Bộ 46 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề bài tiết nước tiểu Sinh học 8 năm 2020 có đáp án

BỘ 46 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU

SINH HỌC 8 NĂM 2020

 

Câu 1: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào

B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa

C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cặn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể

D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu

Câu 2: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tủy?

A. Ống thận               B. Ống góp                   C. Nang cầu thận                   D. Cầu thận

Câu 3: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định

B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa

C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới

D. Giúp giảm cân.

Câu 4: Ý nghĩa của sự bài tiết là

A. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể

B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong

C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

A. Ruột già                 B. Phổi                       C. Thận                                   D. Da

Câu 6: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là

A. Bóng đái.                          B. Thận.                      C. Ống dẫn nước tiểu.            D. Ống đái.

Câu 7: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

A. Nước mắt                          B. Nước tiểu               C. Phân                                  D. Mồ hôi

Câu 8: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Ống đái

D. Ống góp

Câu 9: Các sản phẩm thải được lấy từ?

A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào

B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể

C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

A. Thận và ống đái

B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 11: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Ống góp                            B. Ống thận                             C. Cầu thận                D. Nang cầu thận

Câu 12: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A. Ăn uống không lành mạnh

B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh

C. Lười vận động

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Cầu thận được tạo thành bởi

A. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.

B. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.

C. Một búi mao mạch dày đặc.

D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.

Câu 14: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?

A. Một tỉ                    B. Một nghìn                           C. Một triệu                           D. Một trăm

Câu 15: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

A. Những người hiến thận

B. Những người bị tai nạn giao thông

C. Những người hút nhiều thuốc lá

D. Những người bị suy thận

Câu 16: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%                                  B. 70%                                    C. 90%                                   D. 60%

Câu 17: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?

A. Bàng quang

B. Thận

C. Ống dẫn nước tiểu

D. Tất cả các phương án trên

Câu 18: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?

A. Khi vừa mới bị bệnh

B. 5 tháng sau khi mắc bệnh

C. 2 năm sau khi mắc bệnh

D. Suy thận giai đoạn cuối

Câu 19: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức?

A. Nang cầu thận

B. Bể thận

C. Ống thận

D. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

A. Sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.

B. Sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

C. Sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.

D. Lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Câu 21: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?

A. Bể thận

B. Ống thận

C. Ống dẫn nước tiểu

D. Thải ra ngoài môi trường

Câu 22: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu chính thức?

A. Nồng độ các chất hòa tan loãng hơn

B. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn

C. Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng

D. Quá trình lọc máu ở cầu thận => quá trình hấp thụ lại => quá trình bài tiết tiếp => tạo thành nước tiểu chính thức

Câu 23: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?

A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc

B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng

C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc

D. Có chứa các tế bào máu và protein

Câu 24: Nước tiểu đầu khác nước tiểu chính ở chỗ

A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn

B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn

C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có protein

D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

Câu 25: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?

A. Quá trình lọc máu ở cầu thận

B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận

C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận

D. Phối hợp tất cả các quá trình trên

Câu 26: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu?

A. Cơ vòng ống đái

B. Cơ lưng xô

C. Cơ bóng đái

D. Cơ bụng

Câu 27: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?

A. 50 ml                     B. 1000 ml                              C. 200 ml                    D. 600 ml

Câu 28: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?

A. Người đó bị suy thận

B. Lượng nước uống vào quá nhiều

C. Thận làm việc tốt

D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức

Câu 29: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 30: Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu?

A. 1-2l                                   B. 3-4l                                     C. 180-200l                             D. 1,5-3l

{-- Nội dung và đáp án từ câu 31-46 của tài liệu vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 46 Câu hỏi TN chủ đề: Cấu tạo hệ bài tiết, bài tiết nước tiểu Sinh học 8 có đáp án năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?