BỘ 33 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ TÔM SÔNG SINH HỌC 7 NĂM 2020
Câu 1: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
A. Chân có các khớp
B. Cơ thể phân đốt
C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
D. Cơ thể có các khoang chính thức
Câu 2: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….
A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt
B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột
C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột
D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt
Câu 4: Cơ quan hô hấp của tôm sông là
A. Phổi
B. Da
C. Mang
D. Da và phổi
Câu 5: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng ngụy trang.
Câu 6: Cơ thể tôm có mấy phần
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 7: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi.
D. Định hướng và phát hiện mồi.
Câu 8: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
Câu 9: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. Kitin. B. Xenlulôzơ. C. Keratin. D. Collagen.
Câu 10: Tôm di chuyển bằng cách
A. Bò
B. Bơi giật lùi
C. Lọc nước
D. Cả A và B đúng
Câu 11: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A. Chân bụng.
B. Chân hàm.
C. Chân ngực.
D. Râu.
Câu 12: Tôm đực có kích thước như thế nào so với tôm cái
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Lớn gấp đôi
Câu 13: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 14: Tôm có thể định hướng và phát hiện mồi là do có
A. 2 đôi mắt và các chân bụng
B. 2 đôi râu và tấm lái
C. Các chân hàm và chân ngực
D. 2 đôi mắt và 2 đôi râu
Câu 15: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở
A. Đỉnh của đôi râu thứ nhất.
B. Đỉnh của tấm lái.
C. Gốc của đôi râu thứ hai.
D. Gốc của đôi càng.
Câu 16: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò.
B. Giữ và xử lý mồi.
C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 17: Chân ở bụng tôm sông có chức năng gì?
A. Bơi
B. Giữ thăng bằng
C. Ôm trứng
D. Cả ba ý trên
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 19: Tại sao nói lớp giáp xác rất đa dạng và phong phú?
A. Số lượng loài lớn
B. Môi trường sống đa dạng
C. Số lượng cá thể lớn
D. Bao gồm tất cả các ý trên
Câu 20: Lớp Giáp xác có khoảng bao nhiêu loài?
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A. Truyền bệnh giun sán.
B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Động vật nào dưới đây không sống ở biển?
A. Rận nước.
B. Cua nhện.
C. Mọt ẩm.
D. Tôm hùm.
Câu 25: Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm?
A. Có thể bò
B. Sống ở biển
C. Sống trên cạn
D. Thở bằng mang
Câu 26: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 27: Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất?
A. Rận nước
B. Cua nhện
C. Tôm ở nhờ
D. Con sun
Câu 28: Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?
A. Tôm ở nhờ
B. Cua đồng đực
C. Rện nước
D. Chân kiếm
Câu 29: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
Câu 30: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. Mai.
B. Tấm mang.
C. Càng.
D. Mắt.
Câu 31: Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?
A. Sống ở nước ngọt, cố định.
B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.
C. Sống ở biển, cố định.
D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.
Câu 32: Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người?
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Tôm hùm
D. Con sun
Câu 33: Giáp xác có thể gây hại
A. Truyền bệnh giun sán
B. Kí sinh ở da và mang cá
C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền
D. Tất cả các đáp án trên đúng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | B | C | C | A | B | B | A | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | B | D | C | B | D | A | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | D | C | B | B | B | B | D | A |
31 | 32 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
C | C | D |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 33 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề tôm sông Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: