BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 LẦN 2
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: VẬT LÝ
1. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề Thi Gồm 40 Câu (Từ Câu 1 Đến Câu 40) Dành Cho Tất Cả Thí Sinh
Câu 1. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 2. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms . B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs.
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz D. Sóng có học có tần số 40kHz
Câu 3. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. Tụ điện và biến trở
D. Điện trở thuần và tụ điện
Câu 5. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
Câu 6. Vạch quang phổ có bước sóng 0,103μm là vạch thuộc dãy
A. Banme hoặc Pasen B. Pasen C. Laiman D. Banme
Câu 8. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên kết giữa các proton B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon D. Lực tĩnh điện
Câu 9. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ là:
A. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
Câu 10. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, g = 10m/s2, π2 = 10 .Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,185N B. 0,275N C. 0,375N D. 0,075N
Câu 11. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 0,1026μm. Lấy h = 6,625.10−34Js, e = 1,6.10−19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV B. 11,2eV C. 12,1eV D. 121eV
Câu 12. Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,64 và đối với tia tím là nt = 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,2rad B. 0,20 C. 0,02rad D. 0,020
Câu 13. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu đê độ lệch pha giữa chúng là π/3 ?
A. 0,116cm B. 0,233cm C. 0,476cm D. 4,285cm
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W B. 110W C. 220W D. 100W
Câu 15. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4 B. 4f C. 2f D. f/2
Câu 16. Trong thí nghiệm về Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1;λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/λ2 bằng:
A. 6/5 B. 2/3 C. 5/6 D. 3/2
Câu 17. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 200C. Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 30C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là α = 2.10-5 (K-1) độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m. B. 544m. C. 980m. D. 788m.
Câu 18. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019 B. 0,33.1019 C. 3,02.1020 D. 3,24.1019
Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx . Điện dung của tụ Cx là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00) thì mạch thu được sóng có bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là 20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,670 B.150 C. 200 D. 20
Câu 21. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 22. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10−11 (J). Nhiên liệu dùng là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 354kg B. 356kg C. 350kg D. 353kg
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của dao động là:
A. 0,25J B. 0,675J C. 0,5J D. 0,075J
Câu 24. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Các vật bị nung nóng B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C D. Bóng đèn dây tóc
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN
2. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Câu 2. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật đổi khi vật qua vị trí cân bằng
B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 3. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
A. f B. 2/f C. l/f D. 2f
Câu 5. Công suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026W . Năng lượng của Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030J B. 3,3696.1029J C. 3,3696.1032J D. 3,3 6 96.1031J
Câu 6. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:
A. hiện tượng quang − phát quang B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện D. hiện tượng quang điện ngoài
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xa, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 8. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 12Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s
B. Từ E đến A với vận tốc 4,8m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 4m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 4,8m/s
Câu 10. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là i = 0,06sin (ꞷt) . Cuộn dây có độ tự cảm L = 80mH. Điện dung của tụ điện là 5μF. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A. 5,366V B. 5,66V C. 6,53V D. 6V
Câu 13. Đặt hiệu điện thế u = U0sinꞷt với ra,U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là:
A. 140V B. 220V C. 100V D. 260V
Câu 15. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha π/ 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 16. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1;S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm. Người ta đo được khoảng cách giứa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Cho biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay vân tối?
A. C là vân tối và E là vân sáng B. Cả hai đều là vân sáng
C. C là vân sáng và E là vân tối D. Cả hai đều là vân tối
Câu 17. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k là vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ cm. Biết trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ bằng:
A. 22,766cm/s B. 45,52cm/s C. 11,72cm/s D. 23,43cm/s
Câu 18. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 60°. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tìm góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.
A. 2° B. 5,4° C. 1,3° D. 3,6°
Câu 19. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên 3 lần thì
A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng ba lần
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần
D. công thoát của electron giảm 3 lần
Câu 20. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014Hz . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55μm B. 0,45μm C. 0,38μm D. 0,4μm
Câu 21. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ còn tần số f1,f2 ( với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1,V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là:
A. V1 + V2 B. V1 – V2 C. V2 D. V1
Câu 22. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là 0,5μm. Lấy h = 6,625.10−34Js,c = 3.108m/s;me = 9,1.10−31kg . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. 2,29.104m/s B. 9,24/103m/s
C. 9,61.105m/s D. 1,34.106m/s
Câu 23. Phóng xạ là hiện tượng:
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α; β; γ
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron
Câu 24. Trong quang phổ vạch của hidro (quang phổ của nguyên tử hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → Llà 0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ M → K bằng:
A. 0,1027μm B. 0,5346μm C. 0,7780μm D. 0,3890μm
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Câu 1. Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?
A. Ông chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.
Câu 1. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại B. vật ở vị trí có li độ cực đại
C. gia tốc của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có li độ bằng không
Câu 2. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 có bước sóng là 0,5μm. Ánh sáng đó có màu
A. xanh B. lam C. lục D. đỏ
Câu 3. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.
Câu 6. Biết số Avogadro NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam là:
A. 6,826.1022 B. 8,826.1022 C. 9,826.1022 D. 7,826.1022
Câu 8. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u = (t tính bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm P với tốc độ không đổi 1 m/s . Khi sóng truyền từ O đến P cách O một khoảng ℓ = 65cm thì trên đoạn OP này có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn O?
A. 10 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 9. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?
A. giảm đi 8,8 μF B. tăng thêm 8,8 μF
C. giảm đi 18,8 μF D. tăng thêm 18,8 μF
Câu 10. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
C. Hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc 30 rad/s thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
A. 0,2A B. 0,1 A C. 0,4 A D. 0,6 A
Câu 12. Trong giao thoa sóng cơ học, cho λ là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. λ/4 B. λ/2 C. 2 λ D. λ
Câu 14. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 15. Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1= 45Ω hoặc R2 = 80Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?
A. 160W B. 446W C. 165W D. 165,25W
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosꞷt (V) (U0, ꞷ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi R = 20Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A. 20Ω B. 40Ω C. 30Ω D. 50Ω
Câu 17. Trong thí nghiệm thực hiện giao thoa I−âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,54pm. Xác định λ1 để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của λ2 trùng với một vân tối của λ1 . Biết 0,38μm ≤ λ1 ≤ 0,76μm.
A. 0,4 μm B. 8/15 μm C. 7/15 μm D. 27/10 μm
Câu 19. Một đồng vị phóng xạ A có lúc đầu 2,86.1026 hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có 2,29.1025 hạt bị phân rã. Chu kỳ bãn rã đồng vị A là:
A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ 15 phút
Câu 20. Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về:
A. Quỹ đạo K B. Quỹ đạo L C. Quỹ đạo M D. Quỹ đạo O.
Câu 21. Chiếu bức xạ có buớc sóng λ1 = 0,35μm vào catot của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1 = 4V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời λ1 và λ2 = 0,24μm thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu?
A. 4,262V B. 6,626V C. 8,626V D. 5,626V
Câu 23 Người ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV B. 1,65 MeV C. 1,35 MeV D. 3,45 MeV
Câu 24. Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s B. 120m/s C. 60m/s D. 80m/s
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
Câu 1. Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?
A. Ông chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.
Câu 2. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp.
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao.
C. nung một cục sắt tới nhiệt độ cao.
D. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrô rất loãng.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là x = 5cos (3πt + π)( cm). Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A. 5cm và 3πHz B. 5cm và 3/2πHz C. 5cm và 3/2Hz D. 2,5cm và 3Hz
Câu 4. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy c = 3.108m/5 và π = 3,14 . Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942m. B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m D. 324m đến 1074,6m
Câu 5. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây:
A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 6. Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì:
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh..
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
Câu 7. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vậy tương ứng là x1 = Acos (3π + φ1) và x2 = A cos (4π + φ2) ( x1, x2 đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha π/3 .
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha π/6 .
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
Câu 8. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng S1S2, số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8. B. 17. C. 9. D. 0.
Câu 11. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của α0 là
A. 0,0625 rad B. 0,045 rad C. 0,0989 rad D. 0,075 rad
Câu 13. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,4μm . B. λ = 0,45μm . C. λ = 0,75μm . D. λ = 0,6μm .
Câu 14. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10−11 m . B. 21,2.10−11 m .
C. 26,5.10−11 m. D. 132,5.10-11 m .
Câu 15. Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H và C = 10-3/4π F điên áp hiêu dung hai đầu đoan mach là . Công suất tiêu thu trong mạch là P = 45W. Điên trở R có những giá trị nào sau đây:
A. R = 45Ω,R = 60Ω. B. R = 80Ω,R = 100Ω.
C. R = 45Ω,R = 80Ω. D. R = 60Ω,R = 100Ω
Câu 17. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y−âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ. B. Màu lục C. Màu chàm. D. Màu tím.
Câu 18. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn−ghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot. Tần số lớn nhất mà tia Rơn−ghen phát ra là bao nhiêu? Cho c = 3.108m/5 , h = 6,625.10−34 Js, e = 1,6.10-19C .
A. 3,8.109Hz . B. 6,3.109Hz . C. 4,2.109Hz . D. 2,1.109Hz .
Câu 19. Trên sợi dây đàn dài 84 cm sóng ngang truyền với tốc độ 924 m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được?
A. 45. B. 36. C. 54. D. 42.
Câu 20. Vật dao động điều hòa với phương trình z = A cos(ꞷt + φ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol.
Câu 21. Hạt nhân B có bán kính gấp 2 lần hạt nhân A. Biết số khối của A là 8, hãy xác định số khối của
A. 70 B. 16 C. 56 D. 64
Câu 22. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng là vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu. Trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 25,25cm và NP = 8,75cm. Độ dài đoạn AQ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,2cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,0 cm.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
5. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƠN LA
Câu 1. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn sánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu:
A. đỏ. B. tím C. vàng D. lam.
Câu 2. Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là:
A. 2T B. T C. 4T D. T/2
Câu 4: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
Câu 5: Một nguồn sóng dao động với phương trình . Biết v = 12 cm/s. Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ của điểm A là:
A. 5 cm B. 0 cm C. 7,5cm D. −5 cm
Câu 6: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
Câu 8: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạchdao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là:
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
Câu 9: Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là l,0087u; của prôtôn là l,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. d1 = 0,5d2 B. d1 = 4d2 C. d1 = 0,25d2 D. d1 = 2d2
Câu 11: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = lmm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,56μm. Hỏi trên đoạn MN với xM =10mm và XN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần B. 9 lần C. 18 lần D. 26 lần
Câu 14: Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:
A. 12,leV B. 12,2eV C. 12,75eV D. 12,4eV
Câu 15: Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m.. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm B. 5cm C. 7,5cm D. 10cm
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V. Động cơ không đồng bộ có công suất cơ học là 4kW, hiệu suất 80% và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ:
A. 21,4A B. 7,1 A C. 26,7A D. 8,9A
Câu 17: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ta không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 26dB B. 17dB C. 34dB D. 40dB
Câu 18: Gọi M, N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10 . Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz B. 3,5Hz C. 1,7Hz D. 2,5Hz
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và ; x đo bằng cm, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. 20π(cm/s) B. 40π( cm/s) C. 10π( cm/s) D. 40π( m/s)
Câu 21: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên miền giao thoa, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 8,4mm. Khoảng vân có giá trị là:
A. l,2mm B. l,0mm C. l,05mm D. l,4mm
Câu 22: Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi:
A. 94% B. 96% C. 92% D. 95%
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý các trường THPT Chuyên lần 2. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.