BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÈ TIẾNG ANH 2 NĂM 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LÂM
1. Đề số 1
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý
uncle family sister eight daughter grandma
father table nine mother eggs map
ruler yellow old brother aunt grandpa
1. ……………. gia đình 7. ……………. bố
2. ……………. anh, em trai 8. ……………. mẹ
3. ……………. cái thước 9. ……………. bản đồ
4. ……………. cô, dì 10. ……………. chú
5. ……………. số 9 11. …………….. ông
6. ……………. bà 12. ……………. màu vàng
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine,thanks B. Yes, please. C. I’m nine years old
3. What color is this?
A. It’s green B. My name’s Hoa C. It’s ruler
4. Who is this?
A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend
5. What is this?
A. It’s my computer B. I’m fine C. No, it is not
6. How old are you?
A. Thank you B. I’m eleven years old C. It’s a table
Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
1. A b_x 6. a_nt
2. An appl_ 7. s_n
3. A bu_ 8. na_e
4. A c_t 9. fath_r
5. A circ_s 10. ele_en
Bài 4: Hoàn thành các câu sau
1. What …… your name?
2. My…… is Quynh Anh.
3. How…… you?
4. I……fine. Thank you.
5. What …… this?
6. This is …… mother.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. family 7. father
2. brother 8. mother
3. ruler 9. map
4. aunt 10. uncle
5. nine 11. grandpa
6. grandma 12. yellow
Bài 2:
1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B
Bài 3:
1. o (A box) 6. u (aunt)
2. e (An apple) 7. o (son)
3. s (A bus) 8. m (name)
4. a (A cat) 9. e (father)
5. u (A circus) 10. v (eleven)
Bài 4:
1. is 2. name 3. are 4. am 5. is 6. my
2. Đề số 2
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
_ pple _at si_ter tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ncil t_ble
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Mai / am / I. …………………………….
2. name / is / My / Lara. …………………………….
3. it / a / cat / is ? …………………………….
4. are / you / How ? …………………………….
5. Mara / Goodbye /, / …………………………….
6. fine / I / thanks / am /, / …………………………….
7. Nam / Hi /, / …………………………….
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. fish 2. egg 3. table 4. book 5. cat 6. house | a. quả trứng b. con cá c. con mèo d. quyển sách e. cái bàn f. ngôi nhà |
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.
…………………………………………………………………………………….
2. Đây là ai thế? Đây là bố của mình.
…………………………………………………………………………………….
3. Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.
…………………………………………………………………………………….
4. Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.
…………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a (apple) c (cat) s (sister) o (two) l (clock)
c (cook) i (fish) o (door) e (pencil) a (table)
Bài 2:
1. I am Mai.
2. My name is Lara.
3. Is it a cat?
4. How are you?
5. Goodbye, Mara.
6. I am fine, thanks.
7. Hi, Nam.
Bài 3:
1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f
Bài 4:
1. What is your name? My name is Quynh Anh.
2. Who is this? This is my father.
3. How are you? I am fine. Thank you.
4. How old are you? I am seven years old.
3. Đề số 3
Bài 1: Chọn từ khác loại
1. mother son uncle green
2. table door chair ten
3. cloudy sunny windy home
4. father one eleven four
5. cat dog chicken clock
Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống
1. … octopus 6. … panda
2. … monkey 7. … elephant
3. … tiger 8. … board
4. … fish 9. … egg
5. … cat 10. … orange
Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it
1. What …… it? 4. It is …… elephant.
2. …… is this? 5. …… is my mother.
3. What is …… ? 6. It is an ……
Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau
1. name / your / What / is?
…………………………………………………………………………………….
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………….
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………….
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. green 2. ten 3. home 4. father 5. clock
Bài 2:
1. an 6. a
2. a 7. an
3. a 8. a
4. a 9. an
5. a 10. an
Bài 3:
1. is 2. Who 3. it 4. an 5. This 6. egg
Bài 4:
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3 .What is this?
4. It is a pen.
4. Đề số 4
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;
Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n....me is ................
2.Who is this? This is ....y mo...her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4.What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt | a. mẹ của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
………family………. gia đình …………father……. bố
………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai
………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ
……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú
………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông
……Nine…………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My na.me is .........My Le.......
2.Who is this? This is my mother.
3. Who is he? This is my father.
4.What is this? This is my pen
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
2 - This is my father. Đây là bố của em.
3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.
4 - This is my family. Đây là gia đình của em.
5. Đề số 5
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
2. mo....her
3. n…me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. brother
2. mother
3. name
4. Father
5. aunt
6. son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?
2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh
3. How are……you? - Bạn thế nào?
4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.
5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?
6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1 - What is your name?
2 - My name is Nam.
3 - What is that?
4 - It is a pen.
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.
2 - Who is this? This is my father and my brother.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 2 năm 2021 Trường Tiểu học Phú Lâm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 5 năm 2021 Trường Tiểu học Võ Văn Tần
- Bộ 5 đề ôn tập hè Tiếng Anh 5 năm 2021 Trường Tiểu học Phù Đổng
Chúc các em học tập tốt!