TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT | ĐỀ THI HSG LỚP 6 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút) |
Đề số 1
Câu 1: Một người đem 6000000đ gửi tiền tiết kiệm " Không kỳ hạn" với lãi xuất 0,8% một tháng. Hỏi sau 3 tháng người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ( sau 3 tháng mới rút hết cả vốn lẫn lãi)
Câu 2: Một xí nghiệp làm một số dụng cụ, giao cho 3 phân xưởng thực hiện. Số dụng cụ phân xưởng I làm bằng 28% tổng số. Số dụng cụ phân xưởng II làm gấp rưỡi số dụng cụ phân xưởng I. Phân xưởng III làm ít hơn phân xưởng II là 72 chiếc. Tính số dụng cụ mỗi phân xưởng đã làm.
Câu 3: Hãy viết phân số \(\frac{{11}}{{15}}\) dưới dạng tổng của 3 phân số có tử số đều bằng 1 và có mẫu số khác nhau.
Câu 4: a, Tìm một số có 3 chữ số biết rằng tích của số đó và tổng các chữ số của nó là 1360.
b, Chứng tỏ rằng có thể tìm được nhiều số tự nhiên chỉ gồm chữ số 1 và chữ số 0 chia hết cho 1999
ĐÁP ÁN
Câu 1: Số tiền người đó có sau tháng 1 là: 6000000 . 100,8% = 6048000 (đồng)
Số tiền người đó có sau tháng 2 là: 6048000 . 100,8% = 6096384 (đồng)
Số tiền người đó có sau tháng 3 là: 6096384 . 100,8% = 6145155 (đồng)
Câu 2: So với tổng số, số dụng cụ phân xưởng 2 làm chiếm số phần là:
So với tổng số, số dụng cụ phân xưởng 3 làm chiếm số phần là: \(28\% \,.\,\frac{3}{2}\, = \,42\% \)
100% - (42 %+ 28%)= 30%
So với tổng số, 72 chiếc chiếm số phần là: 42% - 30 % = 12%
Tống số sản phẩm cả ba phân xưởng làm là: 72 : 12% = 600 (dụng cụ)
Số sản phẩm phân xưởng 1 làm là: 600 . 28% = 168 (dụng cụ)
Số sản phẩm phân xưởng 2 làm là: 600 . 42% = 252 (dụng cụ)
Số sản phẩm phân xưởng 3 làm là: 600 . 30% = 180 (dụng cụ)
Câu 3:
\(\frac{{11}}{{15}}\, = \,\frac{{44}}{{60}}\,\,\, \Rightarrow \,\,U(60)\, = \,\left\{ {1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6;\,10;\,12 ;\,15;\,20 \,;30;\,60} \right\}\)
\(30\, + \,10\, + \,4\, = \,44\,\, \Rightarrow \,\,\frac{{44}}{{60}}\, = \,\frac{{10}}{{60}}\, + \,\frac{{30}}{{60}}\, + \,\frac{4}{{60}}\,\,\, \Rightarrow \,\,\frac{{11}}{{15}}\, = \,\frac{1}{6}\, + \,\frac{1}{2}\, + \,\frac{1}{{15}}\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 2
Câu 1: Hãy so sánh hai phân số sau bằng tất cả các cách có thể được:
a) \(\frac{{1999}}{{2000}};\,\frac{{19991999}}{{20002000}}\)
b) \(\frac{1}{3} + \,\frac{1}{4} + ..... + \,\,\frac{1}{{32}} > 2\)
Câu 2: Kết thúc học kỳ I lớp 7A có số học sinh xếp loại văn hoá bằng \(\frac{3}{8}\) số học sinh được xếp loại khá. Đến cuối năm có 7 học sinh vươn lên đạt loại giỏi và 1 học sinh loại giỏi bị chuyển loại xuống khá nên số học sinh giỏi chỉ bằng \(\frac{9}{{13}}\) số học sinh khá. Tính số học sinh lớp 7A biết cả hai học kỳ lớp 7A chỉ có học sinh xếp loại văn hoá Khá và Giỏi.
Câu 3: Một thùng đầy nước có khối lượng 5,7 kg. Nếu trong thùng chỉ còn 25% nước thì thùng nước có khối lượng 2,4 kg. Tính khối lượng thùng không.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Bài 1(2 điểm).
Một dãy số cộng có 45 số hạng. Biết số hạng ở chính giữa là 50. Hãy xác định dãy số cộng.
Bài 2:(2 điểm). Cho S = 5 + 52 + 53 + ………+ 52006
a. Tính S
b. Chứng minh S 126
Bài 3:(2 điểm). a.Chứng minh rằng nếu \(\left( {\overline {ab} + \overline {cd} + \overline {eg} } \right) \vdots 11\) thì \(\overline {abc\deg } \vdots 11\)
b.Cho A = \(2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{60}}.\) Chứng minh : A \( \vdots \) 3 ; 7 ; 15.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Bài 1: (6 điểm)
Câu 1: Tính:
a) \(\left[ { - 2008.57 + 1004.( - 86)} \right]:\left[ {32.74 + 16.( - 48)} \right]\)
b) 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – … + 2006 – 2007 – 2008 + 2009
Câu 2: Cho: A = \(\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + \frac{1}{5} + ................. + \frac{1}{{308}} + \frac{1}{{309}}\)
B = \(\frac{{308}}{1} + \frac{{307}}{2} + \frac{{306}}{3} + ................... + \frac{3}{{306}} + \frac{2}{{307}} + \frac{1}{{308}}\). Tính \(\frac{A}{B}\)?
Bài 2: (5 điểm)
Câu 1: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25 ; 28 ; 35 thì được các số dư lần lượt là 5 ; 8 ; 15.
Câu 2: Tìm x biết: \({\left( {\frac{1}{x} - \frac{2}{3}} \right)^2} - \frac{1}{{16}} = 0\)
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Câu 1: (2 điểm) Tìm x, biết 2.3x = 162.
Câu 2: (2 điểm) Tính tổng
\(A = \frac{1}{{24}} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{8} + \frac{1}{2}\)
\(B = \frac{1}{{30}} + \frac{1}{{10}} + \frac{1}{5} + \frac{1}{2}\)
Câu 3: (4 điểm) Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lý nhất:
\(A = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{49.50}}\)
\(B = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + \frac{2}{{7.9}} + ... + \frac{2}{{37.39}}\)
Câu 4: (2 điểm) Tìm n \( \in \) N* biết: 1 + 3 + 5 + … + (2n – 1) = 225.
Câu 5: (4 điểm) Hiện nay mẹ 40 tuổi, con 12 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng \(\frac{3}{7}\) tuổi mẹ.
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 trường THCS Phan Đình Giót. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 7 Trường THCS Trung Hưng
- Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 6 Trường THCS Phúc Lợi
Chúc các em học tập tốt !