Bài tập trắc nghiệm chương Gluxit môn Hóa học 12 năm 2019-2020

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG GLUXIT MÔN HÓA HỌC 12

 

I. Lý thuyết

Câu 1.Glucozơ là một hợp chất:

A. đa chức                          B. Monosaccarit               C. Đisaccarit                    D. đơn chức

Câu 2.Saccarozơ và mantozơ là:

A. monosaccarit                  B. Gốc glucozơ                C. Đồng phân                   D. Polisaccarit

Câu 3.Tinh bột và xenlulozơ là

A. monosaccarit                  B. Đisaccarit                    C. Đồng đẳng                    D. Polisaccarit

Câu 4.Glucozơ và fructozơ là:

A. Disaccarit                        B. Đồng đẳng                 C.Andehit và xeton             D. Đồng phân

Câu 5.Glucozơ và fructozơ

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Câu 6.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 7.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.

A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 8.Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là

1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là

A. axit axetic                   B. Glucozơ                            C. Saccarozơ                  D. Fructozơ

Câu 9: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.     B. nhóm chức xeton.   C. nhóm chức ancol.   D. nhóm chức anđehit.

Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.                 B. saccarozơ.               C. xenlulozơ.              D. fructozơ.

Câu 11: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.       B. fructozơ và glucozơ.     C. fructozơ và mantozơ.    D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 12: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                B. CH3COOH.            C. HCOOH.               D. CH3CHO.

Câu 13: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 14: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.              B. tinh bột.                  C. fructozơ.                D. saccarozơ.

Câu 15: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.           C. HCHO.                  D. HCOOH.

Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                   B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                                 D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 17: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                        B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                   D. kim loại Na.

Câu 18 Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.              B. glucozơ.                  C. fructozơ.                D. mantozơ.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.                        B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.                                   D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 20: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.           C. tráng gương.          D. thủy phân.

Câu 21 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 22: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là         A.3.                B. 1.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 23  Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là          

A. 3                  B. 5                            C. 1                                   D. 4

Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 25 :  Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic.            B. glucozơ và fructozơ.          C. glucozơ.                             D. fructozơ.

Câu 26 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                              B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                           D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 27: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.              B. tinh bột.                  C. glucozơ.                 D. saccarozơ.

Câu 28: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:

 A.mantozơ.                B. frutozơ.                  C. glucozơ.                 D. saccarozơ.

Câu 29: Để xác định trong nước tiểu của người  benh nhân đái tháo đường người ta dùng:

A. Axit axetit         B. Đồng (II) hidroxit             C. Đồng oxit         D. Natri hidroxit

Câu 30: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;

A. Đều có trong củ cải đường   C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh

B. Đều tham gia pứ tráng gương                          D. Đều được sử dụng trong y học

Câu 31:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:

A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Tinh bột          D.Xenlulozơ

Câu 32:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Mantozơ          D.Xenlulozơ

Câu 33: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?

A.Glucozơ             B.Saccarozơ              C.Mantozơ          D.Xenlulozơ

Câu 34:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 35Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.

B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).

Câu 36:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:

A. Đơn chức          B.Đa chức           C.Tạp chức       D.Polime.

Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:

A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.         

B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.

C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.    

D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.

Câu 38Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:

A.4                   B.5                   C.6               D.7

Câu 39: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A.3                  B.4                    C.5                D.6

Câu 40Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:   

A. Z, T               B. X, Z             C. Y, Z              D. X, Y

Câu 41Saccarozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng với dung dịch NaCl.

B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

D.Phản ứng với dung dịch AgNO/NH3 đun nóng.    

Câu 42: Phát biểu nào sao đây đúng:

A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.

C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử  saccarozơ có nhóm chức CHO

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau .

Câu 44. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là :

A. 4 chất                 B. 2 chất                        C. 3 chất                    D. 5 chất

Câu 45. Saccarozơ và glucozơ đều có :

A. phản ứng với dd NaCl                        

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam

C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng .      

D.phản ứng thủy phân trong môi trường axit .

Câu 46. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất

A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to                          B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to

C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3                 D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to

Câu 47.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?

A. Cu(OH)2                     B. Dd AgNO3 trong NH3          C. Na                   D. nước  Brom              

Câu 48: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?

A.dd AgNO3/NH3                  B.Na                C.Nước Br2                 D.Cu(OH)2/NaOH,t0

Câu 49.Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:

A. HNO3               B. Cu(OH)2/OH-,to                 C. AgNO3/NH3                      D. dd brom

Câu 50.Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O),glixerol là

A. AgNO3/NH3          B. Cu(OH)2/OH-,to                    C. Na                                D. H2

Câu 51: Cho các phát biểu sau:

(1): Glucozơ cho phản ứng thủy phân 

(2): Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ

(3): Glucozơ là monosaccarit, phân tử có 6 nhóm – OH

(4): Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol

Chọn các phát biểu đúng là:

A. (2) , (4)                            B. (1) , (3)                        C. (2) , (3)                        D. (3) , (4)

Câu 52: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và frutozơ

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(c) Ở dạng vòng 6 đỉnh phân tử glucozơ là 6 nguyên tử cacbon

(d)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)

(f) Amilopectin có cấu tạo mạch nhánh

Số phát biểu đúng

A. 1                                B. 2                                         C. 3                                        D. 4

II. Bài tập

Dạng 1. phản ứng tráng gương của glucozo

Câu 53 .  Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.           

A. 10,8g                        B. 20,6                                                       C. 28,6               D. 26,1

Câu 54.  Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:

A. 21,6g                      B. 32,4                                    C. 19,8                                    D. 43.2

Câu 55.  Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g  Ag .giá trị m là:

A. 21,6g                      B. 108                         C. 27                           D. Số khác.

Câu 56. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag  giá trị m là (H= 75%):

A. 21,6g                      B. 18 g                        C. 10,125g                  D. số khác

Câu 57.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%)

A. 21,6g                      B. 10,8                                    C. 5,4              D. 2,16

Câu 58. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng.

A. 0,25M                     B. 0,05M                     C. 1M              D. số khác

Câu 59. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%.  Giá trị m là.

A. 32,4                                    B. 48,6                                    C. 64,8                        D. 24,3g.                 

Câu 60. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:           

A.2,16 gam          B.3,24 gam        C.12,96 gam          D.6,48 gam

 

---(Để xem nội dung chi tiết phần còn lại của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm chương Gluxit môn Hóa học 12 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?