LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
SINH HỌC 8 NĂM 2020
A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT
1. Bài tiết, cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- Khái niệm: Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất cặn bã, chất độc hại và chất thừa ra môi trường ngoài cơ thể.
Sơ đồ quá trình bài tiết
- Vai trò quá trình bài tiết
+ Bài tiết làm cho môi trường trong cơ thể được ổn định, không bị nhiễm độc.
+ Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ chính các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,...), hoặc từ hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, côlestêrôn,..)
- Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
+ Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái và ống đái.
+ Thận gồm 2 quả: mỗi quả gồm phần vỏ với các đơn vị chức năng; phần tủy; cùng các ống góp, bể thận.
+ Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
⇒ Chức năng để lọc máu và tạo thành nước tiểu.
2. Bài tiết nước tiểu
a. Qúa trình tạo thành nước tiểu
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận.
- Gồm 3 quá trình:
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.
+ Quá trình hấp thụ lại các chât cần thiết ở ống thận
+ Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
⇒ Tạo thành nước tiểu chính thức.
b. Thải nước tiểu
- Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định do:
+ Máu tuần hoàn liên tục qua thận để lọc tạo thành nước tiểu (không theo ý muốn)
+ Nước tiểu chính thức được tích trữ trong bóng đái khi lên tới 200ml, đủ áp lực để gây cảm giác muốn đi tiểu. Nếu cơ vòng mở ra (có sự phối hợp co của cơ bóng đái và cơ bụng) → nước tiểu mới thoát ra ngoài
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
A. Nước mắt B. Nước tiểu
C. Phân D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. Một tỉ B. Một nghìn
C. Một triệu D. Một trăm
Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. Bóng đái.
B. Thận.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Ống đái.
Câu 6. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 7. Cầu thận được tạo thành bởi
A. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. Một búi mao mạch dày đặc.
D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 8. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80% B. 70%
C. 90% D. 60%
Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già B. Phổi
C. Thận D. Da
Câu 11. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu?
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Câu 12. Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP?
A. Bài tiết tiếp
B. Hấp thụ lại
C. Lọc máu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13. Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu?
A. 1,5 lít B. 2 lít
C. 1 lít D. 0,5 lít
Câu 14. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bể thận
C. Ống thận
D. Nang cầu thận
Câu 15. Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái?
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 16. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây?
A. Hồng cầu
B. Nước
C. Ion khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Crêatin
C. Axit uric
D. Nước
Câu 18. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. Sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. Sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. Sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. Lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 19. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?
A. 50 ml B. 1000 ml
C. 200 ml D. 600 ml
Câu 20. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | B | B | A | C | A | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | A | B | A | A | D | B | C | C |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: