TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là
A. biến dạng kéo
B. biến dạng nén
C. biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo
C. biến dạng cơ
Câu 2. Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để
A. làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi
B. dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa
C. thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm
D. chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt độ nóng chảy ?
A. nhiệt độ nóng chay của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy
B. đơn vị của nhiệt nóng chảy là jun (J)
C. các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau
D. nhiệt nóng chảy tính bằng công thức \(Q = \lambda m\) , trong đó \(\lambda\) là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật
Câu 4. Nếu nung nóng không khí thì
A độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng
B. độ ẩm tuyệt đối không đổi và độ ẩm tương đối giảm
C. độ ẩm tuyệt đối không đổi và độ ẩm tương đối tăng
D. độ ẩm tuyệt đối tăng và độ ẩm tương đối không đổi
Câu 5. Một sợi dây bàng đồng thai dài 1,8 m có đường kính 0,8 mm. Khi bị kéo bằng một lực có 25 N thì nó dãn ra một đoàn bằng 4 mm. Suất Y – âng của đồng thau có giá trị là
A. E = 8,95.109 Pa
B. E = 8,95.1010 Pa
C. E = 8,95.1011 Pa
D. E = 8,95.1012 Pa
Câu 6. Một vòng dây kim loại có đường kình 8 cm được dìm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo đượng lực phải tác dụng thêm do lực căng bền mặt là 9,2.10-3. Hệ số căng bề mặt cảu dầu trong chậu là giá trị nào sau đây ?
A. \(\sigma = 18,{4.10^{ - 3}}\,\,N/m\)
B. \(\sigma = 18,{4.10^{ - 4}}\,\,N/m\)
C. \(\sigma = 18,{4.10^{ - 5}}\,\,N/m\)
C. \(\sigma = 18,{4.10^{ - 6}}\,\,N/m\)
Câu 7. Ở 25oC, không khí có độ ẩm tỉ đối là 55,65%. Độ ẩm tuyệt đối và điểm sương của không khí là
A. 17,5 g/m3; 20oC
B. 21,4 g/m3; 25oC
C. 9,2 g/m3; 10oC
D. 12,8 g/m3; 15oC
Câu 8. Một ống mao dẫn hở cả hai đầu, có bán kính r = 1 mm được nhúng thẳng đứng trong nước. Biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3 N/m, lấy g = 9,8 m/s2. Chiều cao cột nước dâng lên trong ống mao dẫn là
A. 150 mm
B. 15 mm
C. 30 mm
D. 7,5 mm
Câu 9. Chọn phát biểu sai
A. sự nóng chảy là quá trình các chất biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng
B. nhiệt độ ở đó chất rắn kết tinh nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy
C. nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào chất nhưng không phụ thuộc vào áp suất ngoài
D. chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 10. Nhiệt độ nóng chảy của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt dung riêng của nước đá lad 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 4 kg lên 20oC là
A. 16,96.10-5 J
B. 16,96.102 J
C. 16,96.105 J
D. 16,96.103 J
TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm)
Một vật nhỏ có khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây không dãn có chiều dài l = 1m, khối lượng không đáng kể, đầu kia của sợi dây được treo vào một điểm cố định. Kéo vật tới vii trí sao cho dây treo lệch góc 60o so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của vật tới vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
Bài 2 (2điểm).
Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 (hình vẽ). Biết T1=T2 = 400K, T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Xác định p1, p2, p3, p4
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | D | A | C | B | B |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | C | C |
Câu 1. (3 điểm)
- Khi vật ở vị trí treo lệch góc 60o so với phương thẳng đứng
\({v_1} = 0;\,\,{z_1} = mg\left( {1 - \cos {{60}^o}} \right)\)
- Khi vật ở vị trí cân bằng: \({z_2} = 0;\,\,{v_2} = ?\)
Xét hệ gồm vật và Trái Đất, cơ năng của hệ được bảo toàn:
\(\begin{array}{l}\dfrac{1}{2}mv_1^2 + mg{z_1} = \dfrac{1}{2}mv_2^2 + mg{z_2}\\ \Rightarrow v_2^2 = 2g{z_1} \Rightarrow {v_2} = \sqrt {2g{z_1}} \end{array}\)
Thay số: \({v_2} = \sqrt {2.10.1.\left( {1 - \cos {{60}^o}} \right)}\)\(\, = \sqrt {10\,\,m/s}\)
Bài 2.
Các quá trình 4 – 1, 2 – 3 là đẳng áp vì V tỉ lệ với T.
Các quá trình 1 – 2, 3 – 4 là đẳng nhiệt v ì T1 = 2T4 , T2 = 2T3 , nên theo định luật Gayluy- xác:
\(\dfrac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{V_4}}}{{{T_4}}}\) \(\Rightarrow {V_4} = \dfrac{{{V_1}.{T_4}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{V_1}}}{2} = 20d{m^3}\)
\(\dfrac{{{V_2}}}{{{T_2}}} = \dfrac{{{V_3}}}{{{T_3}}}\) \(\Rightarrow {V_2} = \dfrac{{{V_3}.{T_2}}}{{{T_3}}} = 20d{m^3}\)
- Ta có:
p1V1 = p2V2; p3V3 = p4V4 , p1 = p4; p2 = p3
Giải hệ phương trình ta được:
p1 = p4 = 0.83.105 Pa, p2 = p3 = 1,66.105 Pa
---(Hết đề số 1)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một khối khí biến đỏi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p1, V1, T1) sang trạng thái (p2, V2, T2). Quá trình nào sau đây không thể xảy ra ?
A. p2 > p1; V2 > V1; T2 > T1
B. p2 < p1; V2 < V1; T2 < T1
C. p2 > p1; V2 = V1; T2 > T1
D. p2 < p1; V2 < V1; T2 > T1
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. \(\dfrac{{pV}}{T}\) = hằng số
B. \(\dfrac{{VT}}{p}\)= hằng số
C. \(\dfrac{{pT}}{V}\) = hằng số
D. \(\dfrac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
Câu 3. Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?
Câu 4. Một lượng khí ở nhiệt độ 17oC có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm. Thể tích của khí nén là
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
Câu 5. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng
B. tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trinhg chuyển nhiệt và thực hiện công
C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
D. tổng đông năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 6. Câu nào sau đây nói về tương tác phân tử là không đúng ?
A. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
B. lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
Câu 7. Hệ thức nào sau đây của nguyên lí I NĐLH là đúng ?
A. \(Q = \Delta U + A\) , với Q là nhiệt lượng, \(\Delta Q\) là độ biến thiên nội năng, A là công
B. \(Q = \Delta U + A\) , với Q là nhiệt lượng, \(\Delta Q\) là độ biến thiên nội năng, A là công
C. \(Q = \Delta U + A\) , với Q là nhiệt lượng, \(\Delta Q\) là độ nội năng của hệ, A là công
D. \(Q = \Delta U + A\) , với Q là nhiệt lượng cung cấp, \(\Delta Q\) là độ biến thiên nội năng, A là công
Câu 8. Biết 10 g chì khi truyền nhiệt 260 J, tăng nhiệt từ 15oC đến 35oC. Nhiệt dung riêng của chì là
A. 135 J/kg.K
B. 130 J/kg.K
C. 260 J/kg.K
D. 520 J/kg.K
Câu 9. Một động cơ nhiệt thực hiện công 30 kJ. Nó nhả cho nguồn lạnh nhiệt lượng 120 kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là
A. 12 %
B. 24 %
C. 40 %
D. 20 %
Câu 10. Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định; vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định; vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định; vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | D | A | A | B | D |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | B | D | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về chuyển động trong đều
A. vận tốc không đổi
B. gia tốc bằng không
C. vận tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo chuyển động
D. quãng đường đi được sau những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
Câu 2. Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm và kim phút dài 4 cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút là
A. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{16}}\)
B. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{9}\)
C. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{3}{4}\)
Câu 3. Hai xe đua đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính R, với vận tốc lần lượt là v1 và v2, v1 = 2v2. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa gia tốc hướng tâm của hai xe
A. a2 = 4a1
B. a1 = 4a2
C. a1 = 2a2
D. . a2 = 2a1
Câu 4. Cho chuyển động trong đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vật có dạng
A. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{R}{{{T^2}}}\)
B. \(a = 4\pi \dfrac{R}{{{T^2}}}\)
C. \(a = 4\pi \dfrac{R}{T}\)
D. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
Câu 5. Chuyển động của vật nào sau đây có thể được xem là chuyển động rơi tự do
A. một hòn bi được thả tử trên xuống
B. một máy bay đang hạ cánh
C. một chiếc thang máy đang chuyển động xuống
D. một vận động viên đang lộn cầu nhảy xuống nước
Câu 6. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai ?
A. gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
B. độ lớn của gia tốc \(a = \dfrac{{{v^2}}}{R}\) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo
C. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
D. véc tơ gia tốc luôn vuông góc với vận tốc ở mọi thời điểm
Câu 7. Một hành khách đang từ đuôi tàu lên đầu tàu trên một chiếc tàu đang rời ga. Chọn phát biểu đúng
A. hành khách đó đứng yên so với đoàn tàu
B. hành khách đó chuyển động so với mặt đất
C. hành khách đó đứng yên so với đoàn tàu
D. mặt đất đứng yên so với hành khách
Câu 8. Chọn phát biểu sai
A. quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
B. vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
C. quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau
D. quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối
Câu 9. Chọn phát biểu đúng
Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 9 km/h
B. 8 km/h
C. 5 km/h
D. 6 km/h
Câu 10. Một người đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3 km/h so với thuyền. Biết thuyền đang chuyển động thảng ngược chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của người đó so với bờ là
A. 12 km/h
B. 9 km/h
C. 3 km/h
D. 6 km/h
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | B | A | A |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | C | C | D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng đều của một vật
A. vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời
B. vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời
C. vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời
D. không có cơ sở để kết luận
Câu 2. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có thể xem vật chuyển động là chất điểm?
A. đoàn tàu hỏa đi qua một chiếc cầu
B. Trái Đất chyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời
C. chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng
D. người hành khách đi trên ô tô
Câu 3. Một người đi nửa quãng đường đầu với vận tốc trung bình là 4 km/h, nửa quãng đường sau với tốc độ trung bình là 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
Câu 4. Một người đi trong nửa thời gian đầu với tốc độ trung bình là 4 km/h, nửa thời gian sau với vận tốc trung bình là 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình là
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng: x = 20 – 10t. Chọn phát biểu đúng
A. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều
C. thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương
Câu 6. Cứ sau mỗi giây, một chất điểm lại chuyển động được quãng đường là 10 m. Chọn phát biểu đúng
A. chất điểm chuyển động thẳng đều
B. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều
D. tốc độ tưc thời của chất điểm luôn bằng 10 m/s
Câu 7. Tại thời điểm ban đầu, một chất điểm qua vị trí cách gốc tọa độ 30 m về phía âm của trục tọa độ và đang chuyển đôngg thẳng đều với vận tốc 5 m/s về phía gốc tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 30 + 5t
B. x = 30 – 5t
C. x = -30 + 5t
D. x = -30 – 5t
Câu 8. Đồ thị nào trong hình dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều ?
Câu 9. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng:
X = -20 + 10t +2t2
A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động chậm dần đều
C. chất điểm bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động ngược chiều dương
Câu 10. Một chất điểm ở vị trí cách gốc tọa độ 50 m về phía dương của trục tọa độ, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh đều với gia tốc 2 m/s2 về phía gốc tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 50 + 2t2
B. x = 50 - t2
C. x = 50 - 2t2
D. x = 50 + t2
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | B | A | B | D |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | C | D | A | B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J/s
B. HP
C. kW.h
D. W
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi.
B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8
D. động năng tăng gấp 6
Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.
B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D. Khi tính thế nănng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 6: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là:
A. 2m/s
B. 6 m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,125 J
B. 2,5 J
C. 5 J
D. 0,25 J
Câu 8: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Động lượng
Câu 9: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?
A. 5J
B. 26J
C. 45J
D. 25J
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | C | A | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | B | B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.