Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Ngô Thì Nhậm

TRƯỜNG TH NGÔ THÌ NHẬM

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

2907 + 4325          14352 - 2540

7432 x 5                 2256: 4

Câu 3: Tìm X

x : 3 = 2510       x x 5 = 1350

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 1 kg bằng:

A. 1000g     

B. 100g     

C. 10 g

b) 9m 2cm = .......cm.

A. 92             

B. 902

C. 920           

D. 9002

Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống

1 km ........ 935 m

99 mm........1m

3m 52cm...........352 cm

1giờ 15 phút...........50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Trong một năm có bao nhiêu ngày

A. 365     

B. 366     

C. 367   

D. 368

b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày

A. 355     

B. 366   

C. 377     

D. 388

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:

 Trong hình bên có ………………………..góc vuông

Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? 

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống:

Câu 2: 

2907 + 4325 = 7323    

14352 – 2540 = 11812

7432 x 5 = 37160

2256: 4 = 564

Câu 3: Tìm X

X : 3 = 2510                                                                                     

X x 5 = 1350

X = 2510 x 3                                                                                     

X = 1350 : 5

X = 7530                                                                                           

X = 270

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a)  A. 1000g

b)  A. 92

Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống  Mỗi phép tính đúng

1 km > 935 m

99 mm < 1m

3m 52cm = 352 cm

1giờ 15 phút > 50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a) Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365

b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày  B. 366

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm

Trong hình bên có 5 góc vuông

Câu 8:

Bài giải:

Số kg đường đựng trong mỗi túi có là

30 : 6 = 5 (kg)

Có 35 kg đường cần đựng là

35 : 5 = 7 (túi)

Đáp số : 7 túi

Đề 2

Phần I:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:

Câu 1. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2935; 3914; 2945;

B. 6840; 8640; 4860;

C. 8763; 8843; 8853;

D. 3689; 3699; 3698;

Câu 2. 7m 3cm = ? Số thích hợp để điền vào dấu ? là:

A. 73cm;     

 B. 703cm;

C. 730cm;     

D. 7003cm;

Câu 3. Tìm y:

y - 37215 = 20305;

A. y = 58520;   

B. y = 57620;

C. y = 57530;   

D. y = 57520;

Phần II.

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

58427 + 40753;       

26883 - 7826;   

6247 x 2 2568 : 6;

Câu 2: Một kho chứa có 2280kg thóc gồm nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kg?

Câu 3. Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.

ĐÁP ÁN

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. C. 8763; 8843; 8853;

Câu 2. B. 703cm;

Câu 3. D. y = 57520;

Phần 2: Tự luận

Câu 1. 

58427 + 40753 = 99180      

26883 – 7826 = 19057 

6247 x 2 = 12494

2568 : 6 = 480

Câu 2:

Số kilogam thóc nếp có là :

2280 : 4 = 570 (kg thóc)

Số kilogam thóc tẻ có là:

2280 - 570 =1710 (kg thóc)

Đáp số: thóc nếp: 570 kg ; thóc tẻ: 1710 kg

Câu 3:

Chu vi hình chữ nhật :

(60 + 40) x 2 = 200(m)

Vì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông là 200m

Độ dài cạnh hình vuông là :

200 : 4 = 50(m)

Đáp số: 50 m

Đề 3

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788   

B. 9887     

C. 7889       

D. 7988

2/ Số liền sau của số 9999:

A. 1000     

B. 10000   

C. 100000     

D. 9998

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư       

B. Thứ năm

C.Thứ sáu     

D. Thứ bảy

4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm     

B. 12 cm   

C. 20cm       

D. 25 cm

5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm       

B. 15 cm

C. 144 cm     

D. 10 cm

Phần II: (Tự luận)

Bài 1: Đặt tính rồi tính: 

a) 18229 + 35754

b) 7982 - 3083

c) 24043 x 4

d) 3575 : 5

Bài 2: Tính:

a) 99637 – 12403 x 8

b) x x 3 = 18726

Bài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài 4:  Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa.  Tính diên tích tấm bìa còn lại?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1. B. 9887

2. B. 10000

3. B. Thứ năm

4. B. 12 cm

5. D. 10 cm

II.TỰ LUẬN

Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ

a) 18229 + 35754 = 53983

c) 24043 x 4 = 96172

b) 7982 - 3083 = 4899

d ) 3575 : 5 = 715

Bài 2:

a) 99637 - 12403 x 8

= 99637 - 99224

= 413

b) x x 3 = 18726

x =  18726 : 3

x =  6242

Bài 3:

Số quạt trần 1 phòng lắp là:

40 :10 = 4 (cái quạt)

Số phòng 32 cái quạt trần lắp là:

32 :4 = 8 (phòng)

Đáp số: 8 phòng

Bài 4:

Diện tích miếng bìa là :

50 x 40 = 2000 (cm2)

Diện tích hình vuông cắt ra:

40 x 40  = 1600 cm2

Diện tích tấm bìa còn lại là:

2000 - 1600 = 400 cm2

Đáp số: 400 cm2

Đề 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

A. 42 630.     

B. 42 063.

C. 42 603.     

D. 42 360.

Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:

A. 65 591.     

B. 65 589.

C. 65 500.     

D. 65 600.

Câu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:

A. 80 800.       

B. 90 800.

C. 90 890.       

D. 80 709.

Câu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:

A. 68 608.       

B. 68 238.

C. 41 686.       

D. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

32564 + 3729     

86247 – 52629

2418 x 3             

8496 : 6

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:

1031 x 6 + 2718       

57353 – 1672 : 4

Câu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác?

ĐÁP ÁN

Câu 1: 

A. 42 630.

Câu 2:

A. 65 591.

Câu 3: 

B. 90 800.

Câu 4: 

D. 68 368.

Câu 5

32564 + 3729 = 36293

86247 – 52629 = 33618

2418 x 3 = 7254

8496 : 6 = 1416

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm

1031 x 6 + 2718

= 6186 + 2718

= 8904

57353 – 1672 : 4

 = 57353 – 418 

 = 56935

   Câu 7:

Tóm tắt 

5 ngày : 1615 mét đường 

7 ngày : .... mét đường? 

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là

 1615 : 5 = 323 (m)

 Số mét đường đào được trong 7 ngày là:

 323 x 7 = 2261 (m)

Đáp số : 2261 m t đường.

 Câu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác

Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 16539 + 4357       

b) 64872 - 15768

c) 5874 x 9               

d) 72018 : 9

Câu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu)

Câu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

a) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2đơn vị được viết là :

A.308002         

B. 30802

C. 3802             

D. 380

b) ngày 29/ 2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3 / 2012 là thứ mấy

A . Thứ năm     

B . Thứ sáu

C. Thứ bảy       

D.Chủ nhật

c) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn

A.56802; 58602; 50 862;52860

B.56802; 58602; 52 860;50862

C.50862; 52860; 56 802;58602

d) Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A .10 000       

B . 11111

C. 90 000       

D.99 999

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ……) :

a) 17m 5cm = …cm

b) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:

A. 9cm           

B. 6cm

C. 144cm       

D. 234cm

c) Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:

A .1994         

B . 246

C. 250           

D. 1255

d) Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :

A .126cm        B . 470cm

C. 407cm        D. 47

Câu 6 : Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?

ĐÁP ÁN

Câu 1: 

a) 16539 + 4357 = 20896   

b) 64872 – 15768 = 49104

c) 5874 x 9 = 52866

d) 72018 : 9 = 8002

Câu 2:

Câu 3.

Các số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327

Câu 4. 

a) B. 30802

b) A . Thứ năm

c)C.50862; 52860; 56 802;58602

d  D.99 999

Câu 5:

a)17m5cm=1705cm

b) D. 234cm

c) A .1994

d) A .126cm

Câu 6.

Số học sinh 1 hàng có là :

45 : 5 = 9 (em)

Số hàng 801 học sinh xếp là :

801 : 9 = 89 (hàng)

Đáp số: 89 hàng

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Ngô Thì Nhậm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?