Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Giáp xác Sinh học 7 có đáp án

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LỚP GIÁP XÁC SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.                                                     B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.                                                 D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 2: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.             B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.                      D. Giúp trứng nhanh nở.

Câu 3: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.          

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.             

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 4: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.

B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.

C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?

A. Là động vật lưỡng tính.                                     

B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.

C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.                    

D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.

Câu 6: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….

A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt 

B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột

C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột

D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt

Câu 7: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.                                               B. đỉnh của tấm lái.

C. gốc của đôi râu thứ hai.                                                  D. gốc của đôi càng.

Câu 8: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.                                                                 B. Giữ và xử lý mồi.

C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.                                   D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.

Câu 9: Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.                      B. xenlulôzơ.                         C. keratin.                  D. collagen.

Câu 10: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. Chân bụng.           B. Chân hàm.                        C. Chân ngực.           D. Râu.

Câu 11: Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?

A. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.                    

B. Truyền bệnh giun sán.

C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.

B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.

C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.

D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.

Câu 13: Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?

A. Sun và chân kiếm kí sinh                                                             B. Cua nhện và sun

C. Sun và rận nước                                                                           D. Rận nước và chân kiếm kí sinh

Câu 14: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

Câu 15: Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?

A. Sống ở nước ngọt, cố định.                                                       

B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.

C. Sống ở biển, cố định.                                                                 

D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.

Câu 16: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.        

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.                      

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 17: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là

A. mai.            B. tấm mang.            C. càng.            D. mắt.

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?

A. Sinh sản nhanh.                           B. Sống thành đàn.  

C. Khả năng di chuyển kém.           D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Con sun.         B. Cua nhện.         C. Mọt ẩm.         D. Tôm hùm.

Câu 20: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn         B. 20 nghìn         C. 30 nghìn         D. 40 nghìn

Đáp án trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Giáp xác Sinh học 7

1B, 2B, 3D, 4C, 5A, 6B, 7C, 8B, 9A, 10C.

11D, 12B, 13A, 14B, 15C, 16D, 17A, 18A, 19C, 20B.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Giáp xác Sinh học 7 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?