Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN VẬT LÝ 10

Thời gian 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn đáp án sai.

A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: \(v = {v_0} + at\).

B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t

C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.

Câu 2: Thuyền chuyển động cùng chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền đối với bờ là :

A. 5,25 km/h                  

B. 5,5km/h

C. 8,83km/h                   

D. 10,5 km/h

Câu 3: Một tấm ván AB nặng 270N, được bắc qua một con mương. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa A một đoạn là 0,8m và cách điểm tựa B là 1,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:

A. 160N.                         

B. 180N.

C. 90N.                           

D. 80N.

Câu 4: Chọn câu đúng :  công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do là ?

A. \(s = 2gt\).                

B. \(s = \dfrac{1}{2}gt\).

C. \(s = \dfrac{1}{2}g{t^2}\).                            

D. \(s = gt\)

Câu 5: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?

A. \(\dfrac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \dfrac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)               

B. \({F_1}{d_1} = {F_2}{d_2}\)

C. \(M = Fd\)                 

D. \(M = \dfrac{F}{d}\)

Câu 6: Một vật được ném  ngang ở độ cao h sau 2 giây vật chạm đất với vận tốc 25 m/s .Tầm ném xa của vật là Lấy  g=10 m/s2

A. 25m                            

B. 40m

C. 50m                            

D. 30  m

Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải

A. Nằm ngoài mặt chân đế

B. Trùng với mặt chân đế.

C. Không xuyên qua mặt chân đế

D. Xuyên qua mặt chân đế

Câu 8: Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì…

A. Xe chở quá nặng.

B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.

C. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.

D. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.

Câu 9: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 160m, góc nghiêng của dốc là 300.  Hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = 9,8m/s2. Tính vận tốc của vật ở chân dốc?

A. 25m/s                             

B. 40m/s

C. 16m/s                             

D. 32m/s

Câu 10: Điều kiện cân bằng của của một vật chịu tác dụng của 3 lực không song song là:

A. ba lực phải có giá đồng quy,đồng phẳng và hợp lực của 2 lực phải cân bằng với lực thứ ba

B. ba lực phải có giá đồng phẳng

C. ba lực phải có giá đồng quy,đồng phẳng

D. ba lực phải có giá đồng quy

Câu 11: Biểu thức của dịnh luật Huc về lực đàn hồi của lò xo là

A. \(\Delta l = l - {l_0}\)        

B. \(F = k.\left| {\Delta l} \right|\)

C. \(F = k/\left| {\Delta l} \right|\)   

D. \(F = {k^2}.\left| {\Delta l} \right|\)

Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì

A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

B. vật đổi hướng chuyển động.

C. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.

D. vật dừng lại ngay.

Câu 13: Câu nào đúng? Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn

A. Không cần phải bằng nhau về độ lớn

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau

C. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá

D. Tác dụng vào cùng một vật

Câu 14: Công thức lực hướng tâm là

A. \({F_{ht}}\, = \,m\,\dfrac{{{\omega ^2}}}{r}\)    

B. \({F_{ht}}\,\, = \,m\,{v^2}\,r\)

C. \({F_{ht\,}} = \,m\,{\omega ^2}\,r\)   

D. \({F_{ht\,}}\, = \,m\,{r^2}\,\omega \)

Câu 15: Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hướng tâm thực chất là

A. Lực hấp dẫn              

B. Phản lực

C. Lực ma sát                 

D. Lực đàn hồi

TỰ LUẬN

Một xe khối lượng 2 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ A trên đường nằm ngang AB dài 20 m. Lực kéo của động cơ không đổi là F = 5200 N. Hệ số ma sát trên mặt đường ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. (Giải bài toán bằng cách dùng các định luật bảo toàn)

a) Tính vận tốc của xe tại B.

b) Đến B, xe tắt máy và đi lên dốc nghiêng góc 180 so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tìm quãng đường tối đa xe đi được trên dốc.

c) Đến B, xe tắt máy và đi lên dốc nghiêng góc 180 so với phương ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là 0,2. Tìm quãng đường tối đa xe đi được trên dốc.

TỰ LUẬN

1

2

3

4

5

A

D

B

C

C

6

7

8

9

10

D

D

C

D

A

11

12

13

14

15

B

C

B

C

A

TỰ LUẬN

Tóm tắt:

\(\begin{array}{l}m = 2T = 2000{\rm{ }}kg\\F = 5200N;S = 20m\\\mu  = 0,1;g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\end{array}\)

a) Tính vận tốc ở cuối đường.

b) Đến B, xe tắt máy và đi lên dốc nghiêng góc 180 so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tìm quãng đường tối đa xe đi được trên dốc

c) Đến B, xe tắt máy và đi lên dốc nghiêng góc 180 so với phương ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là 0,2. Tìm quãng đường tối đa xe đi được trên dốc.

Bài làm:

a) Áp dụng định lý động năng:

\(\dfrac{1}{2}.m.{v^2} - \dfrac{1}{2}.m.v_0^2 \)

\(= {A_{ms}} + {A_{Fk}}\,\,\,\left( {{v_0} = 0} \right)\)

Ta có: 

\({}\frac{1}{2}.m.{v^2} - \frac{1}{2}.m.v_0^2 = {A_{ms}} + {A_{Fk}}\\ \)

\(\Rightarrow \frac{1}{2}.m.{v^2} = \mu .m.g.s + F.s\\\)

\(\Rightarrow \frac{1}{2}.2000.{v^2} \)

\(=  - 0,1.2000.10.20 + 5200.20 \)

\(\Rightarrow v = 8\left( {m/s} \right)\)

Vậy vB =  8 m/s.

b) Áp dụng định lý động năng ta có:

\(0 - \frac{1}{2}.m.{v^2} =  - m.g.S.\sin \alpha \)

\(\Rightarrow {S_{\max }} = 10,{36_{}}m\)

c) Áp dụng định lý động năng ta có:

\({} - \frac{1}{2}.m.{v^2} \)

\(=  - m.g.S.\sin \alpha  - \mu .m.g.S.sin\alpha \\ \Rightarrow  - \frac{1}{2}{.2000.8^2} \)

\(=  - 2000.10.S.\sin {18^0} \)

\(- 0,2.2000.10.S.\sin {18^0}\\ \Rightarrow {S_{\max }} = 6,{41_{}}m\)

 

---(Hết đề số 1)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2

A. -100 J                                

B. 100 J

C. 200 J                                  

D. -200 J

Câu 2. Chọn phát biểu sai

Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật

A. chuyển động với gia tốc không đổi

B. chuyển động tròn đều

C. chuyển động thẳng đều

D. chuyển động với vận tốc không đổi

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số

B. công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật

C. những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công

D. công suất được đo bằng xông sinh ra trong thời gian t

Câu 4. Kết luận nào sau đây nói về cơ năng là không đúng ?

A. cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra

B. cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được

C. cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thể năng của vật

D. cơ năng của một vật có gái trị bằng công mà vật có thể thực hiện được

Câu 5. Một vật có khối lựng 3kg, rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Trong thời gian 1,2 s, trọng lực thực hiện một công là

A. 274,6 J                               

B. 216 J

C. 69,15 J                               

D. -69,15 J

Câu 6. Một người kéo một homg gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lưc đó khi hòm trượt 20 m bằng

A. 2400 J                                

B. 2866 J

C. 2598 J                                

D. 1762 J

Câu 7. Một vật có khối lượng 0,5 kg, trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5 m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực \(\overrightarrow F \) do tường tác dụng có độ lớn bằng

A. 1750 N                              

B. 175 N

C. 17,5 N                               

D. 1,75 N

Câu 8. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Momen ngẫu lực có độ lớn là

A. 2 N.m                                

B. 1 N.m

C. 100 N.m                            

D. 0,5 N.m

Câu 9. Từ một điểm M có odoj cao 0,8 m so với mặt đất, ném một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật m = 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Lấy mốc thế năng ở mặt đất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?

A. 4 J                          

B. 1 J

C. 5 J                          

D. 8 J

Câu 10. Chọn khẳng đinh đúng

A. một động cơ có công suất 5 kW/h, có nghĩa là động  cơ thực hiện một công là 5KJ trong thời gian 5 giờ

B. công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian

C. công suất của một đại lượng véc tơ vì nó bằng tích lực và vận tốc

D. tất cả các khẳng định trên đều sai

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

A

D

B

A

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

C

C

B

C

B

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên thì hệ số ma sát giữa hai mặt đó sẽ

A. tăng lên                 

B. giảm đi

C. không thay đổi      

D. có thể tăng hoặc giảm

Câu 2. Một vận động viên môn khúc côn cầu dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,10. Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường trên mặt băng bao nhiêu thì dừng lại ?

A. 39 m                      

B. 51 m

C. 45 m                      

D. 57 m

Câu 3. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc \(\alpha  = {20^o}\) như hình vẽ bên. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn lực căng của dây là

 

A. 88 N                      

B. 10 N

C. 28 N                      

D. 31 N

Câu 4. Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đo

A. đồng phẳng           

B. đồng phẳng và đồng quy

C. đồng quy   

D. đồng quy tại một điểm của vật

Câu 5. Cánh tay đòn của lực là

A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực

B. khoảng cách từ giá của lực đến trọng tâm của vật

C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực

D. khoảng cách từ gia của lực đến tâm của vật rắn

Câu 6. Cánh tay đòn của lực \(\overrightarrow F \) đối với một trục quay là

A. khoảng cách từ điểm đặt của lực \(\overrightarrow F \) đến trục quay

B. độ lớn của lực \(\overrightarrow F \)

C. chiều dài của trục quay

D. khoảng cách từ giá của lực \(\overrightarrow F \) đến trục quay

Câu 7. Một người gánh một thùng gạo nặng 300 N và một thùng ngô nặng 200 N bằng một đòn gánh dài 1 m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Để đòn gánh mằm cân abwnfg trên vai thì người đó phải điều chỉnh vai đặt vào đòn gánh ở vị trí

A. cách thùng gạo 40 cm

B. cách thùng ngô 40 cm

C. chính giữa đòn gành

D. bất kì trên đòn gánh

Câu 8. Muốn tăng mức vững vàng của vât có mặt chân đế thì cần

A. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích của mặt chân đế

B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích của mặt chân đế

C. nâng cao trọng tâm và tăng diệm tích mặt chân đế

D. nâng  cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế

Câu 9. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng ?

A. nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên

B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức  dừng lại

C. vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó

D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

Câu 10. Ngẫu lực là cặp lực có đặc điểm

A. song song, cùng chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng vào một vật

B. song song,ngược chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng vào một vật

C. song song, cùng chiều và cùng tác dụng vào một vật

D. song song, ngược chiều và cùng tác dụng vào một vật

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

D

B

C

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

A

D

B

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Chuyển động của một vật là sự thay đổi

A. vị trí của vật đó so với vật làm mốc theo thời gian

B. hình dạng của vật đố so với một vật khác

C. hình dạng của vật đó theo thời gian

D. vị trí và hình dạng của vật đó theo thời gian

Câu 2. Nếu lấy mốc thời gian là lúc 3 giờ 15 phút thì kim phút đuổi kịp kim giờ sau ít nhất là

A. 10 phút                             

B. 11 hút 35 giây

C. 12 phút 16,36 giây            

D. 12 phút 30 giây

Câu 3. Vật nào có thể chuyển động thẳng đều ?

A. hòn bi lăn trên máng nghiêng

B. xe đạp đi trên đoạn đường nằm ngang

C. piittong chạy đai, chạy lại trong xi lanh

D. hòn đá nhỏ được ném thẳng đứng lên cao

Câu 4. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì

A. v luôn hướng dương

B. a luôn hướng dương

C. a luôn luôn cùng dấu với v

D. a luôn luôn ngược dấu với v

Câu 5. Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng  AB. Tốc độ của xe đạp trên nửa quãng đường đầu là 12 km/h và trên nửa quãng đường sau là 18 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB là

A. 6 km/h                               

B. 15 km/h

C. 14,4 km/h                          

D. 30 km/h

Câu 6. Câu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng ?

A. vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần theo thời gian.

B. gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi

C. gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc

D. quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là tốc độ trung bình của vật

Câu 7. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại, ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là

A. -0,5 m/s2                 

B. 0,2 m/s2      

C.- 0,2 m/s2             

D. 0,5 m/s2     

Câu 8. Chuyển độn tròn đều không có đặc điểm nào sau đây ?

A. quỹ đạo là đường tròn

B. véc tơ vận tốc dài không đổi

C. tốc độ góc không đổi

D. véc tơ gia tốc luôn hương vào tâm

Câu 9. Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Vận tốc góc của Trái Đất đối với trục quay của nó là

A. 7,27.10-4 rad/s         

B. 7,27.10-5 rad/s

C. 6,20.10-6 rad/s             

D. 5,42.10--5 rad/s

Câu 10. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa số thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân đều đang chuyển đọng như nhau. So với mặt đất thì

A. tàu H đứng yên, tàu N chạy

B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên

C. cả hai tàu đều chạy

D. cả hai tàu đứng yên

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

A

C

B

C

C

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

B

B

B

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1; v2. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?

A. \(\overrightarrow p  = 2m{\overrightarrow v _1}\)                    

B. \(\overrightarrow p  = 2m{\overrightarrow v _2}\)

C. \(\overrightarrow p  = m{\overrightarrow v _1} + m{\overrightarrow v _2}\)           

D. \(\overrightarrow p  = m\left( {{{\overrightarrow v }_1} + {{\overrightarrow v }_2}} \right)\)

Câu 2. Động năng được tính bằng biểu thức nào sau đây ?

A. Wđ\( = \dfrac{1}{2}m{v^2}\)          

B. Wđ \( = \dfrac{1}{2}{m^2}{v^2}\)

C. Wđ \( = \dfrac{1}{2}{m^2}v\)       

D. Wđ \( = \dfrac{1}{2}mv\)

Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tình cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?

A. \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}m{v^2} + 2k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)      

B. \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}m{v^2} + mgz\)

C. \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}m{v^2} + \dfrac{1}{2}k\left( {\Delta l} \right)\)       

D. \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}m{v^2} + 2k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)

Câu 4. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là

A. W = Wđ + Wt = const        

B. W = Wđ - Wt = const

C. W = Wđ + Wt = mgh         

D. W = Wđ + Wt = -kx

Câu 5. Quả cầu nhôm có khối lượng m1 = 800 g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 200 g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là

A. 800 m/s                              

B. 8 m/s

C. 80 m/s                                

D. 0,8 m/s

Câu 6. Một gàu nước khối lượng 10 k g được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất cảu lực kéo là

A. 3 W                                     

B. 4 W

C. 5 W                                    

D. 6 W

Câu 7. Một quả cầu khối lượng 500 g, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 20 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)

A. 22 m/s                                

B. 20 m/s

C. 18 m/s                                

D. 20 m/s

Câu 8. Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 0,9 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên tới độ cao h’ = 1,35 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua qua sự mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 3 m/s                                  

C. 3,5 m/s

C. 0,3 m/s                               

D. 0,25 m/s

Câu 9. Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 9 cm, độ cứng là 10 N/m. Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 6 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao h bằng bao nhiêu ?  Lấy g = 10 m/s2.

A. 0,5 m                                 

B. 15 m

C. 2,5 m                                 

D. 1,5 m

Câu 10. Một lượng khí có thể tích không đổi. Nếu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba thì áp suất của chất khí sẽ

A. tăng gấp ba lần

B. giảm gấp ba lần

C. giảm đi sáu lần

D. tăng gấp sáu lần

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

A

A

A

B

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

A

D

A

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?