Bài 11: Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng

Trong tiết học này chúng ta sẽ được tìm hiểu các khái niệm hoàn toàn mới có liên quan đến Khối lượng riêng và Trọng lượng riêng. Vậy Khối lượng riêng là gì ? Khối lượng riêng sử dụng đơn vị nào ? Trọng lượng riêng là gì ? Trọng lượng riêng sử dụng công thức nào ? Giữa chúng có mối liên hệ gì với nhau hay không? Để trả lời cho tất cả các câu hỏi trên, mời các em cùng nghiên cứu bài học: Bài 11: Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng. Chúc các em học tốt !

Tóm tắt lý thuyết

2.1. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng:

2.1.1. Khối lượng riêng

  • Khối lượng của \(1{m^3}\) là:

         \(m = {\rm{ }}7,8{\rm{ }}\left( {kg} \right).1000{\rm{ }} = {\rm{ }}7800{\rm{ }}\left( {kg} \right)\)

  • Vậy khối lượng của cột sắt nguyên chất sẽ là:

         \(m = 7800\left( {kg} \right).0,9 = 7020{\rm{ }}\left( {kg} \right)\)

  • Khái niệm:

    • Khối lượng riêng của một mét khối của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

    • Đơn vị khối lượng riêng là Kí lô gam trên mét khối  (ký hiệu: \(kg/{m^3}\) )

2.1.2. Bảng khối lượng riêng của một số chất

2.1.3. Tính khối lượng của một số chất (vật) theo khối lượng riêng

  • Biết thể tích đá là \(0,5{\rm{ }}{m^3}\) , khối lượng riêng của đá là \(2600{\rm{ }}kg/{m^3}\) . Vậy khối lượng của đá sẽ là:

   \(m = {\rm{ }}0,5.2600{\rm{ }} = {\rm{ }}1300{\rm{ }}\left( {kg} \right)\)

  • Theo bài toán trên ta có công thức:

       \(m = DV\)

trong đó, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật; m là khối lượng của vật; V là thể tích của vật.

2.2. Trọng lượng riêng

1. Trọng lượng của một met khối một chất gọi là Trọng lượng riêng của chất đó.

2. Đơn vị của trọng lượng riêng là Newton trên met khối, ký hiệu là \(N/{m^3}\) .

  • Ta có công thức tính trọng lượng riêng : 

\(d = \frac{P}{V}\)         (2)

trong đó: d là trọng lượng riêng \(N/{m^3}\)

              P là trọng lượng (N).

              V là thể tích (m3)

  • Dựa theo công thức P = 10.m ta có thể tính trọng lượng riêng d theo khối lượng riêng D: 

\(d = \frac{P}{V} = \frac{{10.m}}{V} = \frac{{10.D.V}}{P} = 10.D\)

⇒ d = 10.D

2.3. Xác định trọng lượng riêng của một chất

  • Đo trọng lượng quả cân bằng lực kế.

  • Dùng bình chia độ xác định thể tích của quả cân.

  • Áp dụng công thức (2) để tính trọng lượng riêng của quả cân

Bài tập minh họa

 
 

Bài 1.

Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3

Hướng dẫn giải

Ta có

\(m = 397g = 0,397kg{\rm{ }};{\rm{ }}V = {\rm{ }}320c{m^3} = 0,00032{m^3}\)

 \({\rm{ }}D{\rm{ }} = {\rm{ }}\frac{m}{V} = {\rm{ }}0,397/0,00032{\rm{ }} \approx {\rm{ }}1240,6{\rm{ }}(kg/{m^3})\)

Bài 2.

Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg

a) Tính thể tích của 1 tấn cát

b) Tính trọng lượng của 1 đống cát 3m3

Tóm tắt

\(V = 10l = 0,01{m^3}\);

m1 = 15kg

m2= 1 tấn = 1000kg

a. V=? ;

b. P =? ; \(V = 3{m^3}\)

Hướng dẫn giải  

a. Khối lượng riêng của cát: \(D = \frac{m}{V} = \frac{{15}}{{0.01}} = 1500{\rm{ }}(kg/{m^3})\)

Thể tích 1 tấn cát : \(V = \frac{m}{V} = \frac{{1000}}{{1500}} = 0,667{\rm{ }}({m^3})\)

b. Trọng lượng 1 đống cát 3m3: \(P = d{\rm{ }}{\rm{.}}V{\rm{ }} = 10{\rm{ }}.1500{\rm{ }}.3{\rm{ }} = {\rm{ }}45000N\)

4. Luyện tập Bài 11 Vật lý 6

Qua bài giảng Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như:

  • Nắm vững định nghĩa khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất

  • Vận dụng công thức m = D.V và P = d.V để tính khối lượng và trọng lượng của một vật.

4.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 5- Câu 11: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online 

4.2. Bài tập SGK và Nâng cao về Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 11.4 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.5 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.6 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.7 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.8 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.9 trang 38 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.10 trang 39 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.11 trang 39 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.12 trang 39 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.13 trang 39 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.14 trang 40 SBT Vật lý 6

Bài tập 11.15 trang 40 SBT Vật lý 6

5. Hỏi đáp Bài 11 Chương 1 Vật lý 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?