Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề động vật nguyên sinh Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

BỘ 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

Câu 1: Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Hình dạng luôn biến đổi.

D. Không có khả năng sinh sản.

Câu 3: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng biến hình.      B. Trùng lỗ.

C. Trùng kiết lị.         D. Trùng sốt rét.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?

A. Kích thước hiển vi.

B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.

C. Sinh sản hữu tính.

D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?

A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.

B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.

D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

Câu 6: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng sốt rét.        B. Trùng kiết lị.

C. Trùng biến hình.      D. Trùng bệnh ngủ.

Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?

A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.

C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.

D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.

Câu 8: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?

A. Thức ăn cho các động vật lớn.

B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước.

C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ?

A. Sống phổ biến ở biển.

B. Có vỏ bằng đá vôi.

C. Bắt mồi bằng lông bơi.

D. Có ý nghĩa về địa chất.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?

A. Không có khả năng sinh sản vô tính.

B. Kích thước hiển vi.

C. Cấu tạo đơn bào.

D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.

Câu 11: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

A. Trùng roi, trùng biến hình

B. Trùng biến hình, trùng giày

C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét

D. Trùng sốt rét, trùng biến hình

Câu 12: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. Trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. Trùng roi xanh và trùng giày.

C. Trùng giày và trùng kiết lị.

D. Trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 13: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là

A. Trong máu.

B. Khoang miệng.

C. Ở gan.

D. Ở thành ruột.

Câu 14: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 15: Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là

A. Kí sinh

B. Tự dưỡng

C. Dị dưỡng

D. Tự dưỡng và dị dưỡng

Câu 16: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.

B. Muỗi.

C. Cá.

D. Ruồi, nhặng.

Câu 17: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Câu 18: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

A. 3 tháng.

B. 6 tháng.

C. 9 tháng.

D. 12 tháng.

Câu 19: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây?

A. Có chân giả

B. Sống tự do ngoài thiên nhiên

C. Có di chuyển tích cực

D. Có hình thành bào xác

Câu 20: Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?

1. Đơn bào, dị dưỡng.

2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.

3. Có hình dạng cố định.

4. Di chuyển bằng chân giả.

5. Có đời sống kí sinh.

6. Di chuyển tích cực.

Số phương án đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 21: Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là

A. Kí sinh

B. Tự dưỡng

C. Dị dưỡng

D. Tự dưỡng và dị dưỡng

Câu 22: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường

A. Qua đường hô hấp

B. Qua đường tiêu hóa

C. Qua đường máu

D. Cách khác

Câu 23: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 24: Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở

A. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen

B. Thành ruột của muỗi Anôphen

C. Máu người

D. Thành ruột người

Câu 25: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen (Anopheles).

B. Muỗi Mansonia.

C. Muỗi Culex.

D. Muỗi Aedes.

Câu 26: Trùng sốt rét lây nhiễm qua đường

A. Đường hô hấp

B. Đường tiêu hóa

C. Đường máu

D. Cách khác

Câu 27: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?

A. Bằng chân giả

B. Bằng lông bơi

C. Bằng roi bơi

D. Không có cơ quan di chuyển

Câu 28: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:

1. Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.

2. Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.

3. Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

A. (2) → (1) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).

D. (3) → (2) → (1).

Câu 29: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

1. Ăn uống hợp vệ sinh.

2. Mắc màn khi ngủ.

3. Rửa tay sạch trước khi ăn.

4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Phương án đúng là

A. 1; 2.

B. 2; 3.

C. 2; 4.

D. 3; 4.

Câu 30: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng các nào?

A. Khai thông cống rãnh

B. Phun thuốc diệt muỗi

C. Ngủ phải có màn

D. Cả A và B đúng

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

C

B

C

A

D

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

D

A

A

D

A

B

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

D

D

A

C

D

A

C

D

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề động vật nguyên sinh Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?