Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019
Đề 1: TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Câu 41: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be. B. Ba. C. Na. D. Ca.
Câu 42: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 43: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 44: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
B. ion kim
C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
Câu 45: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Li. B. Mg. C. Cr. D. K.
Câu 46: Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 47: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng | < 7 | = 7 | > 7 |
Hoa sẽ có màu | Lam | Trắng sữa | Hồng |
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm1ít vôi sống(CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu lam. B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu trắng sữa.
Câu 48: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60. B. 68. C. 88. D. 74.
Câu 49: Phenol không phản ứng với
A. Na. B. NaOH. C. HCl đặc. D. Nước Brom.
Câu 50: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Alanin. B. Axit amino axetic. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 51: Kim loại Al hầu như không bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc, nguội). B. HCl (loãng). C. HNO3 (đặc, nóng). D. KOH (loãng).
Câu 52: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 1. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 3.
Câu 53: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Val. B. Gly. C. Ala. D. Lys.
Câu 54: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein. B. Glucozơ. C. alanin. D. Xenlulozơ.
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH). B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
C. Axit stearic (C17H35COOH). D. Axit axetic(C3COOH).
Câu 56: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Sợi. B. Cao su. C. Chất dẻo. D. Tơ.
Câu 57: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanal. B. axit etanoic. C. etan. D. etanol.
Câu 58: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0. B. 174,0. C. 176,8. D. 171,6.
Câu 59: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300ml ddNaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 24,2. C. 20,6. D. 10,8.
Câu 60: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá tri ̣ của m là
A. 37,29. B. 46,60. C. 36,51. D. 34,95.
--- Để xem nội dung chi tiết vui lòng đăng nhật vào hệ thống ---
Đề 2: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – CHUYÊN HÓA
Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.
Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O.
Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3.
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
--- Để xem nội dung chi tiết vui lòng đăng nhật vào hệ thống ---
....
Đề 3: TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG – NGHỆ AN
Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Fe. C. Cr. D. Cu.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HNO3. C. CH3COOH. D. HClO.
Câu 3. Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 4. Loại hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Anken. B. Ankin. C. Ankan. D. Ankađien.
Câu 5. Hợp kim nào sau đây để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe-Ag. B. Fe-Ni. C. Fe-Cu. D. Fe-Al.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,04. B. 10,08. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 7. Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo (hợp chất CFC) trong công nghiệp làm lạnh là do khí CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây?
A. CFC đều là các chất độc.
B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.
C. CFC gây thủng tầng ozon.
D. CFC gây ra mưa axit.
Câu 8. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 9. Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, t°.
C. H2 (Ni, t°).
D. Cu(OH)2.
Câu 10. Tên bán hệ thống của alanin CH3CH(NH2)COOH là
A. Axit α-amino axetic.
B. Axit α-amino propionic.
C. Axit α-amino butiric.
D. Axit glutaric.
Câu 11. Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 12. Thủy phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 30 gam. B. 25 gam. C. 27 gam. D. 24,3 gam.
Câu 13. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 5,6. C. 3,4. D. 4,4.
Câu 14. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 7,65. C. 8,88. D. 8,15.
Câu 15. Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng trong các nguyên tố sau?
A. Kali. B. Nitơ. C. Kẽm. D. Photpho.
Câu 16. Dẫn 2,24 lít (đktc) khí axetilen (C2H2) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 36 gam. B. 24 gam. C. 48 gam. D. 12 gam.
Câu 17. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C3H6O3. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 18. Cho các chất: NaHCO3, CrO3, KHSO4, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 19. Kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Na. B. Ni. C. Ba. D. K.
Câu 20. Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Anilin.
--- Để xem nội dung chi tiết vui lòng đăng nhật vào hệ thống ---
Đề 4: TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Câu 1. Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?
A. Thuốc súng không khói B. Keo dán C. Bánh mì D. Kem đánh răng
Câu 2. Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật B. Dầu thực vật C. Dầu cá D. Dầu mazut
Câu 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hiđro hóa
Câu 4. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2CH3 B. (CH3)2CH-NH2 C. CH3CH2CH2-NH2 D. (CH3)3N
Câu 5. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ protein
B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein
D. phản ứng màu của protein
Câu 6. Chất nào sau đây là valin?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 8. Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?
A. CH3CH(NH2)COONa
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH
Câu 9. Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 10. “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. tinh bột
Câu 11. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối B. giấm ăn C. nước D. cồn
Câu 12. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8 B. 18,6 C. 20,8 D. 20,6
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 15. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
C. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N +CH2COO– .
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
Câu 17. Để xà phòng hóa 11,1 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M, este đó có công thức phân tử là
A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2
Câu 18. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức của hai amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. CH3NH2 và C3H7NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
Câu 19. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có công thức hóa học là:
A. C6H22O5 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C6H10O5
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,2 B. 3,4 C. 5,2 D. 4,8
...
Trên đây là phần trích đoạn nội dụng bộ đề thi THPT QG môn Hóa năm 2019, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết mời quý thầy cô cùng các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống để xem online hoặc tải về máy.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em đạt điểm số thật cao trong kỳ thi sắp tới!