BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. Đề bài
Question 1: Although they ———————, they did not lose heart.
A. Defeated B. Were defeated C. Had defeated D. Have defeated
Question 2: Our holy books tell us that man ——————- mortal.
A. Is B. Was C. Were D. Has
Question 3: He spoke so fast that I ———————- understand anything.
A. Could B. Could not C. Cannot D. Had not
Question 4: His health has improved since he ——————– from the hills.
A. Return B. Returned C. Would return D. Returning
Question 5: He declared that he ———————- it even if he saw it with his own eyes.
A. Would not believe
B. Believe
C. Did not believe
D. Had not believed
Question 6: The manager the store before I arrived.
A. closed B. had closed C. has closed D. was closing
Question 7: When the alarm rang, Hai out of bed quickly.
A. was jumping B. has jumped C. had jumped D. jumped
Question 8: When we see Mr. Minh tomorrow, I him of that.
A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded
Question 9: When I got home I found that water down the kitchen walls
A. ran B. was running C. has run D. had been running
Question 10: After he his English course, he went to England to continue his study
A. has finish B. had finished C. was finished D. would finish
Question 11: How since we college?
A. are you/ left B. were you/ left
C. have you been/ have left D. have you been/ have left
Question 12: The Chinese spaghetti dishes for a long time before Marco Polo back to Italy
A. made – brought B. have made – brought
C. made - had brought D. had been making - brought
Question 13: When I arrived at the meeting the first speaker speaking and the audience
A. just finished - were clapping B. had just finished - had clapped
C. had just finished - were clapping D. just finished - had clapped
Question 14: He his job last month and then he out of work
A. lost - was B. was lost- had been C. has lost - was D. lost - has been
Question 15: In the past, the trip very rough and often dangerous, but things a great deal in the last hundred and fifty years
A. was- have changed B. is- change
C. had been- will change D. has been- changed
Question 16: When Carol last night, I my favorite show on television
A. was calling- watched B. called- have watched
C. called- was watching D. had called- watched
Question 17: Right now, Jim the newspaper and Kathy _ dinner
A. reads- has cooked B. is reading- is cooking
C. has read- was cooking D. read- will be cooking
Question 18: Sam to change a light bulb when he and
A. was trying-slipped- fell B. tried- was slipping- falling
C. had been trying- slipped- was falling D. has tried- slips- falls
Question 19: Every day I _up at 6 o’clock, breakfast at seven o’clock and _for work at 8o’clock
A. get- eat- leave B. have got- eating- leaving
C. got- ate- left D. will get- have eaten- left
Question 20: I for this company for more then thirty years, and I intend to stay here until I next year
A. am working- will retire B. am going to work- am retiring
C. work- am going to retire D. have been working- retire
Question 21: By the time you receive this letter, I for the USA
A. have left B. will leave C. will have left D. am leaving
Question 22: While I along the road, I saw a friend of mine.
A. was cycling B. have cycled C. cycled D. am cycling
Question 23: By the time I this report, I will give you a ring.
A. type B. will type C. have typed D. will have typed
Question 24: While my mother dinner. It was March 8th yesterday. a film on TV, my father was cooking
A. watched B. was watching C. had watched D. watches
Question 25: When we came, a party in the hall.
A. is being held B. had being held C. will be held D. was being held
Question 26: When I came to visit her last night, she a bath.
A. is having B. was having C. has D. had
Question 27: When we arrived at the restaurant, the others .
A. left B. have left C. had left D. are leaving
Question 28: I learned that the college in 1900.
A. found B. was founded C. founded D. had been founded
Question 29: He said that he a lot of money on advertising to expand his business.
A. spends B. has spent C. spending D. had spent
Question 30: The train when we got to the station.
A. just left B. just leaves C. had just left D. will leave
Question 31: Tom told me he call me at the airport when I .
A. would/ arrived B. will/ arrive C. will have/ arriving D. would be/ arriving
Question 32: - before? – Yes, I my holidays here last year.
A. have you ever been/ spent B. have you ever been/ spend
C. Did you ever be/ spending D. were you ever/ spend
Question 33: I was working in the garden, John was repairing the washing machine.
A. as soon as B. because of C. while D. until
Question 34: Peter said he a test the following day.
A. had had B. will have C. has had D. would have
Question 35: After she at the hospital for 2 years, she to give up the job yesterday.
A. had been working/ decides B. had been working/ decided
C. working/ had decided D. is working/ will decide
Question 36: Tom before we arrive there.
A. has left B. had left C. will leave D. leaves
Question 37: In 1970, the Canadian scientist George Kelly that warm water more quickly than cold water.
A. prove/ freeze B. proves/ breezed C. proving/ freezing D. proved/ freezes
Question 38: After we our work, we for lunch.
A. having finish/ went
B. have finished/ went
C. had finished/ went
D. having finish/ going
Question 39: After he his English course, he went to England to continue his study .
A. will finish B. has finished C. had finished D. will have finished
Question 40: They a lot of preparation before the match started.
A. has made B. had made C. will be made D. are making
Question 41: I in the US for one year, but I still find it difficult to communicate with the American.
A. am B. was C. have been D. had been
Question 42: American women may conversations with men or even _ them to dance.
A. to start/ to ask B. start/ ask C. starting/ asking D. started/ asked
Question 43: As soon as she arrived in London, she found that the English people spoke English differently from what she .
A. will learn B. is learning C. has been learning D. had learnt
Question 44: Don’t go anywhere until I back.
A. come B. will come C. have come D. came
Question 45: I the book by the time you come tonight.
A. will be finishing B. finished C. have finishing D. will have finished
Question 46: Who when I came ?
A. were you talking to B. are you talking to C. you were talking to D. you are talking to
Question 47: Please send us a postcard as soon as you in London.
A. will arrive B. is going to arrive C. arrive D. arrived
Question 48: I will give you this book I meet you tomorrow.
A. when B. until C. since D. for
Question 49: Jane her house all the morning before the guest arrived.
A. is cleaning B. was cleaning C. has been cleaning D. had been cleaning
Question 50: We for going home when it began to rain.
A. are preparing B. were preparing C. will be preparing D. have prepared
2. Đáp án
1-B | 2-A | 3-B | 4-B | 5-A | 6-B | 7-D | 8-A | 9-D | 10-B |
11-D | 12-D | 13-C | 14-D | 15-A | 16-C | 17-B | 18-A | 19-A | 20-D |
21-C | 22-A | 23-C | 24-B | 25-D | 26-B | 27-C | 28-B | 29-D | 30-C |
31-A | 32-A | 33-C | 34-D | 35-B | 36-C | 37-D | 38-C | 39-C | 40-B |
41-C | 42-B | 43-D | 44-A | 45-D | 46-A | 47-C | 48-A | 49-D | 50-B |
3. Lời giải chi tiết
Question 1: Đáp án B
Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ , chúng ta chia thì quá khứ đơn . Do hành
động trừng phạt không phải tự do họ làm nên nó ở dạng bị động
Dịch nghĩa: Mặc dù họ đã bị trừng phạt , nhưng vẫn chứng nào tật nấy
Question 2: Đáp án A
Dạng câu hỏi gián tiếp,nếu vế tường thuật trực tiếp ở thì hiện tại thì phía sau không cần phải lùi thì
Dịch nghĩa: Những cuốn sách kinh thánh nói với chúng tôi rằng người đàn ông kia phải chết
Question 3: Đáp án B
Cấu trúc: so + adj + that + S + can not/ could not
Câu được nhắc đến ở thì quá khứ đơn nên đáp án B là chính xác Dịch nghĩa: Anh ta nói nhanh quá làm tôi không hiểu gì cả
Question 4: Đáp án B
Ta có cấu trúc: HTHT + since + QKĐ
Dịch nghĩa: Sức khoẻ anh ta đã bình phục từ khi trở về quê
Question 5: Đáp án A
Câu điều kiện loại II: If + S1+ Vqkđ + ….. , S2 + would + Vinfi
Dịch nghĩa: Anh ta tuyên bố sẽ không tin chuyện đó chỉ trong trường hợp nhìn thấy tận mắt
Question 6: Đáp án B
Cấu trúc: QKHT + before + QKĐ
Dịch nghĩa: Người quản lý đóng cửa hàng trước khi tôi đến
Question 7: Đáp án D
Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ
Dịch nghĩa: Khi điện thoai reo , Hai nhảy ra khỏi giường rất nhanh
Question 8: Đáp án A
Cấu trúc hoà hợp: When + S + Vhtđ , S + Vtlđ
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi gặp ông Minh hôm qua , tôi sẽ nhớ lại một điều gì đó từ ông ta
Question 9: Đáp án D
Dùng thì QKHTTD diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và liên tục kéo dài đến hành động đó
(Nước chảy từ trước khi tôi về, và hành động 'chảy' liên tục kéo dài đến thời điểm tôi vể)
Dịch nghĩa: Khi tôi vào nhà thì mới phát hiện ra nước đang chảy xuống tường nhà bếp
Question 10: Đáp án B
Cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Dịch nghĩa: Sau khi anh ta hoàn thành khoá học tiếng Anh, anh ta đến Anh để tiếp tục việc học của mình
Question 11: Đáp án D
Cấu trúc: HTHT + since + QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn dạo này thế nào từ khi rời đại học
Question 12: Đáp án D
Cấu trúc: QKHT , QKHTTD + before + QKĐ
Dùng thì QKHTTD diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và liên tục kéo dài đến hành động đó và vẫn tiếp diễn
Dịch nghĩa: Người Trung Quốc đã làm món mì spaghetti một thời gian dài trước khi Marco Polo mang nó trở lại Ý
Question 13: Đáp án C
Dùng thì QKHT diễn tả sự việc xảy ra trước 1 sự việc khác trong QK ('finish' trước 'arrive')
Dùng thì QKTD để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm trong QK
Dịch nghĩa: Khi tôi đến cuộc họp thì người đại biểu đầu tiên đã hoàn thành bài nói của mình và mọi người đang vỗ tay
Question 14: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết: last month – ta chia thì quá khứ đơn ở phía trước
“ and then” – dấu hiệu kéo dài hành động từ quá khứ đến nay – chúng ta chia thì HTHT
Đáp án D: Anh ấy mất việc tháng trước và cho đến nay đang thất nghiệp
Question 15: Đáp án A
Dấu hiệu nhận biết: “ in the past: trong quá khứ” - ta chia thì quá khứ đơn
“ in the last hundred and fifty years: trong 150 năm qua” – ta chia thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Trong quá khứ , nhưng chuyến đi thường rất khắc khổ và thường gặp nguy hiểm, nhưng điều đó đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.
Question 16: Đáp án C
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn ,một vế chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Khi Carol gọi điện tối qua thì tôi đang xem chương trình truyền hình yêu thích trên TV
Question 17: Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết: “Right now” – Chúng ta chia thì hiện tại tiếp diễn Dịch nghĩa: Bây giờ , Jim đang đọc báo còn Kathy đang nấu bữa tối Question 18: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn,vế còn lại là thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Sam đang cố gắng thay cái bóng đèn thì anh ấy trượt chân ngã
Question 19: Đáp án A
Dấu hiệu nhận biết: “Every day” – Chúng ta chia thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ ,ăn sáng lúc 7 giờ và đi làm lúc 8 giờ
Question 20: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết: “ for more then thirty years” _ ta chia thì hiện tại hoàn thành và ở đây người ta dùng thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh thời gian làm việc kéo dài của người nói
Ta nhớ cấu trúc: HTĐ + until + HTĐ hoặc HTHT
Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc ở công ty này hơn 30 năm , và tôi có ý định sẽ ở lại cho
đến khi tôi nghỉ hưu vào năm tới.
Question 21: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: By the time + HTĐ, TLHT
Dịch nghĩa: Trước khi bạn gửi lá thư này , tôi sẽ đi Mĩ
Question 22: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang đạp xe trên đường thì tôi nhìn thấy một người bạn của cậu
Question 23: Đáp án C
Trong mệnh đề chứa liên từ thời gian By the time
Dùng thì HTHT trong câu nói về tương lai nhấn mạnh một hành động hoàn tất trước khi hành động khác xảy ra
Dịch nghĩa: Trước khi tôi soạn xong bản báo cáo này thì tôi sẽ gọi cho bạn
Question 24: Đáp án B
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Cả hai vế chúng ta chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Trong lúc mẹ tôi đang xem phim trên TV thì bố tôi đang nấu bữa tối.Đó là ngày 8/ 3 hôm qua
Question 25: Đáp án D
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến thì buổi tiệc đang được tổ chức tại hội trường
Question 26: Đáp án B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn với hành động xen vào, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn với hành động đang xảy ra
Dịch nghĩa: Khi tôi đến thăm cô ấy tối qua thì cô ấy đang tắm
Question 27: Đáp án C
Một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, ta chia thì QKHT với hành
động xảy ra trước,thì QKĐ với hành động xảy ra sau Dịch nghĩa: Khi tôi đến nhà hàng ,thì mọi người đã về hết Question 28: Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết: “in 1900” – mốc thời gian trong quá khứ. Không bị ảnh hưởng bởi từ learned vì nó là một sự thật trong quá khứ.
Ta chia thì quá khứ đơn. Do trường ĐH không thể tự nó thành lập do đó ta phải sử dụng thể bị động
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng trường ĐH này được thành lập năm 1900
Question 29: Đáp án D
Đây là dạng câu gián tiếp nên chúng ta bắt buộc phải lùi lại một thì
Đáp án C sai ngữ pháp.Đáp án A và B không lùi thì
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng đã dành dụm rất nhiều tiền trong lĩnh vực quảng cáo để mở rộng kinh doanh
Question 30: Đáp án C
Một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.Vế hành động xảy ra trước ta chia thì QKHT , vế hành động xảy ra sau ta chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Con tàu này đã rời ga khi tôi đến nơi
Question 31: Đáp án A
Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ.Thứ hai , đây là dạng câu gián tiếp do đó bắt buộc phải lùi 1 thì.Các đáp án B C D không lùi thì
Dịch nghĩa: Tom nói với tôi anh ấy sẽ gọi cho tôi ở sân bay khi tôi đến
Question 32: Đáp án A
Dấu hiệu nhận biết: “before” và dạng câu hỏi làm gì trước đó.Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Câu sau có “last year” – do đó ta chia thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Bạn đã đến đó trước đó chưa ? Rồi, tôi đã dành kì nghỉ của mình ở đó năm ngoái
Question 33: Đáp án C
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Ta dùng liên từ while để nối hai mệnh đề
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang làm vườn,thì John đang sửa cái máy giặt
Question 34: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết: “the following day = tomorrow” – Thay đổi trạng từ chỉ thời gian trong câu gián tiếp
Chúng ta sử dụng thì tương lai trong quá khứ
Dịch nghĩa: Peter nói sẽ có một bài kiểm tra vào ngày mai
Question 35: Đáp án B
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ .Ở đây người ta sử dụng QKHTTD để nhấn mạnh việc làm ở bệnh viện đã kéo dài rất lâu
Dịch nghĩa: Sau khi cô ấy làm việc ở bệnh viện được khoảng 2 năm , cô ấy đã bỏ việc vào hôm qua
Question 36: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: TLĐ + before + HTĐ
Dịch nghĩa: Tom sẽ rời đi trước khi chúng tôi đến đây
Question 37: Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết: In 1970 – mốc thời gian đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.Ta chia quá khứ đơn.Nhưng vế sau lại là 1 sự thật hiển nhiên lúc nào cũng thế nên ta chia hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Vào năm 1970,nhà khoa học người Canada George Kelly đã chứng minh
được rằng nước nóng đóng băng nhanh hơn nước lạnh
Question 38: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Dịch nghĩa: Sau khi làm xong việc , chúng tôi sẽ đi ăn trưa
Question 39: Đáp án C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Dịch nghĩa: Sau khi hoàn thành khoá học Tiếng Anh, anh ta sang Anh để tiếp tục việc học của mình
Question 40: Đáp án B
Ta nhớ cấu trúc: Before + QKĐ , QKHT
Dịch nghĩa: Họ đã có rất nhiều sự chuẩn bị trước khi trận đấu bắt đầu
Question 41: Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết: “for one year” – chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Tôi đã ở Mĩ trong một năm , nhưng tôi vẫn cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với người Mĩ
Question 42: Đáp án B
Sau các động từ khuyết thiếu,điện hình ở đây là may (có thể) , động từ phía sau nó luôn ở dạng nguyên thể.
Câu phía sau có liên từ nối “or:hoặc” nối hai từ cùng kiểu cùng loại do đó động từ phía sau “or even” cũng ở dạng nguyên thể không to
Dịch nghĩa: Phụ nữ Mỹ có thể bắt đầu trò chuyện với đàn ông thậm chí là mời họ khiêu vũ cùng
Question 43: Đáp án D
Việc học Tiếng Anh của cô ấy đã diễn ra trước khi cô ấy đến Anh.Do đó, ta cần chia ở
thì quá khứ hoàn thành
Dịch nghĩa: Ngay khi cô ấy đến Luân Đôn, cô ấy đã phát hiện ra rằng người Anh nói tiếng Anh khác xa những gì cô ấy đã học
Question 44: Đáp án A
Ta có cấu trúc: HTĐ/ câu mệnh lệnh + until + HTĐ Dịch nghĩa: Đừng đi đâu cho đến lúc tôi trở lại Question 45: Đáp án D
Ta có cấu trúc: By the time + QKĐ , TLHT
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đọc xong quyển sách này trước khi bạn đến tối nay
Question 46: Đáp án A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Ai đang nói chuyện khi tôi đến vậy ?
Question 47: Đáp án C
Ta có cấu trúc: HTĐ/ câu mệnh lệnh + as soon as + HTĐ/ HTHT (ngay khi) Dịch nghĩa: Làm ơn gửi cho chúng tôi một tấm thiệp ngay khi bạn đến London Question 48: Đáp án A
Hai hành động sẽ xảy ra cùng lúc trong tương lai,ta dùng liên từ “when” nối hai mệnh đề này. Sau “when” tuy là một hành động xảy ra trong tương lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì nên nó được chia ở thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn quyển sách này khi tôi gặp bạn vào ngày mai
Question 49: Đáp án D
Ta có cấu trúc: Before + QKĐ,QKHT/ QKHTTD
Thường những câu có trạng ngữ “all + thời gian” ta chia các thì hoàn thành tiếp diễn
để nhấn mạnh hành động mang tính kéo dài
Dịch nghĩa: Jane đã dọn dẹp nhà cửa cả sáng nay trước khi khách đến
Question 50: Đáp án B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang chuẩn bị về nhà thì trời đổ mưa
Trên đây là toàn bộ nội dung Bài tập tổng hợp về sự hòa hợp giữa các thì trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Cấu trúc và cách dùng Have to trong Tiếng Anh
- Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es
- So sánh thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Chúc các em học tập tốt!