BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ AXIT CACBOXYLIC ( R(COOH)a) MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN
Câu 1.Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4) B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)
C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3) D. CnH2n O2 ( n ≥1)
Câu 2. Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức D. không no, đơn chức
Câu 3.Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3) B. CnH2n O3 ( n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3) D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2)
Câu 4. Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C9H12O9 B. C12H16O12 C. C3H4O3 D. C6H8O6
Câu 5.Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6.Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7. Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 8.Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X
biết rằng x – y = a :
A. CnH2n – 2O3 B. CnH2n – 2O2 C. CnH2n – 2Oz D. CnH2n O2
Câu 9.Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:
A. dung dịch NaOH B. Na
C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch Br2
Câu 10.Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào
A. xôđa B. NaOH C. Br2 D. AgNO3 trongNH3
Câu 11.Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng
A. Na ; dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím ; dung dịch NaHCO3 D. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH
Câu 12: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Na, CaCO3.
Câu 13.Phát biểu nào không đúng :
A. C2H5COOC2H3 phản ứng với NaOH được anđêhit và muối
B. C2H5COOC2H3 có thể tạo được polime
C. C2H5COOC2H3 phản ứng được với dung dịch Br2
D. C2H5COOC2H3 cùng dãy đồng đẳng với C2H3COOCH3
Câu 14.Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 15.Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
Câu 16.Cho sơ đồ : eten à etanol à etanal à axit etanoic à etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra theo chiều ngược lại :
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17.(B-07) . Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi :
A. (2) >(1) >(3) >(4) B. (2) >(3) >(1) >(4)
C. (1) >(2) >(3) >(4) D. (4) >(3) >(2) >(1)
Câu 18.(A-08). Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH
B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH
C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH
D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH
Câu 19. Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :
A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO
B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH
C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO
D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO
Câu 20.Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau.
Câu 21.Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxaliC. Tính axit biến đổi như sau:
A. (6)<(1)<(8)<(9)<(10)<(5)<(4)<(7)<(3)<(2)
B. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(3)<(10)
C. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(10)<(3)
D. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(7)<(4)<(5)<(3)<(10)
Câu 22.Cho axit oxalic phản ứng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là :
A. 27 B. 31 C. 35 D. 30
Câu 23.(CĐ-10): Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 24.Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là :
A. (1); (3); (5); (6); (8) B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (9); (3); (5); (6); (8) D. (2); (3); (5); (7); (9)
Câu 25.(B-09). Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí . Tìm X :
A. etylen glicol B. ancol (o) hiđrôxi benzylic
C. axit – 3 - hiđrôxi propanoic D. axit ađipic
Câu 26.Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2 B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH D. (COOH)2
Câu 27. Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24%. CT của Y là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Câu 28. Cho 16,4 gam hh X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau pư hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hh chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 29. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X t/d hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hh chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH.
C. HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 30. Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acryliC. B. axit propanoiC.
C. axit etanoiC. D. axit metacryliC.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12. B. 21,60.
C. 25,92. D. 30,24.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. HOOC-COOH.
C. C2H5-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 33.(B-09) 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) pư hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol. B. axit ađipiC.
C. ancol o-hiđroxibenzyliC. D. axit 3-hiđroxipropanoiC.
Câu 34. Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chứC. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetiC. B. axit maloniC. C. axit oxaliC. D. axit fomiC.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH.
Câu 36.Cho 20,15g X gồm hai axit no, đơn chức phản ứng vừa hết dung dịch Na2CO3 được V lít CO2 đktc và 28,96g muối . Tìm V :
A. 1,12lít B. 4,48lít C. 2,24lít D. 5,6lít
Câu 37.Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc . Tìm hai axit đó :
A.CH3COOH;C2H5COOH B.CH3COOH;HCOOH
C.C2H5COOH;C3H7COOH D.C3H7COOH;C4H9COOH
Câu 38. Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2 . Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 448. B. 224. C. 112. D. 336.
Câu 39.Khi cho 20 gam X gồm: HCOOH; CH3COOH; C2H3COOH và (COOH)2 phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư được 5,376 lít CO2 đktC. Tính lượng este thu được khi cho 20 gam X phản ứng etanol dư H =100%:
A. 27,62g B. 26,27g C. 26,72g D. 22,67g
Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là
A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.
Câu 41. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở t/d hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CH-COOH B. CH3COOH.
C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH.
Câu 42.Chất X là axit no, đơn chức, hở. Cho 3,7 gam X phản ứng với CaCO3 dư được 0,56 lít CO2 đktC. Tìm X :
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH
Câu 43. Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một t/d hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hh X lần lượt là
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.
Câu 44. Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư vừa đủ với dd chứa 6,4g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 45.Trung hoà 5,48g X gồm phenol; axit benzoic và axit axetic cần vừa hết 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính lượng muối tạo ra khi cô cạn dung dịch sau phản ứng:
A. 6,8g B. 6,84g C. 4,9g D. 8,64g
Câu 46.Chất X có công thức phân tử là C5H8O2 . Cho 5 gam X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH được Y không làm mất màu dung dịch Br2 và 3,4g 1 muối . Tìm công thức cấu tạo của X :
A. HCOOCH=CHCH2CH3 B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. CH3COOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH2CH=CHCH3
Câu 47.(A-10) 48: Hh gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoiC. B. axit etanoiC. C. axit metanoiC. D. axit butanoiC.
Câu 48.(B-10) 10: Hh Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z t/d vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 49. (A-11). Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 50.Cho 4,4g một axit đơn chức phản ứng với 50g dung dịch NaOH 24% ( axit phản ứng hết ) . Chưng khô dung dịch sau phản ứng được 15,5g chất rắn khan . Tìm axit đó :
A. HCOOH B. CH3COOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH
....
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Axit Cacboxylic môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Chuyên Hưng Yên, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!