TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm.
A. Không đổi màu. B. Chuyển thành màu xanh.
C. Chuyển thành màu đỏ. D. Mất màu.
Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho N=14, H=1, He=4)
A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 36%.
Câu 3. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Chất khí đó là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 4. Tổng hệ số tối giản của phương trình khi cân bằng phản ứng sau:
Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ? là:
A. 55. B. 54. C. 58. D. 45.
Câu 5. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. Phân vi lượng. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân lân.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO2. B. NO. C. N2O5. D. NH4NO3.
Câu 7. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 8. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3:
A. Al, Au. B. Au, Pt. C. Al, Fe. D. Fe, Pt.
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là:
A. K2O, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2, O2. D. KNO2, NO2.
Câu 10. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành 12 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe=56, O=16)
A. 10,87gam. B. 9,05gam. C. 5,04gam. D. 10,08gam.
Câu 11. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (Cho Fe=56, O=16, H=1, Ba=137, S=32)
A. 20,62. B. 41,24. C. 31,86. D. 20,21.
Câu 12. Để nhật biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử là
A. NaOH. B. KOH. C. AgNO3. D. Quì tím.
Câu 13. Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là (cho H=1; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu=64)
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 14. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 15. Dung dịch axit nitric tinh khiết để lâu ngoài không khí sẽ chuyển sang màu
A. Vàng. B. Đỏ. C. Đen sẫm. D. Trắng đục.
Câu 16. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO. B. H2O. C. NO2. D. CO.
Câu 17. Sục khí NH3 vào dung dịch FeCl2 sản phẩm thu được gồm những chất nào
A. Fe(OH)2; NH4Cl; H2O. B. Fe(OH)2; NH4Cl.
C. Fe(OH)3; NH4Cl. D. Fe(OH)3; NH4Cl; H2O.
Câu 18. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. CaCO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4HCO3. D. NH4NO2.
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế N2 bằng cách
A. Nhiệt phân NaNO2. B. Phân hủy khí NH3.
C. Thủy phân Mg3N2. D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
Câu 20. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là (cho H=1; Mg=24; N=14; O=16)
A. 13,92gam. B. 6,52gam. C. 13,32gam. D. 8,88gam.
Câu 21. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
B. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitơ không phân cực.
D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
B. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Muối amoni bền với nhiệt.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: N2 X Y Z HNO3.
Công thức của X, Y, Z tương ứng là
A. NH3, NO, N2O5. B. NH3, NO, NO2. C. NH3, N2, NO2. D. NH3, N2, N2O5.
Câu 24. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 25. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
C. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. D. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
Câu 26. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 0,112 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 27. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là (Cho H=1, N=14, Mg=24, K=39, O=16, Cl=35,5)
A. 14,485. B. 18,035. C. 18,300. D. 16,085.
Câu 28. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 896 ml khí NO duy nhất (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là (cho Fe=56; Mg=24)
A. 39,13%. B. 35,17%. C. 38,21%. D. 42,15%.
Câu 29. H3PO4 là axit
A. Có tính oxi hóa yếu.
B. Không có tính oxi hóa.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 30. Cho P tác dụng với Ca sản phẩm thu được là
A. Ca3P2 . B. Ca2P3 . C. CaP2 . D. Ca3(PO4)2 .
Câu 31. Thuốc thử dùng để nhận biết ba lọ dung dịch: NH4NO3, CuCl2, (NH4)2CO3 là:
A. NaCl. B. NH3. C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 32. Cho 8,4gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là (Cho H=1; P=31; K=39; O=16)
A. 14,6gam. . B. 16,2gam. C. 15,5gam. D. 17,4gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 9 | B | 17 | B | 25 | D |
2 | A | 10 | D | 18 | C | 26 | D |
3 | C | 11 | D | 19 | D | 27 | B |
4 | A | 12 | C | 20 | A | 28 | A |
5 | B | 13 | C | 21 | A | 29 | B |
6 | C | 14 | C | 22 | D | 30 | A |
7 | B | 15 | A | 23 | B | 31 | D |
8 | B | 16 | A | 24 | D | 32 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là (cho H=1; Mg=24; N=14; O=16)
A. 13,32gam. B. 8,88gam. C. 13,92gam. D. 6,52gam.
Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho N=14, H=1, He=4)
A. 50%. B. 25%. C. 36%. D. 40%.
Câu 3. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (Cho Fe=56, O=16, H=1, Ba=137, S=32)
A. 31,86. B. 20,21. C. 41,24. D. 20,62.
Câu 4. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3:
A. Al, Fe. B. Al, Au. C. Au, Pt. D. Fe, Pt.
Câu 5. Tổng hệ số tối giản của phương trình khi cân bằng phản ứng sau:
Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ? là:
A. 55. B. 54. C. 58. D. 45.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NH4NO3. B. NO. C. N2O5. D. NO2.
Câu 7. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO. B. CO. C. NO2. D. H2O.
Câu 8. Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là (cho H=1; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu=64)
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 9. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 10. Sục khí NH3 vào dung dịch FeCl2 sản phẩm thu được gồm những chất nào
A. Fe(OH)3; NH4Cl; H2O. B. Fe(OH)2; NH4Cl.
C. Fe(OH)3; NH4Cl. D. Fe(OH)2; NH4Cl; H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 9 | A | 17 | C | 25 | A |
2 | B | 10 | B | 18 | B | 26 | A |
3 | B | 11 | B | 19 | B | 27 | C |
4 | C | 12 | B | 20 | A | 28 | B |
5 | A | 13 | C | 21 | B | 29 | C |
6 | C | 14 | A | 22 | A | 30 | D |
7 | A | 15 | D | 23 | B | 31 | A |
8 | D | 16 | D | 24 | C | 32 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho P tác dụng với Ca sản phẩm thu được là
A. CaP2 . B. Ca3P2 . C. Ca2P3 . D. Ca3(PO4)2 .
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. B. Phân hủy khí NH3.
C. Thủy phân Mg3N2. D. Nhiệt phân NaNO2.
Câu 3. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Chất khí đó là
A. N2. B. N2O. C. NO2. D. NO.
Câu 4. Cho 8,4gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là (Cho H=1; P=31; K=39; O=16)
A. 14,6gam. . B. 16,2gam. C. 17,4gam. D. 15,5gam.
Câu 5. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho N=14, H=1, He=4)
A. 40%. B. 25%. C. 36%. D. 50%.
Câu 7. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. Phân kali. B. Phân lân. C. Phân vi lượng. D. Phân đạm.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
B. Muối amoni bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
D. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
Câu 9. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 10. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NaOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 9 | A | 17 | C | 25 | A |
2 | A | 10 | A | 18 | D | 26 | A |
3 | D | 11 | B | 19 | C | 27 | B |
4 | D | 12 | C | 20 | C | 28 | D |
5 | C | 13 | B | 21 | D | 29 | A |
6 | B | 14 | B | 22 | C | 30 | C |
7 | A | 15 | B | 23 | A | 31 | B |
8 | B | 16 | B | 24 | D | 32 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là (Cho H=1, N=14, Mg=24, K=39, O=16, Cl=35,5)
A. 14,485. B. 18,300. C. 16,085. D. 18,035.
Câu 2. Sục khí NH3 vào dung dịch FeCl2 sản phẩm thu được gồm những chất nào
A. Fe(OH)2; NH4Cl; H2O. B. Fe(OH)3; NH4Cl; H2O.
C. Fe(OH)3; NH4Cl. D. Fe(OH)2; NH4Cl.
Câu 3. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch NH4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít.
Câu 4. Tổng hệ số tối giản của phương trình khi cân bằng phản ứng sau:
Fe3O4 + HNO3loãng → ? + NO + ? là:
A. 54. B. 55. C. 58. D. 45.
Câu 5. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4NO2. C. NH4HCO3. D. CaCO3.
Câu 6. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH3.
Câu 7. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Chất khí đó là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 8. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm.
A. Không đổi màu. B. Mất màu.
C. Chuyển thành màu đỏ. D. Chuyển thành màu xanh.
Câu 9. Dung dịch axit nitric tinh khiết để lâu ngoài không khí sẽ chuyển sang màu
A. Trắng đục. B. Đen sẫm. C. Đỏ. D. Vàng.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: N2 X Y Z HNO3.
Công thức của X, Y, Z tương ứng là
A. NH3, NO, N2O5. B. NH3, NO, NO2. C. NH3, N2, N2O5. D. NH3, N2, NO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 9 | D | 17 | C | 25 | D |
2 | D | 10 | B | 18 | D | 26 | D |
3 | A | 11 | D | 19 | B | 27 | D |
4 | B | 12 | B | 20 | C | 28 | A |
5 | C | 13 | D | 21 | C | 29 | B |
6 | D | 14 | C | 22 | D | 30 | C |
7 | C | 15 | C | 23 | C | 31 | C |
8 | D | 16 | B | 24 | B | 32 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. N2O5. B. NO. C. NO2. D. NH4NO3.
Câu 2. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni bền với nhiệt.
D. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
Câu 4. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là (Cho H=1, N=14, Mg=24, K=39, O=16, Cl=35,5)
A. 18,300. B. 16,085. C. 14,485. D. 18,035.
Câu 6. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành 12 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe=56, O=16)
A. 5,04gam. B. 9,05gam. C. 10,87gam. D. 10,08gam.
Câu 7. Tổng hệ số tối giản của phương trình khi cân bằng phản ứng sau:
Fe3O4 + HNO3loãng → ? + NO + ? là:
A. 55. B. 45. C. 54. D. 58.
Câu 8. Để nhật biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử là
A. Quì tím. B. NaOH. C. KOH. D. AgNO3.
Câu 9. Sục khí NH3 vào dung dịch FeCl2 sản phẩm thu được gồm những chất nào
A. Fe(OH)3; NH4Cl. B. Fe(OH)2; NH4Cl.
C. Fe(OH)3; NH4Cl; H2O. D. Fe(OH)2; NH4Cl; H2O.
Câu 10. Cho 8,4gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là (Cho H=1; P=31; K=39; O=16)
A. 15,5gam. B. 16,2gam. C. 17,4gam. D. 14,6gam. .
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 9 | B | 17 | A | 25 | C |
2 | A | 10 | A | 18 | B | 26 | A |
3 | C | 11 | B | 19 | A | 27 | D |
4 | C | 12 | A | 20 | C | 28 | D |
5 | D | 13 | D | 21 | D | 29 | B |
6 | D | 14 | D | 22 | A | 30 | C |
7 | A | 15 | C | 23 | C | 31 | C |
8 | D | 16 | A | 24 | B | 32 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Hóa học hữu cơ lớp 11 năm 2021 có đáp án
- Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
Chúc các em học tốt!