BỘ 34 CÂU HỎI CHUYÊN ĐỀ NÃO BỘ SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
A. Hình tháp B. Hình nón C. Hình trứng D. Hình sao
Câu 2: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa?
A. Rãnh thái dương
B. Não trung gian
C. Rãnh liên bán cầu
D. Rãnh đỉnh
Câu 3: Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong
D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền
Câu 4: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác
Câu 5: Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách
A. Thùy chẩm với thùy đỉnh.
B. Thùy trán với thùy đỉnh.
C. Thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
Câu 6: Vỏ não người có bề dày khoảng
A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm.
Câu 7: Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì?
A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau
B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống
C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não
D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian
Câu 8: Vùng cảm giác trên đại não có chức năng gì?
A. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan vận động.
B. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm ngoài và trong.
C. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ tiểu não.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9: Nếu thùy chẩm bị tổn thương, cơ thể sẽ có biểu hiện gì?
A. Khiếm thị
B. Liệt các chi
C. Khiếm thính
D. Mất cảm giác
Câu 10: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
A. Hành tủy hoặc tủy sống.
B. Não trung gian hoặc trụ não.
C. Tủy sống hoặc tiểu não.
D. Tiểu não hoặc não giữa.
Câu 11: Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu?
A. Trước trán B. Thái dương C. Trung tâm của não bộ D. Phía sau não
Câu 12: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu?
A. 2300 – 2500 cm2
B. 1800 – 2000 cm2
C. 2000 – 2300 cm2
D. 2500 – 2800 cm2
Câu 13: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
Câu 14: Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?
A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh.
B. Rãnh thái dương ngăn cách thùy đỉnh và thùy chẩm.
C. Rãnh thái dương ngăn 2 thùy đỉnh và trán với thùy thái dương.
D. Rãnh thái dương ngăn cách 2 thùy thái dương.
Câu 16: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vị giác
B. Vùng hiểu tiếng nói
C. Vùng vận động ngôn ngữ
D. Vùng thính giác
Câu 17: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?
A. Giảm thể tích não bộ
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Giảm trọng lượng của não
D. Sản xuất nơron thần kinh
Câu 18: Cấu trúc nào không xuất hiện trên vỏ não
A. Nếp nhăn B. Chất xám C. Chất trắng D. Dây thần kinh
Câu 19: Liền phía sau trụ não là
A. Não giữa. B. Đại não. C. Tiểu não. D. Hành não.
Câu 20: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng?
A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não
Câu 21: Trụ não không bao gồm cấu trúc nào dưới đây?
A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não
Câu 22: Não trung gian có chức năng gì?
A. Điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt.
B. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian.
C. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
D. Ngăn cách rõ các cấu trúc khác của não bộ.
Câu 23: Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
A. 6 đôi B. 31 đôi C. 12 đôi D. 24 đôi
Câu 24: Bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất trắng bao ngoài, chất xám nằm bên trong?
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án trên
Câu 25: Vì sao xem điện thoại trước khi đi ngủ gây khó ngủ?
A. Não bị kích thích hưng phấn.
B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất.
C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 26: Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống?
A. Não trung gian B. Não giữa C. Cầu não D. Hành não
Câu 27: Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?
A. Vùng dưới đồi B. Não giữa C. Hành não D. Cầu não
Câu 28: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì?
A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
Câu 29: Các đôi dây thần kinh lên não thường bắt chéo ở vị trí nào?
A. Đốt sống cổ B. Não trung gian C. Trụ não D. Vùng dưới đồi
Câu 30: Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào?
A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh
B. Chất xám và chất trắng
C. Một phần tủy sống
D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
Câu 31: Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não?
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
Câu 32: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.
C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.
D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Ở người, nhân xám của … là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
A. Tiểu não B. Não trung gian C. Trụ não D. Tiểu não
Câu 34: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chất trắng làm nhiệm vụ xử lý thông tin, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
B. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh não, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
C. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh, gồm các đường dây vận động dẫn truyền lên và xuống.
D. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | A | B | B | A | B | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | C | A | C | C | B | D | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | C | B | A | D | A | B | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 |
|
|
|
|
|
|
D | B | C | D |
|
|
|
|
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: