SỞ GD&ĐT BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHE GUEVARA | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600oC với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C2H6 B. C2H4 C. C6H6 D. C6H8
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen?
A. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ B. Không tan trong nước.
C. Không mùi vị. D. Không màu sắc.
Câu 3. Nếu đun etanol với H2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được
A. đietyl ete B. andehit axetic C. xeton D. etilen
Câu 4. Bậc của ancol là
A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
B. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.
C. bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.
D. số nhóm chức có trong phân tử ancol.
Câu 5. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 5 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng tách
Câu 7. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol
A. không đổi B. tăng dần
C. giảm dần D. biến đổi không theo qui luật
Câu 8. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. isobutan B. butan C. isobutilen D. pentan
Câu 9. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60 g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc) và 10,8(g) H2O, giá trị của m là
A. 2,7 B. 2,4 C. 3,6 D. 3,0
Câu 11. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây?
A. dd Br2 B. Br2 khan
C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2, dd AgNO3/NH3
Câu 12. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C4H10O, có mấy ancol bậc 1?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nếu đun etanol với H2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được
A. xeton B. etilen C. đietyl ete D. andehit axetic
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen?
A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ D. Không tan trong nước.
Câu 3. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. propin B. etin C. but-2-in D. 3-metylbut-1-in
Câu 4. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol
A. biến đổi không theo qui luật B. không đổi
C. tăng dần D. giảm dần
Câu 5. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600oC với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C2H6 B. C6H8 C. C2H4 D. C6H6
Câu 6. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?
A. dung dịch Br2 B. dd Br2, dd AgNO3/NH3
C. dd AgNO3/NH3 D. Br2 khan
Câu 7. Cho phản ứng:CH2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH2BrCH2CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH2Br
C. CH3-CH=CBr-CH3 D. CH3CHBrCH=CH2
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
A. C5H8 B. C4H6 C. C2H2 D. C3H4
Câu 9. Bậc của ancol là
A. số nhóm chức có trong phân tử ancol.
B. bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
C. bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.
D. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 10. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C4H10O, có mấy ancol bậc 1?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). CTPT của ancol Y là
A. C4H10O B. C2H5O C. C5H12O D. C3H8O
Câu 12. Khi cho buta -1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. pentan B. isobutan C. isobutilen D. butan
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C4H10O, có mấy ancol bậc 1?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). CTPT của ancol Y là
A. C5H12O B. C2H5O C. C4H10O D. C3H8O
Câu 3. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C3H8 là
A. 10 B. 11 C. 8 D. 9
Câu 4. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol
A. giảm dần B. tăng dần
C. không đổi D. biến đổi không theo qui luật
Câu 5. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g kết tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,896 lít và 0,224 lít
Câu 6. Bậc của ancol là
A. bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.
B. bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
C. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.
D. số nhóm chức có trong phân tử ancol.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen?
A. Không màu sắc. B. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
C. Không tan trong nước. D. Không mùi vị.
Câu 8. Chất 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 6C,14H B. 7C, 16H C. 8C,18H D. 8C,16H
Câu 9. Nếu đun etanol với H2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được
A. etilen B. đietyl ete C. xeton D. andehit axetic
Câu 10. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng tách
Câu 11. Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH=CBr-CH3 B. CH2BrCH2CH=CH2
C. CH3-CH=CH-CH2Br D. CH3CHBrCH=CH2
Câu 12. Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Tác dụng với Cl2 (as). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Công thức cấu tạo của isopren là
A. CH3-CH=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=C=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2
Câu 2. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần B. biến đổi không theo qui luật
C. giảm dần D. không đổi
Câu 3. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 5 C. 4. D. 3.
Câu 4. Chất 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 7C, 16H B. 8C,18H C. 8C,16H D. 6C,14H
Câu 5. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan
Câu 6. Cho phản ứng: CH2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH2BrCH2CH=CH2 B. CH3CHBrCH=CH2
C. CH3-CH=CBr-CH3 D. CH3-CH=CH-CH2Br
Câu 7. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. etin B. 3-metylbut-1-in C. propin D. but-2-in
Câu 8. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ?
A. CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 B. C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12
C. C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 D. CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc) và 5,4 (g) H2O, giá trị của m là
A. 3,6 B. 2,4 C. 3,0 D. 2,7
Câu 10. Ankin có công thức phân tử chung là?
Câu 11. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g kết tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là
A. 0,448 lít và 0,672 lít B. 0,224 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,896 lít và 0,224 lít
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
A. C4H6 B. C2H2 C. C3H4 D. C5H8
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Che Guevara. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: