac{1}{{17}}\)
Bài 2 ( 4,0 điểm):
a, Tìm x biết \(\left( {\frac{1}{8} + 2\frac{5}{4} - 2,75} \right)x - 7 = \left( {\frac{3}{2} + 0,65 + \frac{7}{{200}}} \right):0,07\)
b, Tìm các số tự nhiên x, y sao cho \(\left( {x,y} \right) = 1\) và \(\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2}}} = \frac{7}{{25}}\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Bài 1(3 điểm).
a.Tính nhanh:
A = \(\frac{{1.5.6 + 2.10.12 + 4.20.24 + 9.45.54}}{{1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 9.27.45}}\)
b.Chứng minh : Với k \( \in \) N* ta luôn có :
\(k\left( {k + 1} \right)\left( {k + 2} \right) - \left( {k - 1} \right)k\left( {k + 1} \right) = 3.k\left( {k + 1} \right)\)
Áp dụng tính tổng :
S = \(1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + n.\left( {n + 1} \right)\)
Bài 2: (3 điểm).
a. Chứng minh rằng nếu \(\left( {\overline {ab} + \overline {cd} + \overline {eg} } \right) \vdots 11\) thì \(\overline {abc\deg } \vdots 11\)
b. Cho A = \(2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{60}}.\) Chứng minh : A \( \vdots \) 3 ; 7 ; 15.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Câu 1 : Tính các giá trị của biểu thức.
a. A = 1+2+3+4+.........+100
b. B = -1\(\frac{1}{5}.\frac{{4(3 + \frac{1}{3} - \frac{3}{7} - \frac{3}{{53}})}}{{3 + \frac{1}{3} - \frac{3}{{37}} - \frac{3}{{53}}}}:\frac{{4 + \frac{4}{{17}} + \frac{4}{{19}} + \frac{4}{{2003}}}}{{5 + \frac{5}{{17}} + \frac{5}{{19}} + \frac{5}{{2003}}}}.\)
c. C = \(\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)
Câu 2: So sánh các biểu thức :
a. 3200 và 2300
b. A = \(\frac{{121212}}{{171717}} + \frac{2}{{17}} - \frac{{404}}{{1717}}\) với B = \(\frac{{10}}{{17}}\).
Câu 3: Cho 1số có 4 chữ số: Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4số : 2; 3 ; 5 ; 9.
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Tam Hưng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Tân Mai
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Hoàn Kiếm
Chúc các em học tập tốt !