BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 | |||
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM | Môn kiểm tra: Công nghệ 8 | |||
| Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) | |||
ĐỀ SỐ 1 (gồm 02 trang) | ||||
Họ tên học sinh: ....................................................... | Lớp: .............. | Điểm | ||
|
|
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
- Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất ( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).
Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống
Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều C. Hình vuông D. Hình tròn
Câu 3. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt dùng để:
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Truyền lực C. Định vị và ghép nối D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren trục?
A. đinh B. đai ốc C. nắp lọ mực D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là:
- Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren hướng xoắn trái D. Ren hướng xoắn phải
Câu 9. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
- Lắp ráp B. Xây dựng và kiến trúc C.Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6. Tổng hợp
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
- Quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét……………...Đường chân ren vẽ bằng nét………………và vòng chân ren chỉ vẽ…………………
- Ren bị che khuất: các đường đỉnh ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét………………………
Phần II: Tự luận (4 điểm)
{-- xem đầy đủ nội dung Phần Tự luận ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐỀ SỐ 2 (gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
- Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng nhất( mỗi đáp án đúng được 0.5đ).
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống
Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tròn D. hình tam giác đều
Câu 3. Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì?
A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình nón cụt
Câu 4. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Hình dạng bên trong vật thể B. Hình dạng bên ngoài vật thể
C. Phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt D. Phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt
Câu 5. Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Định vị và ghép nối C. Truyền lực D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6. Ren trục là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7. Chi tiết là ren lỗ?
A. đinh B. đai ốc C. cổ chai D. bulong
Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:
- Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren hướng xoắn trái D. Ren hướng xoắn phải
Câu 9. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A.Kiến trúc B.Xây dựng C.Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
B. 1. Hình biểu diễn- 2. Kích thước- 3. Khung tên- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
C. 1. Hình biểu diễn- 2. Khung tên- 3. Kích thước- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
D. 1. Khung tên- 2. Kích thước- 3. Hình biểu diễn- 4. Yêu cầu kĩ thuật- 5. Tổng hợp
...
---Để xem tiếp nội dung Đề thi số 2, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Bộ 2 đề kiểm tra giữa HK1 môn Công Nghệ 8 năm 2019-2020 trường THCS Đoàn Thị Điểm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công Nghệ 8 năm học 2019-2020 trường THCS Nam Cao
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 năm 2018-2019 môn Công Nghệ lớp 8 trường THCS Trần Quốc Tuấn
Chúc các em học tốt