VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Câu 1. Tỉnh nằm trong tiểu vùng Tây Bắc.
A. Hoà Bình. B. Tuyên Quang. C. Phú Thọ. D. Lào Cai
Câu 2. Nét nổi bật về kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Là vùng có dân cư thưa nhất nước ta, mật độ trung bình dưới 100 người/km2.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ, nhất là ở trung du.
C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng phong phú.
D. Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người thuộc nhóm ngữ hệ Nam Á.
Câu 3. Thế mạnh chính về kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc là :
A. Khai thác thuỷ năng. B. Trồng cây công nghiệp.
C. Chăn nuôi đại gia súc. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 4. Yếu tố có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số 1 của nước ta là :
A. Đất phe-ra-lit màu mỡ. B. Khí hậu có mùa đông lạnh.
C. Địa hình đồi núi là chủ yếu. D. Truyền thống canh tác lâu đời.
Câu 5. Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ :
A. Có nhiều đồng cỏ tươi tốt. B. Có đất đai rộng lớn.
C. Có nhiều hoa màu lương thực. D. Có khí hậu thích hợp.
Câu 6. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn có liên quan chặt chẽ với trung tâm công nghiệp Việt Trì là :
A. Sắt. B. Đồng, vàng. C. Đồng, niken D. Apatit.
Câu 7. Tuyến đường có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Tây Bắc là :
A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 3. C. Quốc lộ 5. D. Quốc lộ 6.
Câu 8. Ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Lạng Sơn. B. Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai. D. Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 9. Trung tâm công nghiệp không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 10. Một trong những đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Là một trong hai vùng kinh tế của nước ta hoàn toàn không giáp biển.
B. Có diện tích lớn nhất trong số 7 vùng kinh tế của nước ta.
C. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày lớn nhất nước.
D. Tiếp giáp với những vùng có kinh tế phát triển năng động của Trung Quốc và Lào.
Câu 11. Đây không phải là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
A. Chăn nuôi gia súc lớn; trồng cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Than đá và thủy năng.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt), cây công nghiệp hàng năm (đay, mía.
Câu 12. Đông Bắc có điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành :
A. Chăn nuôi trâu, bò, gia cầm.
B. Du lịch sinh thái và kinh tế biển.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp, chăn nuôi trâu, du lịch và kinh tế biển.
Câu 13. Địa hình của vùng Tây Bắc có đặc điểm :
A. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam, ở giữa là dòng chảy của sông Đà.
B. Cao ở ba phía (bắc, tây - nam và phía đông), thấp ở giữa.
C. Cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía tây nam, ở giữa là các cao nguyên đá vôi.
D. Địa hình giống như những lòng máng khổng lồ, bốn phía đều có núi cao bao bọc.
Câu 14. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng lũ ống, lũ quét ở Tây Bắc là do :
A. Địa hình núi cao, cắt xẻ dữ dội.
B. Các dòng chảy có hướng đào lòng về phía thượng lưu.
C. Lớp phủ rừng bị tàn phá mạnh.
D. Mưa mùa tập trung với cường độ lớn.
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng rất lớn là do :
A. Địa hình đồi núi cao, phân tầng.
B. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh có những mặt bằng rộng, lưu lượng nước lớn.
C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn.
D. Địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn.
Câu 16. Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Tây Bắc là :
A. Quang Hanh, Kim Bôi. B. Kim Bôi.
C. Kim Bôi, Thanh Tân. D. Thanh Tân, Mỹ Lâm.
Câu 17. Nguồn nước khoáng có giá trị cho nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở Đông Bắc là :
A. Bình Châu, Quang Hanh. B. Quang Hanh, Mỹ Lâm.
C. Mỹ Lâm, Kim Bôi. D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
Câu 18. Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do :
A. Đất đai không thuận lợi.
B. Người dân chưa có kinh nghiệm sản xuất.
C. Địa hình dốc, khó khăn trong việc làm thủy lợi, đất đai dễ bị xói mòn.
D. Khí hậu không thuận lợi.
Đáp án Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C | 6. D |
7. D | 8. B | 9. C | 10. B | 11. D | 12. D |
13. B | 14. C | 15. D | 16. B | 17. B | 18. C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 19-34 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Địa lí 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết ôn tập chủ đề Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên Địa lí 12
Chúc các em học tập tốt !