BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGÀNH GIUN DẸP SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Hình dạng của sán lông là
A. hình trụ tròn. B. hình sợi dài. C. hình lá. D. hình dù.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 3. Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Phương thức di chuyển. B. Lối sống.
C. Hình dạng cơ thể. D. Mức độ phát triển thị giác.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lông?
A. Có lông bơi. B. Có giác bám.
C. Mắt tiêu giảm. D. Sống kí sinh.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng. B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển. D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 7. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 8. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng…(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng?
A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Sán lá gan không có giác bám.
D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.
Câu 10. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
A. Cá. B. Ốc C. Trai. D. Hến.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A. Sống tự do. B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Cơ thể đơn tính.
Câu 12. Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lương tính?
A. Sán lá gan. B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu. D. Sán dây.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 14. Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông. B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan. D. sán dây và sán lông.
Câu 15. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 16. Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan.
C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán dây?
A. Sống tự do. B. Mắt và lông bơi phát triển.
C. Cơ thể đơn tính. D. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Câu 18. Nhóm nào dưới đây có giác bám?
A. sán dây và sán lông. B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan. D. sán lá gan, sán dây và sán lông.
Câu 19. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 20. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Không ăn thịt lợn gạo.
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đáp án trắc nghiệm ôn tập ngành Giun dẹp Sinh học 7
1C, 2A, 3B, 4C, 5A, 6B, 7A, 8C, 9D, 10B.
11B, 12D, 13A, 14B, 15B, 16D, 17D, 18B, 19C, 20C.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập Ngành Giun dẹp Sinh học 7 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !