20 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương: Mở đầu Sinh học 7 có đáp án

 CHƯƠNG: MỞ ĐẦU SINH HỌC 7 

Câu 1: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể

B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống

C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể

D. Cả A, B và C

Câu 2: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Dưới nước và trên cạn               B. Dưới nước và trên không

C. Trên cạn và trên không              D. Dưới nước, trên cạn và trên không

 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng

B. Động vật chỉ đa dạng về loài

C. Động vật chỉ phong phú về số lượng

D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít

 Câu 4: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

A. Vùng ôn đới                                B. Vùng nhiệt đới                

C. Vùng nam cực                             D. Vùng bắc cực

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?

A. Ong, cá, chồn, hổ, lươn             B. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua

C. Cá, tôm, ốc, cua, mực                D. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc

Câu 6: Động vật có ở khắp mọi nơi là do:

A. Chúng có khả năng thích nghi cao       B. Sự phân bố từ xa xưa

C. Do con người tác động                          D. Cả A, B, C đúng

Câu 7: Động vật ở vùng nhiệt đới đa dạng hơn vùng ôn đới, là vì

A. Do khí hậu nóng, ẩm tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển các loài động vật

B. Lượng thức ăn dồi dào, sinh sản nhanh làm số lượng cá thể tăng nhanh.

C. Cấu tạo cơ thể chuyên hóa thích nghi cao với điều kiện sống.

D. Cả A, B và C đúng

Câu 8: Ta cần phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng, phong phú?

A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên rừng                    

B. Phát triển chăn nuôi

C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên                                   

D. Cấm săn bắt bừa bãi, bảo vệ động vật quý hiếm

E. Cả A, B, C và D đúng

Câu 9: Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở

A. Vùng nhiệt đới    B. Vùng ôn đới         C. Vùng băng giá     D. Vùng sa mạc

Câu 10: Động vật nào sau đây đã được con người thuần hóa trở thành vật nuôi?

A. Hổ                         B. Chồn          C. Cá voi        D. Gà

Câu 11: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

A. Cấu tạo từ tế bào                                    B. Lớn lên và sinh sản

C. Có khả năng di chuyển                          D. Cả a và b đúng

Câu 12: Động vật được chia làm mấy ngành

A. 6                B. 7                 C. 8                 D. 9

Câu 13: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

A. 5                B. 6                 C. 7                 D. 8

Câu 14: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

A. 5                B. 6                 C. 7                 D. 8

Câu 15: Động vật KHÔNG có điều nào dưới đây?

A. Hệ thần kinh        B. Giác quan    C. Khả năng di chuyển     D. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 16: Động vật nào có lợi đối với con người

A. Ruồi          B. Muỗi          C. Bọ             D. Mèo

Câu 17: Động vật nào có hại với con người

A. Mèo          B. Chó            C. Chuột        D. Bò

Câu 18: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

B. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

D. Cả A, B và C đúng

Câu 19: Các ngành giun gồm mấy ngành

A. 2 ngành là giun tròn và giun đốt                       B. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

C. 2 ngành là giun tròn và giun đốt                       D. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 20: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

A. Hệ thần kinh        B. Hệ tuần hoàn        C. Xương sống          D. Giác quan

Đáp án trắc nghiệm ôn tập Chương Mở đầu Sinh học 7

1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6A, 7D, 8E, 9C, 10D.

11D, 12C, 13C, 14A, 15D, 16D, 17C, 18D, 19D, 20C.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 20 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương: Mở đầu Sinh học 7 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?