TRƯỜNG THCS HẬU GIANG | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN : VẬT LÝ 9 Thời gian 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một tia sáng đi từ không khí vào 1 môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ bằng 200. Ngược lại khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 200 thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. Lớn hớn 300
B. Nhỏ hớn 300
C. Bằng 300
D. Một giá trị khác.
Câu 2. Chiếu 1 tia sáng từ thủy tinh ra không khí dưới góc tới i = α. Kết quả nào sau đây là hợp lý?
A. Góc khúc xạ r = 00
B. Góc khúc xạ r < α0
C. Góc khúc xạ r = α0
D. Góc khúc xạ r > α0
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì chùm tia ló:
A. Cũng là chùm song song
B. Là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
C. Là chùm phân kỳ
D. Là chùm tia bất kỳ.
Câu 4. A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng nhất?
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh là thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật
D. ảnh là ảo và luôn bằng vật.
Câu 5. Một vật đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ, cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. ảnh cách vật 32cm. tiêu cự của thấu kính là
A. 24cm
B. 16cm
C. 35cm
D. 29cm
Câu 6. Hai dây nhôm có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 12Ω và có chiều dài là 16m, dây thứ hai có điện trở R2 = 17Ω. Chiều dài của dây thứ hai là
A. 1,3m B. 12,75m
C. 22,67m D. 24,76m
Câu 7. Hai dây nhôm có cùng tiết diện, một dây dài l1 có điện trở là R1, dây kia có chiều dài l2 có điện trở là R2 thì tỷ số \({{{l_2}} \over {{l_1}}}\)= 4. Vậy tỷ số \({{{R_1}} \over {{R_2}}}\) là
A. 4 B. 2
C. 0,5 D. 0,25
Câu 8. Hai dây nhôm có cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5Ω và 6Ω. Dây thứ nhất có chiều dài 15m. Chiều dài của dây thứ 2 là
A. 16m B. 17m
C. 18m D. 20m
Câu 9. Hai dây dẫn bằng dồng có cùng chiều dài, tiết diện của dây thứ nhất gấp 3 lần tiết diện dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6Ω. Điện trở của dây thứ nhất là
A. 2Ω B. 3Ω
C. 6Ω D. 18Ω
Câu 10. Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại, dây thứ nhất có chiều dài \(l\), có tiết diện S và có điện trở R1 = 3Ω. Biết chiều dài của nó là \(l’ = 4l\) và tiết diện S’ = 2S, điện trở của dây thứ hai là
A. 2Ω B. 3Ω
C. 6Ω D. 18Ω
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong hình vẽ, khung dây có dòng điện sẽ quay như thế nào? Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách khắc phục.
Câu 2. Vẽ ảnh của điểm sáng S qua thấu kính hội tụ ở hình vẽ.
Câu 3. Vật sáng AB cao 3cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ cho 1 ảnh ảo cao 9cm và cách vật 10cm. tìm tiêu cụ của thấu kính.
ĐÁP ÁN
1. C | 2. D | 3. B | 4. B | 5. A |
6. C | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
Câu 1:
Do đoạn BC, AD song song với các đường cảm ứng, nên không chịu tác dụng của sức từ. Vận dụng quy tắc bàn tay trái cho đoạn AB, ta thấy đoạn AB bị đẩy xuống, đoạn CD bị đẩy lên. Do đó khung sẽ quay.
Khung chỉ quay đển vị trí mặt phẳng của khung vuông góc với các đường sức từ. Để làm khung quay được thì phải có hai vòng bán khuyên và hai thanh quét luôn thì vào để đưa dòng điện chạy vào khung theo một chiều nhất định.
Câu 2:
Vẽ hai trong 3 tia đặc biệt, giao điểm của hai tia ló là ảnh của điểm sáng S (hình vẽ 1B)
Câu 3 :
Ta có ảnh của AB là A’B’ như hình vẽ.
Từ ∆ABO đồng dạng ∆A’B’O
\(\Rightarrow \dfrac{{A'B'} }{ {AB}} = \dfrac {{OA'} }{ {OA}} = \dfrac {{OA + { {AA'}}} }{ {OA}}\)
(1)
∆OIF đồng dạng ∆A’B’F
\(\Rightarrow \dfrac{{A'B'} }{ {OI}} = \dfrac {{A'F} }{ {OF}} = \dfrac {{OF + OA + A{ {A'}}} }{ {OA}}\)
(2)
Từ (1) cho ta
\(\dfrac {9 }{ 3} = \dfrac {{OA + 10} }{ {OA}} = \dfrac {{d + 10} }{ d} = 3\)
\(\Rightarrow 3d = d+10 \Rightarrow d = 5cm\)
(2) \(\dfrac{{f + d + {{AA'}}} }{ f} = 3\)
\(\Rightarrow3f = f+5 + 10 \Rightarrow 2f = 15\)\(\; \Rightarrow f = 7,5cm\)
Vậy: tiêu cự của thấu kính là 7,5cm
---(Hết đề ôn tập số 1)---
2. ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng?
A. i > r
B. i < r
C. i = r
D. i = 2r
Câu 2. Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước theo phương hợp với mặt phân cách giữa hai môi trường. Góc khúc xạ có độ lớn 00. Góc tới là :
A. 900
B. 600
C. 300
D. 00
Câu 3. Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì chùm tia ló?
A. Chùm song song với trục chính của thấu kính
B. Chùm hội tụ tại tiêu điểm F’ của thấu kính
C. Chùm phân kỳ
D. Chùm tia bất kỳ
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
Câu 4. A’B’ là ảnh ảo của vật AB qua thấu kính hội tụ. Ảnh và vật như thế nào? Chọn câu trả lời đúng?
A. ảnh và vật nằm cùng một phía đối với thấu kính
B. ảnh cùng chiều với vật
C. ảnh cao hơn vật
D. cả 3 câu trả lời A, B, C đều đúng.
Câu 5. Tia sáng nào sau đây truyền sai khi qua thấu kính hội tụ ?
A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.
B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính
D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
Câu 6. Điều nào dưới dây là không đúng khi nói về ảnh cho bởi 1 thấu kính hội tụ?
A. vật đặt ở rất xa, cho ảnh ở tiêu điểm F
B. vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo
C. vật đặt trong, ngoài khoảng OF cho ảnh ảo hay ảnh thật tùy vị trí
D. vật đặt ở khoảng 2F cho ảnh thật.
Câu 7: chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau?
A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật
B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật
C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật
D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 8: Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước với góc tới là 600. Kết quả nào sau đây là hợp lý?
A. Góc khúc xạ r = 600
B. Góc khúc xạ r = 40030’
C. Góc khúc xạ r = 00
D. Góc khúc xạ r = 700
Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng OA cho ảnh ảo A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB.
Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
Câu 10. Đặt vật sáng AB được đặt vuông góc với chục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | A | D | A | C | D | B | B | D |
...
---(Nội dung đề và đáp án của phần tự luận, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi nhìn một vật ra xa dần thì mắt phải điều tiết như thế nào?
A. Phồng lên làm tiêu cự của nó giảm
B. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng
C. Phồng lên làm tiêu cự của nó tăng
D. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm
Câu 2. Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ được 1 các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này bị tật gì và phải đeo kính nào?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ
B. Mắt lão, đeo kính phân kì
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ
D. Mắt cận, đeo kính phân kì
Câu 3. Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
B. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật
C. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Tạo ta ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 4. Kính nào sau đây có thể làm kính cận thị ?
A. Kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Kính hội tụ có tiêu cự 50cm
D. Kính phân kì có tiêu cự 50cm
Câu 5. Khi đeo kính để khắc phục tật mắt lão thì ảnh của vật qua kính có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
C. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật
Câu 6. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một người cao 1,6m đứng cách máy 4m, biết phim đặt cách thấu kính 5cm. Chiều cao của ảnh là
A. 3,5cm
B. 2,5cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng, kính lúp là một thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự dài
B. Hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Phân kì có tiêu cự dài
D. Phân kì có tiêu cụ ngắn
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp
A. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Mỗi kính lúp có 1 độ bội giác, độ bội giác càng lớn tiêu cự càng nhỏ
D. Kính lúp có bộ bội giác, quan sát vật sẽ thấy ảnh lớn
Câu 9: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Hỏi người đó đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu để sửa tật cận thị đó?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm
Câu 10. Một kính lúp có độ bội giác G=25. Tiêu cự của kính lúp là bao nhiêu? Muốn quan sát vật phải đặt khoảng cách nào trước kính?
A. Tiêu cự f = 10cm; phải đặt xa hơn 10 cm
B. Tiêu cự f = 5cm; phải đặt gần hơn 5cm
C. Tiêu cự f = 5cm; phải đặt xa hơn 5 cm
D. Tiêu cự f = 1cm; phải đặt gần hơn 1cm
ĐÁP ÁN
1. B | 2. D | 3. D | 4. D | 5. B |
6. C | 7. B | 8. A | 9. B | 10. D |
...
---(Nội dung đề và đáp án của phần tự luận, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ảnh của một vật hiện lên trên phim trong máy ảnh là
A. ảnh thật ngược chiều vật
B. ảnh thật cùng chiều vật
C. ảnh ảo ngược chiều vật
D. ảnh ảo cùng chiều vật
Câu 2. Chọn câu nói không đúng
A. kính lúp dùng quan sát các vật nhỏ
B. kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật
D. độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được cáng lớn.
Câu 3. Dùng máy ảnh mà vật kính cách phim 5cm để chụp ảnh của một người cao 1m6 đứng cách máy 4m chiều cao của ảnh là
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
Câu 4. Điều nào không đúng nói về mắt
A. hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới
B. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm
C. màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó
D. thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh
Câu 5. Một người cận thị, điểm xa nhất mà người đó nhìn rõ là 0,5m. Người đó muốn khắc phục tật cận thị phải lựa chọn kính như thế nào ?
A. kính hội tụ có tiêu cự f = 1m
B. kính phân kỳ có tiêu cự f = 1m
C. kính phân kỳ có tiêu cự f = 0,5m
D. kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5m
Câu 6. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ
B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng trừ màu màu đỏ
C. Khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ
Câu 7: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng
A. Bóng đèn pin
B. Đèn LED
C. Bút lade
D. Khúc xa ánh sáng
Câu 8: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì
A. tổng hợp ánh sáng
B. nhuộm màu ánh sáng
C. phân tích ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 9: Vật màu đỏ có đặc điểm nào sau đây?
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. tán xạ mạnh tất cả các màu
D. tán xạ kém tất cả các màu
Câu 10. Tác dụng nào sau đây của ánh sáng là tác dụng sinh học
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
C. Ánh sáng mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển
ĐÁP ÁN
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. C | 6. C | 7. A | 8. C | 9. B | 10. B |
...
---(Nội dung đề và đáp án của phần tự luận, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn
C. Đưa 1 cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng 1 cuộn dây dẫn kín
Câu 2. Trong thí nghiệm bố trí như hình vẽ, biết rằng khi đưa nam châm từ ngoài vào trong lòng cuộn dây thì đèn LED màu đỏ sáng, đèn LEB màu vàng không sáng. Khi kéo nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây thì đèn LED màu đỏ không sáng đèn LED màu vàng sáng. Hỏi khi đưa cuộn dây lại gần nam châm thì điều gì xảy ra?
A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng
B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng
C. Cả hai đèn không sáng
D. Cả hai đèn sáng
Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,4kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 50kV. Điện trở dây dẫn bằng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 100Ω
D. 5000Ω
Câu 4. Trong hình 4, xy là mặt phân cách giữa hai môi trường không khí (ở trên) và nước (ở dưới). Hình nào biểu diễn không đúng sự khúc xa của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách xy?
Câu 5. Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 600 kết quả nào sau đây là hợp lí?
A. Góc khúc xa r = 600
B. Góc khúc xa r = 40030’
C. Góc khúc xa r = 00
D. Góc khúc xa r = 700
Câu 6. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 7: Chiếu 1 chùm tia sáng song song vào 1 thấu kính hội tụ chùm tia ló thu được
A. cùng là chùm song song
B. là chùm hội tụ
C. là chùm phân kỳ
D. là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính
Câu 8: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. có tiêu cự f=16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính là:
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một thấu kính phân kỳ?
A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật với vật
C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật
D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính.
Câu 10. Đặt một vật sáng cách thấu kính hội tụ d=20cm thấu kính có tiêu cự f=15cm ta thu được ảnh gì cách thấu kính bao xa
A. ảnh thật cách thấu kính 90cm
B. ảnh thật cách thấu kính 60cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 90cm
D. ảnh ảo cách thấu kính 60cm
ĐÁP ÁN
1. D | 2. A | 3. C | 4. D | 5. B | 6. B | 7. B | 8. D | 9. D | 10.B |
...
---(Nội dung đề và đáp án của phần tự luận, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 9 năm 2021 Trường THCS Hậu Giang. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.