Bài tập Chương 4 Polime và vật liệu Polime môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Quỳ Hợp 3

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 3

 

Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.      

B. (-CH2-CH2-)n.       

C. (-CH2-CHBr-)n.     

D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren.                      

B. isopren.                  

C. propen.                  

D. toluen.

Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propan                            

B. propen.                     

C. etan.                            

D. toluen.

Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân.              

B. trao đổi.                 

C. trùng hợp.              

D. trùng ngưng.

Câu 5: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polivinyl clorua.     

B. polietilen.               

C. polimetyl metacrylat.

D. polistiren.

Câu 6: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?

A. CH2=CH-COOCH3.   

B. CH2=CH-OCOCH3.  

C. CH2=CH-COOC2H5.   

D. CH2=CH-CH2OH.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl.          

B. CH3-CH3.              

C. CH2=CH-CH3.      

D. CH3-CH2-CH3.

Câu 8: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2=CH-CH3.       

B. CH2=CH2.             

C. CH≡CH.                

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.    

B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.                  

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 10: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.

B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.

C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.

D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.

Câu 11: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n    (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .  Tơ nilon-6,6 là

A. (1).                          

B. (1), (2), (3).           

C. (3).                       

D. (2).

Câu 12: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.                 

B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit.               

D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 13: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.                                  

B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                                     

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 14: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat.                 

B. tơ poliamit.           

C. polieste.                 

D. tơ visco.

Câu 15: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.                              

B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.                                           

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 16: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi.                  

B. oxi hoá - khử.        

C. trùng hợp.              

D. trùng ngưng.

Câu 17: Công thức cấu tạo của polibutađien là

A. (-CF2-CF2-)n.          

B. (-CH2-CHCl-)n.    

C. (-CH2-CH2-)n.      

D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

Câu 18: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.                    

B. tơ capron.              

C. tơ nilon-6,6.                      

D. tơ visco.

Câu 19: Monome được dùng để điều chế polipropilen là

A. CH2=CH-CH3.       

B. CH2=CH2.             

C. CH≡CH.                

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 20: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit.              

B. tơ visco.                

C. tơ polieste.             

D. tơ axetat.

Câu 21: Tơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit.              

B. tơ visco.                

C. tơ polieste.             

D. tơ axetat.

Câu 22: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.                             

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.         

D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO.                                    

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.                        

D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 24: Cao su buna được tạo thành từ  buta-1,3-đien bằng phản ứng 

A. trùng hợp                            

B.  trùng ngưng          

C.  cộng hợp              

D.  phản ứng thế

Câu 25: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

A. ( C5H8)n                                         

B. ( C4H8)n                           

C. ( C4H6)n                        

D. ( C2H4)n

Câu 26: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. glyxin.                               

B. axit terephtaric.           

C. axit axetic.                   

D. etylen glycol.

Câu 27: Tơ nilon -6,6 thuộc loại

A. tơ nhân tạo.                       

B. tơ bán tổng hợp.          

C. tơ thiên nhiên.             

D. tơ tổng hợp.

Câu 28: Tơ visco không thuộc loại

A. tơ hóa học.                        

B. tơ tổng hợp.                 

C. tơ bán tổng hợp.          

D. tơ nhân tạo.

Câu 29. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là

A. tơ visco.                             

B. tơ capron.                    

C. tơ nilon -6,6.               

D. tơ tằm.

Câu 30. Teflon là tên của một polime được dùng làm  

A. chất dẻo.                            

B. tơ tổng hợp.                 

C. cao su tổng hợp.          

D. keo dán.

Câu 31: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC.                       

B. nhựa bakelit.          

C. PE.                         

D. amilopectin.

Câu 32: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.                     

C. trùng hợp từ caprolactan.

B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.                 

D. trùng ngưng từ caprolactan.

Câu 33: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 2,55.                      

B. 2,8.                         

C. 2,52.                      

D. 3,6.

Câu 34: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là

A. 12.000.                    

B. 15.000.                  

C. 24.000.                  

D. 25.000.

Câu 35: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000.                    

B. 13.000.                  

C. 15.000.                  

D. 17.000.

Câu 36: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152.               

B. 121 và 114.          

C. 121 và 152.                          

D. 113 và 114.

....

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập Chương 4 Polime và vật liệu Polime môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Quỳ Hợp 3. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể làm một số tài liệu khác tại đây :

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?