200 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG OXI - LƯU HUỲNH
Câu 1: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 4,2 gam B. 2,4 gam C. 13,8 gam D. 13,6gam
Câu 2: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4nSO3
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,27g B. 8.98 C. 7,25g D. 9,52g
Câu 4: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. . ≥ 17000C D. ở nhiệt độ phòng
Câu 5: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S + O2 Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 7: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch
A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 41,6gam B. 46,1 gam
C. 64,1gam D. 61,4 gam
Câu 9: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là
A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít
Câu 10: Cho các phản ứng sau :
(1) S + O2 → SO2 ; (2) S + H2 → H2S ;
(3) S + 3F2 → SF6 ; (4) S + 2K → K2S .
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác
Câu 12: Cho các phản ứng sau
(1) SO2 + NaOH → NaHSO3
(2) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4
(3) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(4) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
A. (2) , (4). B. (3). C. (1) , (2) , (4). D. (3) , (4
Câu 13: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:
A. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng
B. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
C. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm
D. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 14: Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu?
A. 3,5g B. 3,2g C. 4,5g D. 4,0g
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
Câu 16: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất :
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng.
B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng.
C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng.
D. Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 .
Câu 17: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg
Câu 18: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là:
A. 1,2g B. 1,4g C. 1,6g D. 0,9g
Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội.
A. Al, Fe,Cr B. Cu, Ag,Hg C. Mg, Zn, Ni D. Pb, Cu,Ag
Câu 20: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh
Câu 21: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,4 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 69,1 gam B. 96,1 gam C. 61,9 gam D. 49,1 gam
Câu 22: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p53s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 23: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56 gam B. 11,2 gam C. 38 gam D. 8,4 gam
Câu 24: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là :
A. 1,16 gam B. 11,6 gam C. 6,11 gam D. 61,1 gam
Câu 25: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?
A. 24,5 gam B. 42,5 gam C. 25,4 gam D. 45,2 gam
Câu 26: cho các phản ứng :
FeS + O2 → B + khí C
FeS + HCl → E + khí F
B + HCl → D + H2O → F + D → K ↓ + ...
C + F → K ↓ + ...
B, C, D, K lần lượt là:
A. FeO, SO2, FeCl2, Fe B. Fe3O4, SO3, FeCl3
C. Fe2O3, SO2, FeCl2, S D. Fe2O3,SO2, FeCl3,S
Câu 27: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 50% và 50% D. 75% và 25%
Câu 28: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?
A. O2, S8, Cl2 B. H2O2, HCl, SO3
C. O3, KClO4, H2SO4 D. HBr, FeSO4, KMnO4
Câu 29: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là :
A. 15%. B. 45%. C. 30%. D. 25%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là:
A. 35,5% B. 59,26% C. 40% D. 50%
Câu 31: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị của V là:
A. 96 ml B. 122,88 ml C. 75 ml D. 125 ml
Câu 32: trong những chất sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr +H2SO4 ;
(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;
(3) SO2 + CaO →CaSO3;
(4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O.
SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng là:
A. 1,2,4 B. 1,4 C. 4 D. 1
Câu 34: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen B. bị vẫn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ D. vẫn trong suốt không màu
Câu 35: Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr → A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:
A. HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu 36: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng
Câu 37: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 → c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 38: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 3,81g B. 5,81g C. 4,81g D. 6.81g
Câu 40: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng
Câu 41: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu 42: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu?
A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn
Câu 43: có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2?
A. 228 g B. 200 g C. 100 g D. 256 g
Câu 44: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric loãng là
A. Ag, Cu, Hg. B. Al, Fe, Cr C. Ag, Fe, Pt D. Al, Cu, Au.
Câu 45: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8
Câu 46: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí
A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắC. khí A,C lần lượt là: A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2 D. SO2, H2S
Câu 47: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 48: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :
A. 64 %. B. 36 %. C. 32 % D. 68%.
Câu 49: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư
Câu 50: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành:
A. 11,6 B. 46,6 C. 23,3 D. Kết quả khác
...
Trên đây là phần trích dẫn 200 Câu hỏi ôn tập Chương Oxi - Lưu Huỳnh môn Hóa học 10, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết Chương Oxi - Lưu Huỳnh môn Hóa học 10 năm 2019-2020
- 5 Dạng bài tập thường gặp Chương Oxi - Lưu Huỳnh môn Hóa học 10 năm 2019-2020
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!