BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 3 NĂM 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH TRIỆU
1. Đề số 1
Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. This is my……………………………., Lan
A. Book
B. pen
C. bag
D. friend
2. This is my ………………….., Mr Nam
A. Teacher
B. desk
C. table
D. board
3. Is ……………………. your friend? Yes, it is.
A. This
B. these
C. the
D. they
4. This is ……………… ruler.
A. I
B. my
C. the
D. you
5. What’s this? …………………
A. It’s a desk
B. this is my friend
C. it’s red
D. this is my teacher.
6. ………………. is this? It’s my friend, Minh.
A. What
B. who
C. how
D. what’s
7. Is this…………. friend, Mai? yes, she is
A. My
B. I
C. you
D. your
8. …………… that Linh? Yes, it is.
A. Is
B. am
C. are
D. who
9. …………….. this his friend? No it isn’t.
A. Am
B. are
C. is
D. what
10. Are they your friends? ……………………
A. Yes, it is
B. yes, they are
C. yes it isn’t
D. no, it is
11. Em nói như thế nào khi muốn rủ bạn đi chơi?
A. Let’s play
B. let’s read
C. let’s sing
D. let’s sleep
12. Em nói thế nào khi muốn hỏi thăm sức khỏe ai đó?
A. How are you?
B. what’s this?
C. who’s that?
D. what’s your name?
13. Em nói thế nào khi muốn giới thiệu bạn mình?
A. This is a table
B. this is my book
C. it’s red
D. this is my friend, Lan
14. Khi muốn hỏi màu sắc em nói như thế nào?
A. What’s this?
B. how are you?
C. what color this?
D. what colour is this?
15. Muốn hỏi thăm sức khỏe cô giáo Na em nói như thế nào?
A. How are you, Na?
B. are you Na?
C. how’s you?
D. how are you, Ms Na?
16. Khi muốn giới thiệu cô giáo em nói như thế nào?
A. This is my friend
B. this is teacher
C. this is my ruler
D. this is my teacher.
17. Is this your friend? ………………………….
A. Yes, I am
B. yes, they are
C. yes, you are
D. yes, it is
18. What’s this? …………………….
A. It’s pink
B. it’s a bag
C. it’s green
D. yes, it is
19. ………………… are my friends.
A. This
B. that
C. these
D. what
20. This ………………….. my pencil.
A. Is
B. are
C. am
D. that
Exercise 2: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. pets? / have / you / any / Do
....................................................................................................
2. with / cats, / dog / Mum? / there / the / the / Is
.................................................................................................…
3. three / and / dog / one / have / I / cats
....................................................................................................
4. parrots / and / also / have / I / a / rabbit / two
....................................................................................................
5. They / the / in / cage / are
....................................................................................................
6. toys / you / like? / What / do
....................................................................................................
ĐÁP ÁN
Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
6 - B; 7 - D; 8 - A; 9 - C; 10 - B;
11 - A; 12 - A; 13 - D; 14 - D; 15 - D;
16 - D; 17 - D; 18 - B; 19 - C; 20 - A;
Exercise 2: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - Do you have any pets?
2 - Is there the dog with the cats, Mum?
3 - I have one dog and three cats.
4 - I also have a rabbit and two parrots.
5 - They are in the cage.
6 - What toys do you like?
2. Đề số 2
Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. _ell_ , Alan
2. H_w a_e _ou?
3. S _ _ you l_ _er.
4. W_at’s _ _ur nam_?
5. I’m _ _, tha_ _ _ you.
Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại
1. A. Hello | B. How | C. What |
2. A. Nice | B. Fine | C. I |
3. A. Are | B. You | C. Am |
4. Meet | B. See | C. me |
5. A. Thanks | B. goodbye | C. Bye |
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1. Hi! I’m Peter.
A. I’m fine, thank you.
B. Goodbye
C. Hello, I’m Linda
2. What is your name?
A. My name is Nga
B. Nice to meet you.
C. See you later.
3. How are you?
A. Fine, thanks
B. Bye, see you later.
C. My name is Lili
4. Nice to meet you.
A. I am Quang.
B. Nice to meet you, too
C. See you later.
5. Goodbye, Minh.
A. Bye. See you later.
B. Nice to meet you
C. hi. My name is Li
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại
1. A: Hi, Linda. ______are you?
B: I’m fine, _______you. And you?
A: ___________, thanks.
2. A: What’s your_______?
B: I’m Hoa. What’s your ______?
A: _________ name is Thuy.
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. Hello , Alan
2. How are you?
3. See you later.
4. What’s your name?
5. I’m ok, thank you.
Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại
1. A: Hi, Linda. ___How___are you?
B: I’m fine, ___thank____you. And you?
A: _______Fine____, thanks.
2. A: What’s your___name____?
B: I’m Hoa. What’s your __name____?
A: _____My____ name is Thuy.
3. Đề số 3
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
6. She ....................... Lan.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown bears teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? ( wolf)
3. What is it? (teddy bear)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ....is........ a pen.
2. Nam and Ba ...........are..........fine.
3. They ..........are.........nine.
4. I ..............am........Thu.
5. We ........are.................engineers.
6. She .......is................ Lan.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 - is thành are;
2 - is thành am;
3 - are thành is;
4 - am thành are;
5 - am thành are;
6 - are thành am;
7 - are thành is;
8 - are thành is;
9 - are thành is;
10 - is thành are;
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 - Is thành Are;
2 - is thành are;
3 - tourits thành tourists;
4 - isn't thành aren't;
5 - bears teddy thành teddy bears;
6 - are thành is;
7 - hats thành hat;
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1 - They are rats.
2 - They are wolves.
3 - It is a teddy bear.
4 - yes, they are.
5 - No, they aren't.
4. Đề số 4
I. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ
Lan: Hello. I __________ Lan.
Nam: ______. I am ________
Lan: Nice_________ _______ you.
Nam: _______ to ________ _______, too.
Lan: How ______ you?
Nam: I am _________, Thank _______. And _______?
Lan: ___________, thanks.
Nam: Goodbye.
Lan: Bye. See _____ ______.
II. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ
1. When you see her in the morning. ____________________
2. When you are going to school. ____________________
3. When you come back from school in the afternoon. ____________________
4. When she give you a cake. ____________________
5. When you go to bed. ____________________
III. Nối cột A với cột B 3 đ
A | B | Bài làm |
1. How are you? | a. Hi! | 1. ________ |
2. Hi! I’m Mai | b. Bye. See you later. | 2. ________ |
3. Goodbye! | c. Hello!. I am Thuy. | 3. ________ |
4. Hello. | d. Nice to meet you, too! | 4. ________ |
5. Nice to meet you! | e. Fine, thanks. | 5. ________ |
IV. Dịch sang tiếng Anh. 3đ
1. Nam. Xin chào. Tớ là Nam.
__________________________________________________
2. Ba: Xin chào. Tớ là Ba.
__________________________________________________
3. Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.
__________________________________________________
4. Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.
__________________________________________________
5. Nam: Tạm biệt.
__________________________________________________
Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
__________________________________________________
V. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ
1. / e / ____________________________________________
2. / ai / ____________________________________________
3. /i:/ ____________________________________________
4. /h/: ____________________________________________
VI. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ
1. DOGO GOMRINN ___________________________
2. YBEOGDO ___________________________
3. NTAHSK ___________________________
4. FOONANERT ___________________________
5. NEFI ___________________________
VII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.
1. Afterrnoon
a. o
b. r
c. a
2. Helloo
a. o
b. e
c. l
3. Goodd bye
a. d
b. o
c. y
ĐÁP ÁN
I. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ
Lan: Hello. I _____am_____ Lan.
Nam: ____Hi__. I am _____Nam___
Lan: Nice_____to____ ____meet___ you.
Nam: ____Nice___ to ____meet____ ____you___, too.
Lan: How __are____ you?
Nam: I am _____fine___, Thank ____you___. And ___you____?
Lan: _______Fine____, thanks.
Nam: Goodbye.
Lan: Bye. See __you___ __later____.
II. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ
1. Good morning
2. Hi, hello
3. Goodbye
4. Thank you.
5. Good night
III. Nối cột A với cột B 3 đ
1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;
IV. Dịch sang tiếng Anh. 3đ
1 - Nam: Hello. I am Nam
2 - Ba: Hi, I'm Ba.
3 - Nam: Nice to meet you, Ba.
4 - Ba: Nice to meet you, too.
5 - Nam: Goodbye.
6 - Ba: Bye. See you later.
V. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ
1. And; hen; pen; pencil;
2: Nice; Bye; find; night;
3. See; morning;
4. Hi; Hello; how; hate;
VI. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ
1. Good morning
2. Goodbye
3. Thanks
4. Afternoon
5. Fine
VII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.
1 - b; 2 - a; 3 - a;
5. Đề số 5
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. Good morning | B. Hello | C. Goodbye | D. Good evening |
2. A. meet | B. his | C. go | D. talk |
3. A. alphabet | B. she | C. he | D. we |
Exercise 2: Choose the word that has the the underlined part pronounced differently
1. A. comb | B. book | C. baby | D. bed |
2. A. sing | B. ice | C. hi | D. fine |
Exercise 3: Choose the correct answer A, B or C
1. ________ are you, baby? - I’m very well
A. What
B. Who
C. How
2. “Hello, children” - “Good _________, Miss Hien”
A. morning
B. bye
C. hello
3. It’s very _____ to see you.
A. nine
B. nice
C. good
4. Sleep ______, son!
A. night
B. fine
C. tight
5. What are _____ names? - They are Lucas and Jenifer
A. his
B. her
C. their
6. How do you _____ your name?
A. spell
B. meet
C. spells
7. Nice _____ meet you, too.
A. to
B. two
C. too
8. Hi, how are you? - I am _________.
A. five
B. fine
C. nine
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. How you (spell) your name?
__________________________________________________
2. What (be) his name?
__________________________________________________
3. We (not be) very well
__________________________________________________
4. How (be) you today, Hoa?
__________________________________________________
Exercise 5: Choose the best respond
1. Hi! I’m Linda.
A. I’m fine, thank you
B. Hello, I’m Linda
C. Goodbye
2. What is her name?
A. Her name is Anne
B. Nice to meet you
C. See you again
3. How do you spell your name?
A. My name is Tom
B. It’s T-O-M
C. I’m very well, thanks
Exercise 6: Make questions for the following answer
1. __________________________________________________
Her name is Linda.
2. __________________________________________________
They are T-O-N-Y and B-E-T-T-Y
3. __________________________________________________
I’m very well
Exercise 7: Read the text and choose the most suitable word to fill in each blank
Linda: Hello. I _______ (1) Linda
Peter: Hi, Linda. I’m Peter. ________ (2) to meet you.
Linda: Nice to _________ (3) you, too. How do you __________ (4) your name, Peter?
Peter: It’s P-E-T-E-R. And what about ___________ (5)?
Linda: L-I-N-D-A, Linda
1. A. am | B. is | B. are |
2. A. Nine | B. Five | C. Nice |
3. A. name | B. meet | C. spell |
4. A. meet | B. spell | C. name |
5. A. he | B. she | C. you |
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C
2. B
3. A
Exercise 2: Choose the word that has the the underlined part pronounced differently
1. A
2. A
Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D
1. C | 2. B | 3. B | 4. C |
5. C | 6. A | 7. A | 8. B |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. How do you spell your name?
2. What is his name?
3. We aren’t very well
4. How are you today, Hoa?
Exercise 5: Choose the best respond
1. B
2. A
3. B
Exercise 6: Make questions for the following answer
1. What is her name?
2. How do Tony and Betty spell their names?
3. How are you?
Exercise 7: Read the text and choose the most suitable word to fill in each blank
1. A | 2. C | 3. B | 4. B | 5. C |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Bình Triệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Điện Biên Phủ
Chúc các em học tập tốt!