BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 2 NĂM 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG
1. Đề số 1
Task 1. Choose the best answers then write.
1. What (am / is / are) _______ your name? – My name is Linda.
2. What (am / is / are) __________ that? – That’s my orange shirt.
3. Are the (soock / sock / socks) ______________ purle? – No, they aren’t.
4. What are those? – Those (am / is / are) ___________my purple shoes.
5. Is this jacket green? No, it (is / isn’t / are) ___________. It’s gray.
6. What’s that? – That’s ( yellow closet/ closet yellow/ a yellow closet).
Task 2. Rearrange the letters to make the right words.
1. odg → ___________
2. sfih → ___________
3. bbriat → ___________
4. tca → ___________
5. raprot → ___________
6. kenas → ___________
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. c_o_: Con quạ
2. b_n_: Ngân hàng
3. t_i_s: Sinh đôi
4. re_tang_e: hình chữ nhật
5. ga_d_n: vườn
6. _am_ly: gia đình
ĐÁP ÁN
Task 1. Choose the best answers then write.
1 - is; 2 - is; 3 - socks; 4 - are; 5 - isn't; 6 - a yellow closet;
Task 2. Rearrange the letters to make the right words.
1 - dog; 2 - fish; 3- rabbit; 4 - cat; 5 - parrot; 6 - snake;
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. crow: Con quạ
2. bank: Ngân hàng
3. twins: Sinh đôi
4. rectangle: hình chữ nhật
5. garden: vườn
6. family: gia đình
2. Đề số 2
Task 1. Fill in the blank:
1. h__ll__
2. goo__ a__te__no__n
3. __welv__
4. M__n__ay
5. fa__h__r
6. __eac__er
Task 2. Translate into English:
1. Con cá
2. Cục tẩy, gôm
3. Thứ Bảy
4. Đói bụng
5. Ném, vứt
6. Nhảy
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. l__m__: đèn bàn
2. h__ __d: đầu
3. s__o__s : đôi giày
4. h__u__e: ngôi nhà
5. fa__i__y: gia đình
6. gr__nd__a: bà
Task 4. Choose the best answers then write.
1. What (am / is / are) _______ its name? – My name is Timi.
2. What (am / is / are) __________ that? – It’s a bird.
3. Are the (bat / batt / bats) ______________ big? – No, they aren’t.
4. Are the rabbits big? – Yes, they (am / is / are) ___________.
5. Is this elephant green? No, it (is / isn’t / are) ___________. It’s gray.
ĐÁP ÁN
Task 1. Fill in the blank:
2. hello
2. good afternoon
3. Twelve
4. Monday
5. father
6. Teacher
Task 2. Translate into English:
1. Con cá - Fish
2. Cục tẩy, gôm - Eraser/ Rubber
3. Thứ Bảy - Saturday
4. Đói bụng - Hungry
5. Ném, vứt - throw
6. Nhảy - jump
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. lamp: đèn bàn
2. head: đầu
3. shoes : đôi giày
4. house: ngôi nhà
5. family: gia đình
6. grandma: bà
Task 4. Choose the best answers then write.
1 - is; 2 - is; 3 - bats; 4 - are; 5 - isn't;
3. Đề số 3
Task 1. Điền từ
1. Red li……..St….!
2. She’s a do………
3. He’s a fa………..
4. Green li……….G….!
5. He’s a po………of…….
6.She’s a fa………….
Task 2. Viết u, e, a, o, i
h_ve s_me ch_cken | hav_ som_ no_dles |
h_ve s_me noodl_s | It’s r_inging |
h_ve s_me so_p | It’s snow_ng |
h_ve s_me chick_n | h_ve s_me s_up |
I’m h_ngry | It’s g_od. |
Task 3. Viết sang tiếng Anh
1. Đó là chăn của mình. =>…………………………………………..
2. Không. Nó là gối của mình =>………………………………………….
3. Giữ yên lặng nào! =>………………………………………….
4. Đó là gấu của mình =>…………………………………………..
5. Không Nó là chăn của mình =>…………………………………………..
6. Đèn xanh. Đi =>…………………………………
7. Đèn đỏ. Dừng lại. =>…………………………………
8. Cô ấy là bác sĩ =>………………………………….
9. Anh ấy là cảnh sát =>………………………………….
10. Cô ấy là nông dân =>………………………………….
11. Anh ấy là bác sĩ =>…………………………………
12. Con muốn ăn kem. =>……………………………………..
13. Con muốn ăn kẹo. =>…………………………………….
14. Không, Benny. Không phải hôm nay. =>…………………………………….
15. Con muốn ăn khoai tây
ĐÁP ÁN
Task 1. Điền từ
1. Red light Stop!
2. She’s a doctor
3. He’s a farmer
4. Green light .Go!
5. He’s a police officer
6.She’s a farmer
Task 2. Viết u, e, a, o, i
have some chicken | have some noodles |
have some noodles | It’s rainging |
have some soup | It’s snowing |
hae some chicken | have some soup |
I’m hungry | It’s good. |
Task 3. Viết sang tiếng Anh
1 - It's my pillow.
2 - No, it is my pillow.
3 - Be quiet, please!
4 - It is my bear.
5 - No, it is my quilt.
6 - Green light. Go.
7 - Red light. Stop.
8 - She is a doctor.
9 - He is a police officer.
10 - She is a farmer.
11 - He is a doctor.
12 - I want ice cream.
13 - I want candy.
14 - No, Benny. Not today.
15 - I want chips.
4. Đề số 4
Task 1. Unscramble the letters:
1. ekncihc -> ___________
2. upos -> ___________
3. oodnesl -> ___________
4. unchlteim -> ___________
Task 2. Unscramble the sentences:
1. hungry/ I’m.
-> _____________________
2. good/ Mmm/ It’s.
-> _____________________
3. some/ have/ soup.
-> _____________________
Task 3. Odd one out
1 | a. Chicken | b. Soup | c. Cold |
2 | a. Noodles | b. Hot | c. Snowing |
3 | a. Sunny | b. Wet | c. Soup |
4 | a. Noodles | b. Hungry | c. Chicken |
Task 4. Fill in the blanks:
1. Hu…….. up! It’s ra……………….
2. It’s s…………I’m h………..
3. It’s sn……………I’m c………….
4. It’s ra………I’m w………..
Task 5. Translate into English:
1. Con đói bụng. =>…………………………………………
2. Có ít cháo(canh). =>…………………………………………
3. Nó ngon quá. =>…………………………………………
4. Có ít thịt gà. =>…………………………………………
5. Có ít mì. =>………………………………………...
ĐÁP ÁN
Task 1. Unscramble the letters:
1 - chicken; 2 - soup; 3 - noodles; 4 - lunchtime;
Task 2. Unscramble the sentences:
1 - I'm hungry.
2 - Mmm. It's good.
3 - Have some soup.
Task 3. Odd one out
1 - c; 2 - a; 3 - c; 4 - b;
Task 4. Fill in the blanks:
1. Hurry up! It’s raining.
2. It’s sunny. I’m hot.
3. It’s snowing. I’m cold.
4. It’s raining. I’m wet.
Task 5. Translate into English:
1 - I am hungry.
2 - Have some soup.
3 - It's good.
4 - have some chicken.
5 - Have some noodles.
5. Đề số 5
Task 1. Matching
1. Have | a. candy |
2. Mmm.It’s | b. pillow |
3. Shh! | c. It’s raining |
4. That’s my | d. good |
5. Hurry up | e. Be quiet ! |
6. I want | f. Some noodles |
Task 2. Translate into Vietnamese:
1. Hurry up.It’s raining -> ____________________________
2. That’s my bear -> ____________________________
3. Have some soup -> ____________________________
4. I want ice – cream -> ____________________________
5. It’s sunny.I’m hot -> ____________________________
6. Have some chicken -> ____________________________
7. She’s a student -> ____________________________
8. Red light.Stop -> ____________________________
9. Yellow light.Slow -> ____________________________
10. It’s good -> ____________________________
Task 3. Choose the best answer:
1. I ............. ice cream.
a. is
b. ’m
c. want
2. That ............. my pillow.
a. ’s
b. am
c. it
3. I’m..............................
a. sunny
b. hot
c. raining
4. I’m hungry.! .............................
a. Have some chicken
b. Chicken some have
c. Some chicken have
5. Yellow light. ......................
a. Go.
b. Stop.
c. Go slow.
6. ..........up!
a. Hurry
b. Hungry
c. Hunny
7. It’s snowing. ............................
a. I’m wet.
b. I’m cold.
c. I’m hot.
8.She’s a .........................
a. hot
b. good
c. police officer
ĐÁP ÁN
Task 1. Matching
1 - f; 2 - d; 3 - e; 4 - b; 5 - c; 6 - a;
Task 2. Translate into Vietnamese:
1 - Nhanh lên. Trời mưa rồi.
2 - Đó là con gấu của tôi.
3 - Có một ít cháo
4 - Tôi muốn ăn kem
5 - Trời nắng. Tôi nóng.
6 - Có một ít gà.
7 - Cô ấy là học sinh.
8 - Đèn đỏ. Dừng lại.
9 - Đèn vàng. Đi chậm.
10 - Nó ngon.
Task 3. Choose the best answer:
1 - b; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - c; 6 - a; 7 - b; 8 - c;
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 2 năm 2021 Trường Tiểu học Chi Lăng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 5 năm 2021 Trường Tiểu học Võ Văn Tần
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 2 năm 2021 Trường Tiểu học Phú Lâm
Chúc các em học tập tốt!