BỘ 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ NGÀNH GIUN ĐỐT SINH HỌC 7 NĂM 2020
Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa
C. Rươi, giun đất, sá vùng, vắt, giun đỏ
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
Câu 2: Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài?
A. 6 nghìn
B. 7 nghìn
C. 8 nghìn
D. 9 nghìn
Câu 3: Cấu trúc của giun đất tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn
A. Hệ sinh dục
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ thần kinh
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về Giun đốt
A. Có hệ tuần hoàn, có máu
B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
C. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
D. Có hệ tuần hoàn, không có máu
Câu 5: Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là
1. Cơ thể phân đốt.
2. Có xoang cơ thể.
3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.
4. Hô hấp qua da hoặc mang.
Số phương án đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là
A. Hô hấp qua mang.
B. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
D. Di chuyển bằng chi bên.
Câu 7: Giun đốt hô hấp qua
A. Da
B. Mang
C. Phổi
D. Cả A và B đúng
Câu 8: Loài nào KHÔNG sống tự do?
A. Giun đất
B. Sá sùng
C. Rươi
D. Vắt
Câu 9: Thức ăn của đỉa là
A. Máu
B. Mùn hữu cơ
C. Động vật nhỏ khác
D. Thực vật
Câu 10: Đỉa sống
A. Kí sinh trong cơ thể
B. Kí sinh ngoài
C. Tự dưỡng như thực vật
D. Sống tự do
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
A. Ruột tịt cực kì phát triển.
B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong môi trường nước lợ.
D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm.
B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi làm cảnh?
A. Giun đỏ
B. Đỉa
C. Rươi
D. Giun đất
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?
A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
B. Sống trong môi trường nước mặn.
C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
Câu 15: Rươi di chuyển bằng
A. Giác bám.
B. Hệ cơ thành cơ thể.
C. Chi bên.
D. Tơ chi bên.
Câu 16: Loài nào sau đây gây hại cho con người?
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 17: Sá sùng sống trong môi trường
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ.
D. Đất ẩm.
Câu 18: Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người
A. Làm thức ăn cho người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm
A. Hai hạch não và hai hạch dưới hầu.
B. Hạch não và chuỗi thần kinh bụng.
C. Hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.
D. Vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.
Câu 20: Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?
A. Hầu.
B. Diều.
C. Dạ dày cơ.
D. Ruột tịt.
Câu 21: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Câu 22: Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ
C. Vụn thực vật và mùn đất
D. Rễ cây
Câu 23: Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua
A. Thành ruột tịt.
B. Thành ruột.
C. Thành dạ dày cơ.
D. Thành thực quản.
Câu 24: Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?
A. Ruột tịt.
B. Dạ dày cơ.
C. Diều.
D. Hầu.
Câu 25: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Câu 26: Giun đất di chuyển nhờ:
A. Lông bơi
B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể
D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
Câu 27: Các bước di chuyển
1. Giun chuẩn bị bò
2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào
A. 1-3-2-4
B. 1-4-2-3
C. 3-2-4-1
D. 2-3-1-4
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về giun đất là sai?
A. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
C. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 29: Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm?
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Cơ thể lưỡng tính
C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
D. Hô hấp qua da
Câu 30: Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?
A. Mạch vòng giữa thân.
B. Mạch vòng vùng hầu.
C. Mạch lưng.
D. Mạch bụng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | A | A | D | B | D | D | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | A | A | D | C | B | D | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | B | A | A | D | A | C | C | B |
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề ngành giun đốt Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: