BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 3 NĂM 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH
1. Đề số 1
Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. ……………… are you?
A. What
B. is
C. how
D. this
2. I’m …………….. thanks.
A. Am
B. fine
C. what
D. are
3. How ……………. You?
A. Is
B. am
C. what
D. are
4. I am fine, thank……….
A. You
B. your
C. yours
D. yous
5. I……….. fine, thanks.
A. Is
B. am
C. name
D. a
6. Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
A. Am
B. fine
C. five
D. are
7. Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
A. It is
B. is not
C. I am
D. I is
8. “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
A. How you?
B. how’s you?
C. how am you?
D. how are you?
9. “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
A. I’m fine, thanks
B. I’m thanks you
C. I fine, thank you
D. I’m fine, thanks you
10. Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
A. Thanks
B. thanks you
C. thank
D. fine
11. ………………….! How are you?
A. Book
B. pen
C. hello
D. goodbye
12. ………………….? I’m fine, thank you.
A. How you?
B. how are you?
C. how are I ?
D. how are yours?
13. Bảng chữ cái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái nào?
A. O
B. C
C. A
D. E
14. Bảng chữ cái tiếng Anh kết thúc bằng chữ cái nào?
A. Z
B. Y
C. X
D. W
15. How are you? …………………….
A. Yes, fine.
B. no, thanks
C. yes, thank
D. I’m fine, thanks.
16. Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh?
A. a, ă, ô, ơ, o, u, ư
B. ê, đ, d
C. a, ă, ơ, e
D. ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư
17. Những chữ cái nào không có trong tiếng Việt?
A. F, j, w, z
B. f, e, c
C. j, k, p
D. f, j, w, y
18. ……………… name?
A. what your
B. what’s your
C. what’s you
D. what you
19. ………………….spell your name?
A. How are you
B. how do you
C. what are you
D. what do you
20. What’s your name? …………………… Lan.
My name’s
B. my name
C. your name
D. you name
Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. there / pets / house? / any / Are / living / in/ your/
.................................................................................................…
2. time, / play / we / and / At / games / sports. / different / break /
....................................................................................................
3. / Quan / play / I / chess. / and
....................................................................................................
4. table / / and / Phong / Mai / tennis. / play
....................................................................................................
5. Linda / badminton. / and / play / Tony
....................................................................................................
6. friends / / school / now. / am / I / my / with / at
....................................................................................................
7. play / and / / At / I / tennis. / Nam / table / time, / break
....................................................................................................
8. not / / Quan / table / do / tennis. / like / and / Tony
....................................................................................................
9. and / do / tennis / or / chess / Linda / like / Mai / not / table
....................................................................................................
10. do / Phong / and / What / Nam / like?
...................................................................................................
ĐÁP ÁN
Exercise 1. Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
6 - B; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - A;
11 - C; 12 - B; 13 - C; 14 - A; 15 - D;
16 - D; 17 - A; 18 - B; 19 - B; 20 - A;
Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - Are there any pets living in your house?
2 - At break time, we play different games and sports.
3 - I and Quan play chess.
4 - Phong and Mai play table tennis.
5 - Tony and Linda play badminton.
6 - I am at my school with my friend.
7 - At break time, I and Nam play table tennis.
8 - Tom and Quan do not like table tennis.
9 - Linda and Mai do not like table tennis or chess.
10 - What do Phong and Nam like?
2. Đề số 2
Rearrange the words to make sentences.
1. many / toys / how / you/ have/do ?
...........................................................................................
2. Ha Noi / ,Lan? / where/ is
............................................................................................................
3. is / Ho Chi Minh city / south / Vietnam.
......................................................................................................
4. he / three / cat / has/a/ and/ dogs.
...............................................................................................
5. is / the / weather / today/ How/ ?
...........................................................................................
Odd one out.
1. a. Phong | b. Mai | c. You |
2. a. Hi | b. Fine | c. Hello |
3. a. Hello | b. Hi | c. Good bye |
4. a. Good bye | b. Bye | c. See you later |
5. a.Nam | b.Quan | C. Miss Hien |
Match A with B.
A | B |
1. What ’s your name? 2. How are you? 3. Goodbye. 4. Hello, I am Linda. 5. Nice to meet you. 6. How do you spell Tony ? | a. Bye. See you later. b. My name is Nga. c. I’m fine, thank you. d. Nice to meet you, too. e. Hi. I’m Quan. f. T-O-N-Y. |
Read and complete.
nine hello friends name |
(1)……………….! My (2)………… is Nam. I’m eight years old. These are my (3)…………………. Phong and Nam. Peter is seven years old and Linda is (4)…………….. years old.
ĐÁP ÁN
Rearrange the words to make sentences.
1 - How many toys do you have?
2 - Where is Ha Noi, Lan?
3 - Ho Chi Minh city is south Vietnam.
4 - He has a cat and three dogs.
5 - How is the weather today?
Odd one out.
1 - c; 2 - b; 3 - c; 4 - c; 5 - c;
Match A with B.
1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d; 6 - f;
Read and complete.
1 - Hello; 2 - name; 3 - friends; 4 - nine;
3. Đề số 3
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro......r
2. mo....her
3. n...me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What.......your name?
2. My......is Quynh Anh.
3. How ......you?
4. I......fine. Thank you.
5. Who..........this?
6. This is...........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
.............................................................................................
2. Nam / is / My / name.
.............................................................................................
3. is / this / What?
.............................................................................................
4. pen / It / a / is.
..........................................................................................…
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
.............................................................................................
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
.......................................................................................…
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
Đáp án: 1. Brother 2. mother 3. name 4. father 5. aunt 6. son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. your 2. name 3. are 4. am 5. is 6. my
Dịch
Bạn tên là gì vậy?
Mình tên là Quỳnh Anh
Bạn cảm thấy thế nào?
Mình ổn, cảm ơn.
Đây là ai vây?
Đây là mẹ mình.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is that?
4. It is a pen.
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. What is your name? My name is Quynh Anh
2. Who are they? They are my father and my mother./ They are my parents.
4. Đề số 4
Circle the odd one out.
1 hello | hi | goodbye | good morning |
2. backpack | rubber | pen | school |
3. sit | short | old | small |
4. Linda | name | Peter | Hoa |
5. badminton | chess | play | football |
Translate into English.
1. đây là cái hộp bút chì của tớ.->…………………………………………………….
2.đây có phải là con gấu bông của bạn không?->……………………………………..
3.con vật yêu thích của tớ là con mèo.->………………………………………………
4.đây là đôi mắt của tớ->…………………………………………………………
5.mẹ tớ là một người nội trợ.->…………………………
Match the sentences .
A 1. How are you? 2. Is it Sao Mai School? 3. Who’s that? 4. What do you do at break time? 5. Is your library new? | B a. I play badminton. b. I’m fine, thanks. c. Yes, it is. d. No, it isn’t. It’s Binh Minh School. e. It’s Tony. |
Read and tick (√) T ( true ) or F (false)?
Hello , my name’s Molly. I’m nine. There are five people in my family. This is my dad. He’s a worker. This is my mum. She’s a shop keeper. And my grandma is a housewife. This is my brother, his name’s Johny. he’s five. We’re pupils and we’re a happy family.
T | F | |
1. Molly is nine | ||
2. There are six people in her family. | ||
3. Her dad is a worker | ||
4. Her mum’s a nurse. | ||
5. Johny is her brother. He’s five. |
Choose the correct answer:
1. This is my ............................ (rubbers/ pencils/ notebook)
2. May I ............................ my name here? (sit/ write/ open)
3. Those are my ............................ (ruler/ rubber/ pencils)
4. ............................ are my books. (these/ the/ that)
5. That is my ............................ . (pencils/ pencil sharpener/ pens)
Read and answer the questions .
Hello, I’m Mai. I’m nine years old. I’m in class 4B at Tran Binh Trong Primary School. My school is big . My class is big and new, too. This is my table. It is brown. Those are my notebooks. They are yellow. This is my book. It’s pink. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s green and orange.
1. What’s her name?
_________________________
2. Is her school big?
_________________________
3. What color is her desk?
_________________________
4. What color are her notebooks?
_________________________
5. Is her rubber red?
_________________________
Odd one out.
1. a. father b. mother c. rubber d. sister
2. a. photo b. stand c. sit d. open
3. a. your b. ruler c. rubber d. pencil sharpener
4. a. mother b. father c. uncle d. brother
5. a. grandfather b. brother c. grandmother d. teacher
6. a. sister b. brother c. truck d. mother
ĐÁP ÁN
Circle the odd one out.
1 - goodbye; 2 - school; 3 - sit; 4 - name; 5 - play;
Translate into English.
1 - This is my pencil case.
2 - Is this your teddy bear?
3 - My favorite pet is cat.
4 - These are my eyes.
5 - My mother is a house wife.
Match the sentences .
1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c;
Read and tick (√) T ( true ) or F (false)?
1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F;
Choose the correct answer:
1. This is my ..................notebook.......... (rubbers/ pencils/ notebook)
2. May I .............write............... my name here? (sit/ write/ open)
3. Those are my ...........pencils................. (ruler/ rubber/ pencils)
4. ..............These.............. are my books. (these/ the/ that)
5. That is my ............pencil sharpener................ . (pencils/ pencil sharpener/ pens)
Read and answer the questions .
1 - Her name is Mai.
2 - Yes, it is.
3 - It is brown.
4 - They are yellow.
5 - No, it isn't.
Odd one out.
1 - c; 2 - a; 3 - a; 4 - a; 5 - d; 6 - c;
5. Đề số 5
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. father | B. friend | C. grandmother |
2. A. are | B. class | C. is |
3. A. truck | B. doll | C. pen |
4. A. pond | B. duck | C. bird |
5. A. my | B. cat | C. your |
Exercise 2: Choose the correct answer:
1. This is Mai and this is Nam. _______ are my friends
A. He
B. She
C. They
2. Tony ______lots of new school things
A. have
B. has
C. had
3. That is not ______ school bag
A. me
B. myself
C. my
4. _____ are ten pencils and a pencil case on the table
A. There
B. Theres
C. Theze
5. Is that your pencil sharpener? - No, it _________
A. isn’t
B. isnt
C. isn’t not
Exercise 3: Match
1. Is that your notebook? | A. No, it isn’t |
2. What is that? | B. Yes, they are |
3. What color is it? | C. They are white and red |
4. What color are they? | D. It’s my pen |
5. Are these your pencil sharpeners? | E. It is brown |
Exercise 4: Read the text and decide T (true) or F (false)
This is our classroom. There are many desks in the classroom. That is John’s desk. There are many things on the desk. John’s school is blue and big. His notebooks are green and black. His rubbers are small and pink. Oh, look! My rulers are on his desk. They are brown and so small. And here is Rose’s desk. Her desk is yellow. There is a white pencil case on the desk. She loves it.
| T/F |
1. There is one desk in the classroom |
|
2. John’s desk is yellow |
|
3. John’s rubbers are small |
|
4. The rulers are not big |
|
5. Rose doesn’t like the pencil case |
|
Exercise 5: Reorder the words to have correct sentences:
1. chess/ and Linda/ Mai/ well./ play/ very/
__________________________________
2. cat/ Let’s/ mouse/ game/ now./ play/ and/
__________________________________
3. What/ like/ he/ does?
__________________________________
4. pencil/ Her/ big/ is/ beautiful./ and
__________________________________
5. those/ Anna’s/ Are/ books?
__________________________________
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Choose the odd one out
1. B
2. B
3. C
4. A
5. B
Exercise 2: Choose the correct answer:
1. C
2. B
3. C
4. A
5. A
Exercise 3: Match
1. A
2. D
3. E
4. C
5. B
Exercise 4: Read the text and decide T (true) or F (false)
1. F
2. F
3. T
4. T
5. F
Exercise 5: Reorder the words to have correct sentences:
1. Mai and Linda play chess very well.
2. Let’s play cat and mouse game now.
3. What does he like?
4. Her pencil case is big and beautiful
5. Are those Anna’s books?
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 3 năm 2021 Trường Tiểu học Hòa Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 5 năm 2021 Trường Tiểu học An Khánh
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 5 năm 2021 Trường Tiểu học Tuệ Đức
Chúc các em học tập tốt!