Bộ 38 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề thủy tức Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

BỘ 38 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THỦY TỨC SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

Câu 1: Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?

A. Gián

B. Thủy tức

C. Trùng biến hình

D. Trùng giày

Câu 2: Thủy tức là động vật đại diện cho

A. Ngành động vật nguyên sinh

B. Ngành ruột khoang

C. Ngành thân mềm

D. Ngành chân khớp

Câu 3: Môi trường sống của thủy tức là

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước lợ

D. Trên cạn

Câu 4: Thủy tức có hình dạng như thế nào?

A. Dạng trụ dài.

B. Hình cầu.

C. Hình đĩa.

D. Hình nấm.

Câu 5: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào?

A. Không đối xứng

B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng hai bên

D. Cả B, Cđúng

Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau

Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….

A. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi

B. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi

C. (1): tế bào sinh sản; (2): sinh sản và di chuyển

D. (1): tế bào thần kinh; (2): di chuyển và tự vệ

Câu 7: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?

A. Tế bào mô bì – cơ.

B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá.

C. Tế bào sinh sản.

D. Tế bào cảm giác.

Câu 8: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua

A. Màng tế bào

B. Không bào tiêu hóa

C. Tế bào gai

D. Lỗ miệng

Câu 9: Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?

A. Vì chúng có ruột dạng túi

B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp

C. Vì chúng không có hậu môn

D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn

Câu 10: Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là

A. Hình túi, có gai cảm giác.

B. Chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.

C. Chiếm phần lớn ở lớp ngoài.

D. Hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh.

Câu 11: Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là

A. Hệ thần kinh hình lưới.

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

C. Hệ thần kinh dạng ống.

D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.

Câu 12: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 13: Thủy tức hô hấp

A. Bằng phổi

B. Bằng mang

C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể

D. Bằng cả ba hình thức

Câu 14: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

A. Tế bào gai

B. Tế bào mô bì – cơ

C. Tế bào sinh sản

D. Tế bào thần kinh

Câu 15: Thủy tức tiêu hóa ở

A. Tế bào gai

B. Tế bào sinh sản

C. Túi tiêu hóa

D. Chất nguyên sinh

Câu 16: Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?

A. Tiêu hoá thức ăn.

B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.

C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 17: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?

A. Phân đôi.

B. Mọc chồi.

C. Tạo thành bào tử.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.

D. Có khả năng tái sinh.

Câu 19: Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ

A. Tuyến hình cầu.     

B. Tuyến sữa.

C. Tuyến hình vú.      

D. Tuyến bã.

Câu 20: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ

A. Di chuyển nhanh nhẹn

B. Phát hiện ra mồi nhanh

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc

D. Có miệng to và khoang ruột rộng

Câu 21: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm:

A. Sứa, thủy tức, hải quỳ

B. Sứa, san hô, mực

C. Hải quỳ, thủy tức, tôm

D. Sứa, san hô, hải quỳ

Câu 22: Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?

A. Sứa

B. San hô

C. Hải quỳ

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 23: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt?

A. Sứa

B. San hô

C. Thủy tức

D. Hải quỳ

Câu 24: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?

A. 5 nghìn loài

B. 10 nghìn loài

C. 15 nghìn loài

D. 20 nghìn loài

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.

B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ.

Câu 26: Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu

B. Di chuyển sâu đo

C. Co bóp dù

D. Không di chuyển

Câu 27: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

A. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ nổi; (3): tầng keo

B. (1): Khoang tiêu hóa; (2): dễ chìm xuống; (3): tầng keo

C. (1): Tầng keo; (2): dễ nổi; (3): khoang tiêu hóa

D. (1): Tầng keo; (2): dễ chìm xuống; (3): khoang tiêu hóa

Câu 28: Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn

B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu

D. Không có hình dạng cố định

Câu 29: Sứa tự vệ nhờ

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 30: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau

Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

A. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): khoang ruột

B. (1): phân đôi; (2): cụm; (3): tầng keo

C. (1): tiếp hợp; (2): cụm; (3): khoang ruột

D. (1): mọc chồi; (2): tập đoàn; (3): tầng keo

Câu 31: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.

D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô?

A. Cơ thể hình dù.

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

C. Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

Câu 33: Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.

B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

Câu 34: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?

A. Hải quỳ

B. San hô

C. Sứa

D. Thủy tức

Câu 35: Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?

A. San hô

B. Hải quỳ

C. Thủy tức

D. Sứa

Câu 36: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.

B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng tỏa tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.

C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.

Câu 37: Hải quỳ và san hô đều sinh sản

A. Sinh sản vô tính

B. Sinh sản hữu tính

C. Sinh sản vô tính và hữu tính

D. Tái sinh

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

A. Kiểu ruột hình túi.

B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

C. Sống thành tập đoàn.

D. Thích nghi với lối sống bám.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

A

A

B

A

A

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

C

A

C

C

B

D

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

C

B

A

C

C

A

C

A

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

A

B

B

B

B

C

A

C

 

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 38 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề thủy tức Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?