Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Cá - ngành Động vật có xương sống Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

LỚP CÁ

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

A. Là động vật hằng nhiệt.                          B. Sống trong môi trường nước ngọt.

C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.                      D. Thụ tinh trong.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển?

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Câu 3. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng?

A. Vây đuôi và vây hậu môn.                     B. Vây ngực và vây lưng.

C. Vây ngực và vây bụng.                           D. Vây lưng và vây hậu môn.

Câu 4. Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

Câu 5. Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trửo lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?

A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.

B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.

C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.

D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?

A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.

B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.

C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.

Câu 7. Vây lẻ của cá chép gồm có:

A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.                       B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.                D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.

Câu 8. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu?

A. Trong bùn.                                                           B. Trên mặt nước.   

C. Ở các rặng san hô.                                               D. Ở các cây thuỷ sinh.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?

A. Là động vật ăn tạp.                                             B. Không có mi mắt.

C. Có hiện tượng thụ tinh trong.                            D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.

Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô?

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Đáp án từ câu 1-10 trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Cá Sinh học 7

1B, 2A, 3C, 4A, 5D, 6A, 7B, 8D, 9C, 10D.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11 - 20 của Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Cá - ngành Động vật có xương sống Sinh học 7 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Câu 21. Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C. Là nguồn dược liệu quan trọng.                                               

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

Câu 22. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.

Câu 23. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?

A. Cá thu.                              B. Cá nhám.                          C. Cá đuối.                            D. Cá nóc.

Câu 24. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?

1. Là động vật hằng nhiệt.                                       2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.

3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.             4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.

A. 1.                                      B. 2.                                       C. 3.                                       D. 4.

Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?

A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.                      B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.

C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.                                 D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.

Câu 26. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng          B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng               D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

Câu 27. Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

A. Cá đuối bông đỏ.                                                 B. Cá nhà táng lùn.    

C. Cá sấu sông Nile.                                                D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 28. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

A. Cá trích cơm.                   B. Cá hồi đỏ.                         C. Cá đuối điện.         D. Cá hổ kình.

Câu 29. Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám.                         B. Cá đuối.                            C. Cá thu.                  D. Cá toàn đầu.

Câu 30. Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

A. Lươn.                                B. Cá trắm.                           C. Cá chép.               D. Cá mập.

Đáp án từ câu 21-30 trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Cá Sinh học 7

21B, 22A, 23D, 24B, 25D, 26C, 27A, 28B, 29C, 30A.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề lớp Cá - ngành Động vật có xương sống Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?