TRƯỜNG THCS LÊ LỢI | ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của etilen?
A. Etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.
B. Làm mất màu dung dịch brom
C. Tham gia phản ứng thế với halogen
D. Tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 2: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:
A. Có liên kết π kém bền B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
C. Có cấu tạo phẳng D. Có khối lượng lớn hơn
Câu 3: Để làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua:
A. Khí hidro có Ni, t∘ B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Khí hidroclorua
Câu 4: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,25 B. 0,8 C. 1,8 D. 2
Câu 5: Trong công nghiệp, andehit axetic thường được điều chế từ:
A. Axetilen B. Etilen C. Ancol etylic D. Metan
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20% B. 25% C. 50% D. 40%
Câu 7: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?
A. 25% B. 50% C. 60% D. 37,5%
Câu 8: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t∘≥ 170∘C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?
A. Dung dịch brom dư B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch H2SO4 dư D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư
Câu 9: Etilen có nhiều tính chất khác vớ Metan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do trong phân tử anken có chứa:
A. liên kết σ bền. B. liên kết π
C. liên kết π bền . D. liên kết π kém bền .
Câu 10: Trong công nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách
A. tách hiđro từ ankan B. crăckinh ankan
C. tách nước từ ancol D. a,b đều đúng.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của etilen?
A. tan trong dầu mỡ B. nhẹ hơn nước C. chất không màu D. tan trong nước
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :
A. tách hiđro từ ankan B. crăckinh ankan
C. tách nước từ ancol D. a,b,c đều đúng.
Câu 13: Sản phẩm trùng hợp etilen là :
A. poli vinyl clorua B. polietilen C. poliepilen D. polipropilen
Câu 14: Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 15: Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí ở đktc cần dùng là:
A. 336 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 0,336 lít.
Câu 16: Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất là
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit. B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom. D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.
Câu 17: Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch brom nhạt màu và thu được 18,8 g đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 160 g B. 8 g C. 1,6 g D. 16 g
Câu 18: Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20gam brom. Hiện tượng quan sát được
A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi
B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu
C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành màu trong suốt
D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu
Câu 19: Để phản ứng hết với 5,376 lít khí etilen (đktc) thì thể tích dung dịch Brom 1M cần dùng là:
A. 0,75 lít B. 0,12 lít C. 0,24 lít D. 0,48 lít
Câu 20: Dẫn m gam hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch nước brom thì thấy lượng brom tham gia phản ứng là 8gam. Khí bay ra được đốt cháy hoàn toàn và dẫn sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4 gam B. 5 gam C. 3,8 gam D. 2,8 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 6 | C | 11 | B | 16 | D |
2 | B | 7 | A | 12 | C | 17 | D |
3 | B | 8 | B | 13 | B | 18 | B |
4 | A | 9 | D | 14 | B | 19 | C |
5 | B | 10 | B | 15 | C | 20 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 2: Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 3: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo ra axetilen?
A. Ag2C2 + HCl → B. CH4→1500˚C C. Al4C3 + H2O→ D. CaC2 + H2O→
Câu 4: Axetilen tham gia phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. C2H4(OH)2 B. CH3CHO C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 5: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen?
A. Ag2C2 + HCl→ B. CH4→1500∘C C. Al4C3+ H2O→ D. CaC2 + H2O→
Câu 7: Cho một loại đất đèn chứa 80%CaC2 nguyên chất vào một lượng nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng đất đèn đem dùng là:
A. 12,8 gam B. 10,24 gam C. 16 gam D. 17,6 gam
Câu 8: Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 (ở đktc). Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224 B. 286,7 C. 358,4 D. 448
Câu 10: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 6 | C | 11 | D | 16 | A |
2 | C | 7 | C | 12 | B | 17 | A |
3 | C | 8 | B | 13 | C | 18 | B |
4 | B | 9 | D | 14 | B | 19 | B |
5 | D | 10 | D | 15 | C | 20 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Benzen có tính chất:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền với các chất oxi hóa
B. Khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng
C. Khó thế, khó cộng và bền với các chất oxi hóa
D. Dễ thế, dễ cộng và bền với các chất oxi hóa
Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+2 B. CnH2n−2 C. CnH2n−4 D. CnH2n−6
Câu 3: Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexancloran. Công thức của hexancloran là
A. C6H6Cl2 B. C6H6Cl6 C. C6H5Cl D. C6Cl6
Câu 4: Benzen là hợp chất hidrocacbon thơm có cấu tạo đơn giản nhất . Trong thực tế benzen được dùng để:
A. Làm dung môi B. Tổng hợp polime, chất dẻo, cao su, tơ, sợi
C. Làm dầu bôi trơn D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).
C. phản ứng thế với brom (có bột sắt). D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).
Câu 6: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ?
A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6
Câu 7: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1: 1,5. Trong điều kiện có xúc tác Fe, nhiệt độ, hiệu suất 100%. Sau đó thu được những chất gì? Bao nhiêu mol?
A. 1 mol C6H5Cl; 1 mol HCl; 1 mol C6H4Cl2
B. 1,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2
C. 1 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2
D. 0,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl; 0,5 mol C6H4Cl2
Câu 8: Tính chất đặc trưng của benzen là:
A. Chất lỏng, cháy cho ngọn lửa sáng
B. Chất khí, có mùi đặc trưng, không tan trong nước
C. Chất lỏng, có mùi đặc trưng, không tan trong nước
D. Chất rắn, hòa tan tốt trong nước
Câu 9: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen cần lượng hexan là:
A. 1075 kg B. 21,5 kg C. 43 kg D. 19,5 kg
Câu 10: Benzen có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, nó là một hóa chất rất quan trọng trong hóa học, tuy nhiên benzen cũng là một chất khí rất độc. Khí benzen đi vào cơ thể, nhân thơm có thể bị oxi hóa theo những cơ chế phức tạp, và có thể gây nên ung thư. Trước đây, trong các phòng thí nghiệm hữu cơ, vẫn hay dùng benzen làm dung môi, nay để hạn chế những ảnh hưởng do dung môi, người ta tahy benzen bằng toluen vì toluen:
A. rẻ hơn B. không độc
C. là dung môi tốt hơn D. dễ bị oxi hóa thành sản phẩm ít độc hơn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 6 | D | 11 | A | 16 | D |
2 | D | 7 | D | 12 | D | 17 | C |
3 | B | 8 | C | 13 | A | 18 | B |
4 | D | 9 | C | 14 | C | 19 | A |
5 | C | 10 | D | 15 | C | 20 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫn, có mùi đặc trưng
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
C. Là hỗn hợp phức tạp, gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
Câu 2: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. CO B. H2 C. C2H6 D. CH4
Câu 3: Khí thiên nhiên và dầu mỏ:
A. Giống nhau hoàn toàn
B. Khác nhau hoàn toàn
C. Hàm lượng metan giống nhau
D. Giống nhau về thành phần, khác nhau về lượng chất
Câu 4: Loại khí nào sau đây được gọi là khí đồng hành?
A. Khí thiên nhiên B. Khí dầu mỏ C. Khí lò cao D. Khí núi lửa
Câu 5: Chưng cất một loại dầu mỏ thu được 16% etxăng, 20% dầu hỏa và 16% mazut (tính theo khối lượng). Đem cracking dầu mazut thu được thêm 58% etxăng (tính theo dầu mazut), khối lượng etxăng có thể thu được tử 100 tấn dầu mỏ là:
A. 5,08 tấn B. 50,8 tấn C. 25,28 tấn D. 111,6 tấn
Câu 6: Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2%CO2 ( về số mol). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là:
A. 98 lít B. 100 lít C. 94 lít D. 96 lít
Câu 7: Một loại khí thiên nhiên (Y) chứa 85% metan, 10% etan, 2% N2, và 3% Co2. Phân tử khối trung bình của khí thiên nhiên (Y) là:
A. 18,48 B. 17,48 C. 20,48 D. 15,48
Câu 8: Mỏ dầu thường có bao nhiêu lớp?
A. 2 lớp B. 3 lớp
C. 4 lớp D. Không xác định được
Câu 9: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì:
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
Câu 10: Một khí thiên nhiên chứa 90% CH4, 4% C2H6, 3% CO2, 3% N2 về thể tích. Để đốt cháy 1m3khí thiên nhiên trên thì thể tích không khí cần dùng là:
A. 9700 lít B. 9600 lít
C. 1940 lít D. 194 lít
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 6 | A | 11 | D | 16 | B |
2 | D | 7 | A | 12 | C | 17 | C |
3 | D | 8 | B | 13 | A | 18 | A |
4 | B | 9 | C | 14 | D | 19 | C |
5 | C | 10 | A | 15 | D | 20 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hóa học hữu cơ nghiên cứu:
A. Tính chất và sự biến đổi của các nguyên tố hóa học
B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon
C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của nguyên tố cacbon, hidro, oxi và nito
D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên
Câu 2: Cho các chất sau: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3. Thành phần phần trăm cacbon tương ứng của các chất trên được so sánh đúng là:
A. CH4 > CH3Cl> CH2Cl2> CHCl3 B. CHCl3> CH4> CH2Cl2> CH3Cl
C. CH2Cl2> CH3Cl> CH4> CHCl3 D. CH4> CHCl3> CH2Cl2> CH3Cl
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC, thu được m gam nước và 2m gam CO2. Hai hidrocacbon này là:
A. C2H4 và C3H6 B. C4H10 và C5H12 C. C6H6 và C7H8 D. C2H2 và C3H4
Câu 4: A và B là hai hidrocacbon ở thể khí, khi phân hủy đều tạo thành cacbon và hidro với thể tích khí hidro gấp 4 lần thể tích khí hidrocacbon ban đầu ( trong cùng điều kiện). Hai hidrocacbon A và B có thể:
A. Số nguyên tử cacbon lớn hơn 4
B. Đều chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Đều chứa tám nguyên tử hidro trong phân tử
D. Đều chứa bốn nguyên tử hidro trong phân tử
Câu 5: Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi. Thành phần phần trăm mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là? (Các khí đều đo ở đktc)
A. 20 % và 80 % B. 25 % và 75 % C. 22 % và 78% D. 60 % và 40 %
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
B. Dầu mỏ chỉ được chưng cất dưới áp suất thấp
C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon và sôi ở những nhiệt độ khác nhau
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 7: Biết 0,02 mo hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,1M. X là:
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H6
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hidrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng với thể tích hidrocacbon X đem đốt ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrocacbon X là:
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6
Câu 9: Polime X chứa 38,4% cacbon, 4,8% hidr, còn lại là Clo về khối lượng. CTPT của X là:
A. (C2H3Cl)n B. (C2H4Cl)n C. (C2H2Cl)n D. (C2HCl3)n
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Hidrocacbon có liên kết đôi trong phân tử làm mất màu dung dịch brom
B. Chất nào làm mất màu dung dịch nước brom, chất đó là etilen hoặc axetilen
C. Hidrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết 3 trong phân tử tương tự như etilen hoặc axetilen làm mất màu dung dịch nước brom
D. Etilen và axetilen không làm mất màu dung dịch nước brom
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 6 | C | 11 | A | 16 | B |
2 | A | 7 | A | 12 | A | 17 | C |
3 | B | 8 | C | 13 | C | 18 | A |
4 | C | 9 | A | 14 | B | 19 | C |
5 | A | 10 | C | 15 | B | 20 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Lợi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ đề thi HSG môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án Trường THCS Cẩm Lệ
- Đề thi HSG môn Hóa học 9 năm 2020 có đáp án Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan
Chúc các em học tốt!