BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG LƯU HUỲNH THEO 4 MỨC ĐỘ
1. BT nhận biết
Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
2. Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3
3.Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?
A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8.
4. Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
5. Chọn câu sai.
A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau.
C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau.
D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
6. Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 (H2SO4.SO3):
A. +2 B. +4 C. + 6 D. +8
7.Tính chất hóa học đặc trưng của S là?
A.Tính khử C. Tính oxi hoá
B.Không tham gia phản ứng. D. A và C
8. Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
9.Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S3O10 (H2SO4.2SO3):
A. +2 B. +4 C. + 6 D. +8
Tự luận
1.Viết công thức hợp chất khí với H vàcông thức oxit cao nhất của S?
2.Cho biết các số oxi hóa thường gặp của S?
2. BT thông hiểu
Trắc nghiệm
1. Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO2. Giá trị của m là
A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4.
2. Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng?
A. H2SO4. B. Bột S. C. AgNO3. D. khí Cl2.
3. Cho các chất sau: Fe, HNO3, H2SO4 loãng, HCl, H2SO4 đặc, CO2, O3, Ag. Dãy gồm các chất phản ứng được với S là?
A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3.
B. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4đặc.
C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc .
D. HCl, CO2, O3, Ag.
4. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
A. O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
5. Cho phản ứng: S + 2H2SO4đặc → 3SO2 + 2H2O
Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa:
A.2;1 B.1;2 C.2;3 D.3;2
6. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8
7. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu
8. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, HCl. B. H2, Pt, KClO3. C. Na, He, Br2. D. Zn, O2, F2.
9. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử.
D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất.
10. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thuđược là?
A.Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc.
B. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra.
C. Lưu huỳnh không phản ứng.
D.Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng.
11. Hãy nối các chất phản ứng ở cột A với các sản phẩm ở cột B để được phương trình hoàn chỉnh:
Cột A | Cột B |
S + 2 | SO2 |
S + O2 | H2S |
SO2 + O2 | 3 + 2H2O |
H2 + S | SO3 |
| S + H2O |
12.Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
13.Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
A. O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
3. BT vận dụng thấp
Trắc nghiệm
1. Nung 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là
A. 70% B. 50% C. 80% D. 60%
2.Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hóa là-2 ,ta thu được 7,8g muối ,phi kim đó là :
A . Clo B. Flo C. Lưu huỳnh D. Oxi
3. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml
4.Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là
A. H2 B. H2S và H2 C. H2S D. H2S và SO2
4. BT vận dụng cao
1. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c̣òn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
2. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyển thành khí SO2) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A.36,33% B.46,67% C.53,33% D. 26,66%
HIDROSUNFUA- AX SUNFUHIDRIC
1. Nhận biết:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua?
A.Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc.
B.Khí hiđrosunfua tan rất ít trong nước
C.Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí.
D.Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 2. S có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 16. Công thức hợp chất khí với H là:
A. HS B. H6S C. H2S D. H4S
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit mạnh
B. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic)
C. Hidrosunfua vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D. Dung dịch axit sunfuhidric có khả năng tác dụng với Ag giải phóng H2.
2. Thông hiểu:
Câu 1: Trong hợp chất H2S , nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa -2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.H2S chỉ có tính oxi hóa.
B. H2S chỉ có tính khử.
C. H2S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. H2S không có tính khử hay tính oxi hóa.
Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: H2S + 2NaOH ® Na2S + 2H2O
H2S thể hiện tính:
A. Tính khử
B. Tính axit
C. Tính oxi hóa.
D. A và B đúng.
Bài 3. Cho phản ứng:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2 SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
D. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
Câu 4: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và Br2
Câu 5 : Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxi hóa.
B. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
C. tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 6 : Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong oxi cho ngọn lửa có màu
A. vàng nhạt
B. vàng đậm.
C. xanh đậm
D. xanh nhạt.
Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây là SAI
A. H2S + O2→ SO2 + H2O
B. H2S + Cl2 + H2 O → H2SO4 + HCl
C. H2S + NaCl → Na2S + HCl
D. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
Câu 8:Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do:
A. Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường
B. Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
C. Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
D. Có tính axit yếu
Câu 9. Cho phương trình hóa học của pư: SO2 + 2H2S à→ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia pư này là:
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
3. Vận dụng thấp:
Câu1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất X,Y,Z,M lần lượt là:
A. S, FeS2, H2S, Na2S.
B. S, FeS, H2S, Na2S
C. S, FeS2, H2S, NaHS
D. S, FeS, H2S, NaHS.
Câu 2 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 là:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen.
Câu 4:Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl: Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS?
A. Na2S, FeS, CuS
B. FeS, CuS, ZnS
C. Na2S, FeS, ZnS
D. FeS, CuS, CdS
Câu 5 . H2S phản ứng được với những chất trong dãy nào sau đây?
A.KOH, O2, Cu(NO3)2
B. ddKMnO4, O2, S
C. NaOH, Fe, Ag
D.ddBr2, KOH, Cu
Câu 6. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của pư trên?
A. 2KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 → 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O
B. 6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 → 6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O
C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4 → 2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O
D. 6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4 → 2MnSO4 + 5SO2 + 6KOH + 3H2O
Câu 7. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
B. Dung dịch trong suốt
C. Kết tủa trắng
D. Khí màu vàng thoát ra.
4. Vận dụng cao:
Câu 1 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị hoá đen .
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các chất phản ứng là đúng:
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
Câu 2. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là:
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm thành các chất khác
B. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
D. Do H2S tan được trong nước.
Câu 3. Khí H2S là khí độc, để hấp thụ khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng:
A. Dung dịch axit HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Nước cất.
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm chương Lưu Huỳnh theo 4 mức độ môn Hóa học 10 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác tại đây:
- Các dạng bài tập về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
- Chuyên đề oxi - lưu huỳnh trong đề thi đại học
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!